Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn Quý bạn đang muốn xem ngày 2 tháng 1 năm 2023 tốt hay xấu, ngày 2/1/2023 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên
phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy nhiên trong
trường hợp ngày 2/1/2023 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng. 1. Thông tin chi tiết ngày 2/1/2023
Lịch Vạn Niên Ngày 2 Tháng 1 Năm 2023
| Lịch Dương
| Lịch Âm
| Tháng 1 năm 2023
| Tháng 12 năm 2022
| 2
| 11
| Thứ hai Bây giờ là mấy giờ
| Ngày Canh Thân [Hành: Mộc] Tháng Quý Sửu [Hành: Mộc] Năm Nhâm Dần [Hành: Kim] Tiết khí: Đông chí Trực: Thành Sao: Tất Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Hướng cát
lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Ngày tốt
| "Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma -
|
Bảng giờ tốt trong ngày |
---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
---|
23h - 1h
| Bính Tý
| Thanh Long
| Xích khẩu
| -
| -
| -
| 1h - 3h
| Đinh Sửu
| Minh đường
| Tiểu cát
| -
| -
| -
| 3h - 5h
| Mậu Dần
| Thiên hình
| Không vong
| X
| -
| -
| 5h - 7h
| Kỷ Mão
| Chu tước
| Đại an
| -
| -
| -
| 7h - 9h
| Canh Thìn
| Kim quỹ
| Lưu niên
| -
| -
| -
| 9h - 11h
| Tân Tị
| Kim đường
| Tốc hỷ
| -
| -
| -
| 11h - 13h
| Nhâm Ngọ
| Bạch hổ
| Xích khẩu
| -
| -
| X
| 13h - 15h
| Quý Mùi
| Ngọc đường
| Tiểu cát
| -
| -
| X
| 15h - 17h
| Giáp Thân
| Thiên lao
| Không vong
| -
| -
| -
| 17h - 19h
| Ất Dậu
| Nguyên vũ
| Đại an
| -
| X
| -
| 19h - 21h
| Bính Tuất
| Tư mệnh
| Lưu niên
| -
| -
| -
| 21h - 23h
| Đinh Hợi
| Câu trần
| Tốc hỷ
| -
| -
| -
|
Ngày 2/1/2023 dương lịch (âm lịch 11/12/2022) có phải ngày đại kỵ không? |
---|
Ngày 2/1/2023 (tức ngày 11/12/2022 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG: - Các ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG trong tháng 12 âm lịch: ngày mồng 8/12/2022 (âm lịch), ngày 18/12/2022 (âm lịch) và 28/12/2022 (âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột.
Ngày 2/1/2023 (tức
ngày 11/12/2022 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC: - Các ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC trong tháng 12 âm lịch: ngày mồng 5/12/2022 (âm lịch), ngày 14/12/2022 (âm lịch) và 23/12/2022 (âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc.
- Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang
tính chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi. Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè.
Ngày 2/1/2023 (tức ngày 11/12/2022 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng
tàn: - Ngày nguyệt tận tức là rơi vào 2 ngày cuối cùng của tháng âm lịch. Đó là các ngày 29 và 30 hàng tháng.
- Người ta cho rằng đây là hai ngày cần tránh làm các việc quan trọng, nếu không sẽ gặp xui xẻo.
Ngày 2/1/2023 (tức ngày 11/12/2022 âm lịch) không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này: - Thực
ra theo phong tục tập quán của Việt Nam thì vào những ngày đó Ngọc Hoàng Thượng Đế sai 3 cô gái xinh đẹp (Tam nương) xuống hạ giới (giáng hạ) để làm mê muội và thử lòng con người (nếu ai gặp phải). Làm cho họ bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc, cờ bạc.
- Đây cũng là lời khuyên răn của tiền nhân cho con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm việc. Trong khoa Chiêm Tinh thì ngày Tam nương, Nguyệt kỵ không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng
kỵ khác.
Ngày 2/1/2023 (tức ngày 11/12/2022 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm): Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín
tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 2/1/2023 (tức ngày 11/12/2022 âm lịch) (tức ngày Canh Thân) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột (Tý) đào hang đã an, Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy, Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai, Sang
qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm, Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm, Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào, Ấy ngày Sát chủ trước sau, Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương. Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 2/1/2023 (tức ngày 11/12/2022 âm lịch) (tức ngày Canh Thân) không phải là ngày SÁT CHỦ
ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm, Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm, Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi) Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân. Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày
Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. Ngày 2/1/2023 (tức ngày 11/12/2022 âm lịch) (tức ngày Canh Thân) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin: Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ,
Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị. Ngày 2/1/2023 (tức ngày 11/12/2022 âm lịch) (tức ngày Canh Thân) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này.
Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu
Ngày 2/1/2023 (tức ngày 11/12/2022 âm lịch) (tức ngày Canh Thân) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây: - Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
- Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn.
|
2. Bình giải chi tiết ngày 2/1/2023 là tốt hay xấu?
Ngày 2/1/2023 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 2/1/2023 Dương lịch: Thứ hai, Ngày 2/1/2023 Âm lịch: Ngày 11/12/2022 - Ngày Canh Thân [ Hành: Mộc] - Tháng Quý Sửu [Hành: Mộc] - Năm Nhâm Dần [Hành: Kim].2.1 - Ngày tiết khí: Đông chí- Tiết Đông Chí
là gì: Theo Thiên văn học của phương Tây, đông chí đánh dấu sự bắt đầu mùa đông ở bán cầu Bắc, và là sự bắt đầu mùa hè của bán cầu Nam. Còn theo phương Đông thì tiết Đông chí chính là thời điểm chính giữa mùa đông.
- Ý nghĩa: Mặc dù tiết Đông Chí ở Việt Nam cũng chỉ là một dấu mốc thời gian chứ không mang ý nghĩa gì quá đặc biệt. Tuy nhiên, nếu bạn muốn xem phong thủy để tiến hàng những việc lớn thì cũng nên biết một số việc sau:
- Theo
phong thủy, tiết Đông Chí ứng với quẻ Phục trong Kinh dịch. Quẻ này mang ý nghĩa tốt, mang đến sự hồi sinh và phát triển thịnh vượng. Nếu những người mang mệnh Thủy làm việc gì vào tiết khí này thì đều rất thuận lợi đặc biệt là sự nghiệp.
- Đây thực sự là thời điểm rất tốt nhưng vẫn có một số việc mà bạn cần tránh vào ngày này, như: cầu phúc, cầu tự, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, giải trừ, đổ mái, thẩm mỹ.
2.2 - Trực ngày: Trực Thành- Trực
Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Trực thành là kiếm của trời ban Đời trai ngang dọc giữ giang san Nữ nhi khuê các buồn tơ liễu Nhung
lụa vàng son lệ vẫn tràn. - Kim vàng mà đúc song phi, nhứt nhơn lưỡng kiếm ai mà dám đương. Người mà trực ấy thông minh, khôn ngoan trí huệ, kiêu căng nhiều bề. Đàn ông mỹ tốt xuyến xao, đàn bà ở đó vui chiều buồn mai. Cũng vì hơn thiệt so đo, lướt xông trận thượng so đo một mình.
2.3 - Sao chiếu ngày: Sao TấtSao Tất – Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt(Kiết Tú) Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt
thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2. - Nên làm: khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, khai trương, xuất hành.
- Kiêng kỵ: đi thuyền
- Ngoại lệ: tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Khải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thêm Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều Đại
Kiết.
2.4 - Lục nhâm ngày: Xích khẩu- Ngày Xích Khẩu: là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại,
ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
- Sao Bạch Hổ – Thuộc Kim. Thời kỳ: Việc Quan Xấu, Mưu Vọng: Chủ con số 4, 7, 10.
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành, Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi Mất
của gấp rút tìm tòi Hành Nhân kinh hãi dặm khơi chưa về, Trong nhà quái khuyển, quái kê, Bệnh hoạn coi nặng động về phương Tây, Phòng Người ếm ngải vô thường Còn e xúc nhiệm ôn hoàng lại thân - Ý nghĩa: Xích khẩu lắm chuyện thị phi, đề phòng thì ta phải tránh đi, Mất của thì phải dò la, Xem hành nhân thì chưa về, trong nhà lắm lỗi ưu phiền, xem bệnh tật thì dễ mất người.
2.5 -
Tuổi xung ngày:- Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
2.6 - Ngày có hướng cát lợi:- Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam
Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
| Xem NGÀY 2/1/2023 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
---|
Sao Cát: Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát). Thiên đức:Tốt mọi việc. Nguyệt đức:Tốt mọi việc. Thiên
quan:Tốt mọi việc. Ngũ phú:Tốt mọi việc. Phúc sinh:Tốt mọi việc. Hoạt diệu:Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu. Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại hồng
sa:Tốt mọi việc. Sao Hung: Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa.
| Xem ngày 2/1/2023 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
---|
Sao Tất (Cát) - Con vật: Quạ - Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học - Không nên: Đi thuyền. - Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải
Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI Cát. - Thơ viết: Tất tinh tạo tác lợi vô biên. Tằm tiện được mùa, lợi của tiền. Trổ cửa ngày này nhiều may mắn. Hôn nhân an táng phúc lưu truyền.
| Xem ngày 2/1/2023 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
---|
Ngày Trưc Thành - Tiết Đông chí Có Thiên đức, Nguyệt đức, một số việc làm trong ngày này cũng tốt. Còn các việc khác như: khởi tạo, khai trương, nhập trạch, hôn nhân… không nên làm, bất lợi.
| Bình giải ngày 2/1/2023 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" |
---|
Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi. Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh”
nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây. - Thứ nhất: Do là phúc thần, phúc
khí, năng lượng cát lợi, thịnh vượng nên nhất định không phải là yếu tố gây hại, trở ngại, kìm hãm đối với con người. Từ đó bạn thực hiện công việc vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo giảm trừ những nguy cơ rủi ro, tai họa, bệnh tật, đau yếu, bi ai, buồn thảm, nghèo khó, túng thiếu, chia lìa, xa cách...
- Thứ hai: Ngày ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí rất thịnh vượng, nên lợi cho việc tiến hành những công việc trọng đại, xu cát tị hung,
tránh điều dữ, gặp điều lành. Mọi việc điều được hanh thông, thuận lợi, như ý, cát tường
Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:- Khai trương, cắt băng khánh thành, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, mưu cầu tài lộc: Nếu bạn thực hiện công việc vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo này thì hứa hẹn một triển vọng xán lạn, quang minh, bội thu về doanh số, lợi nhuận, tạo nên mối
quan hệ hợp tác lâu dài, cơ nghiệp ngày càng được mở mang, phát triển, chủ doanh nghiệp gặp vận may, bạo phát về tài sản, nhân đôi, lũy thừa về thành quả kinh tế, tích ngọc dôi kim, vàng chôn ngọc cất
- Động thổ, khởi công, tôn tạo, kiến thiết nhà cửa, các công trình kiến trúc khác: Mở ra một thời kỳ thiên linh, địa tú, vật thịnh, nhân phong. Chủ nhà vượng đinh, vượng tài, vinh hoa xuất thế, con cháu hiển đạt. Hơn nữa, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là phúc thần nên tiến hành
động thổ tất gặp nhiều may mắn, giúp cho công nhân, thợ thuyền giảm thiểu tai nạn lao động, gặp thuận lợi từ yếu tố thời tiết, giảm được tình trạng thất thoát, thâm lạm vật tư, chất lượng công trình đảm bảo, tạo nên giá trị sử dụng lâu dài và hiệu quả sử dụng cao
- Nhậm chức, nhập học vào ngày tư mệnh hoàng đạo nghĩa là gì: Tạo nên may mắn giúp học hành tiến bộ, khoa cử đỗ đạt, thăng tiến công danh
- Tổ chức hôn lễ : Ý nghĩa của việc tổ chức hôn lễ vào
ngày tư mệnh hoàng đạo là gì. Giúp gia đình thuận hòa, nhà cửa yên ấm, cơm lành canh ngọt, phu xướng phụ tùy, cầm sắt đẹp duyên, sánh đôi hạnh phúc đến răng long đầu bạc, sinh được quý tử, gia vận ngày càng phát triển, đi lên
| Giờ tốt ngày 2/1/2023 theo Lý Thuần Phong |
---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.
| (23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| (01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| (03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| (05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| (07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| (09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| (11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| (13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| (15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| (17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| (19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| (21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
|
Các ngày tốt xấu trong tháng 9 năm 2022Thứ Ngày dương Ngày âm Ngày tốt Chi tiết Thứ năm Chu Tước Hắc Đạo Thứ sáu Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ bảy Kim Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật Bạch Hổ Hắc
Đạo Thứ hai Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ ba Thiên Lao Hắc Đạo Thứ tư Nguyên Vũ Hắc Đạo Thứ năm Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ sáu Câu Trần Hắc Đạo Thứ bảy Thanh Long Hoàng Đạo
Chủ nhật Minh Đường Hoàng
Đạo
Thứ hai Thiên Hình Hắc Đạo Thứ ba Chu Tước Hắc Đạo Thứ tư Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ năm Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu Bạch Hổ Hắc Đạo Thứ bảy Ngọc Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật Thiên Lao Hắc
Đạo Thứ hai Nguyên Vũ Hắc Đạo Thứ ba Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ tư Câu Trần Hắc Đạo Thứ năm Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ sáu Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy Thiên Hình Hắc Đạo Chủ nhật Chu Tước Hắc Đạo
Thứ hai Thiên Hình Hắc Đạo Thứ ba Chu Tước Hắc Đạo Thứ tư Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ năm Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu Bạch Hổ Hắc Đạo
Nếu bạn thấy XEM NGÀY
TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu! Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình! XEM NGÀY |