Tử vi vui 12 cung hoàng đạo thứ 4 ngày 27/12/2023: Kim Ngưu bớt ảo tưởng, Sư Tử tự cách biệt bản thân Tử vi vui 12 con giáp hôm nay thứ 4 ngày 27/12/2023: Ngọ đọc sách giúp nâng cao kỹ năng, Thân truyền năng lượng tích cực cho đồng đội Xem ngày lành tháng tốt 27/12/2023: Đây là ngày tốt, nên làm các việc cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà. Không nên xuất hành Thần số học thứ 4 ngày 27/12/2023: Số 7 nên từ tốn với những dự án mới, số 8 nên bắt tay với kẻ thù Xếp hạng may mắn của 12 cung hoàng đạo ngày 27/12/2023: Ngày may mắn của 11 cung hoàng đạo Xếp hạng may mắn của 12 con giáp ngày 27/12/2023: Tý và Mùi cần cẩn thận ngày này Tử vi thứ 4 ngày 27/12/2023 của 12 cung hoàng đạo: Bạch Dương sốc nổi, Kim Ngưu bị kẻ xấu ghen ghét Tử vi thứ 4 ngày 27/12/2023 của 12 con giáp: Tuổi Sửu bớt tự cao, tự đại, Mão nên uốn lưỡi 7 lần Thông điệp Tarot ngày 27/12/2023 cho 12 cung hoàng đạo: Bọ Cạp bốc lá The Hierophant, Song Ngư bốc lá Queen of Wands Lịch âm hôm nay 27/12 - Thông tin ngày âm lịch 27/12/2023 chi tiết nhất Con số may mắn theo 12 con giáp hôm nay 27/12/2023 Con số may mắn hôm nay 12 cung hoàng đạo ngày 27/12/2023 Lịch âm dương hôm nay Dương lịch: Thứ Ba, ngày 26/12/2023. Âm lịch: 14/11/2023 tức ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão. Đông chí (từ 10h27 ngày 22/12/2023 đến 03h48 ngày 06/01/2024) Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. Xem ngày tốt xấu theo trực Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.) Tuổi xung khắc Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) Thiên Quan: Tốt mọi việc Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Ngũ Hợp: Tốt mọi việc Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu mọi việc Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Ngày kỵ Ngày 26-12-2023 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao: Thất Ngũ hành: Hỏa Động vật: Trư (con heo) THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền. - Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát. Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! Nhân thần Ngày 26-12-2023 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai Thần Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong Ngày xuất hành theo Khổng Minh Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc. Tiết Khí: Đông Chí XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 26/12/2023 Giờ Hoàng Đạo: - Giờ Tý (23-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. - Giờ Sửu (01-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc. - Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. - Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. - Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. - Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Hắc Đạo: - Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. - Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). - Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. - Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. - Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. - Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 26/12/2023 - Tuổi hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất - Tuổi xung: Giáp Tý, Bình Tý SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 26/12/2023 Sao tốt Thiên quan: Tốt mọi việc Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú Ngũ Hợp: Tốt mọi việc Sao xấu Thiên ngục: Xấu mọi việc Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng Hoang vu: Xấu mọi việc Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 26/12/2023 Nên: Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang. Không nên: Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 26/12/2023 Ngày xuất hành: Thiên Dương - Ngày này thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam Tài Thần: Bắc Hạc thần: Đông Giờ xuất hành: 1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. |