1cm 3 bao nhiêu m 3?

1 Centimet Khối = 1.0×10-6 Mét khối10 Centimet Khối = 1.0×10-5 Mét khối2500 Centimet Khối = 0.0025 Mét khối2 Centimet Khối = 2.0×10-6 Mét khối20 Centimet Khối = 2.0×10-5 Mét khối5000 Centimet Khối = 0.005 Mét khối3 Centimet Khối = 3.0×10-6 Mét khối30 Centimet Khối = 3.0×10-5 Mét khối10000 Centimet Khối = 0.01 Mét khối4 Centimet Khối = 4.0×10-6 Mét khối40 Centimet Khối = 4.0×10-5 Mét khối25000 Centimet Khối = 0.025 Mét khối5 Centimet Khối = 5.0×10-6 Mét khối50 Centimet Khối = 5.0×10-5 Mét khối50000 Centimet Khối = 0.05 Mét khối6 Centimet Khối = 6.0×10-6 Mét khối100 Centimet Khối = 0.0001 Mét khối100000 Centimet Khối = 0.1 Mét khối7 Centimet Khối = 7.0×10-6 Mét khối250 Centimet Khối = 0.00025 Mét khối250000 Centimet Khối = 0.25 Mét khối8 Centimet Khối = 8.0×10-6 Mét khối500 Centimet Khối = 0.0005 Mét khối500000 Centimet Khối = 0.5 Mét khối9 Centimet Khối = 9.0×10-6 Mét khối1000 Centimet Khối = 0.001 Mét khối1000000 Centimet Khối = 1 Mét khối

Mét khối (m3) là đơn vị được sử dụng phổ biến trong toán học, vật lý, dùng để đo thể tích.. Ứng dụng khá nhiều trong thực tế, nhưng nhiều người lại không biết 1 mét khối bằng bao nhiêu mét vuông, lít, bao nhiêu cm, dm khối và bao tấn? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc về vấn đề trên.

Nội dung chính Show

 

1M KHỐI BẰNG BAO NHIÊU CM KHỐI 363

 

1 cm3 bằng bao nhiêu ml, lít, m3 ?

Cm3 cùng với lít và ml là những đơn vị đo thể tích thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, trong đó

1 lít = 1 dm3

1 cm3 = 1 ml

Có thể bạn quan tâm

  • Dung lượng pin của iPhone 6s là bao nhiêu?
  • Bao nhiêu ngày đến ngày 8 tháng 4 năm 2023?
  • Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 1111
  • Ca sĩ Nhật Kim Anh sinh năm bao nhiêu
  • Cửa kính cường lực bao nhiêu tiền?

1 cm3 = 0.001 lít

1 cm3 = 0.000001 m3 (1 x 10-6 m3)

Với chất lỏng người ta hay dùng đơn vị đo là lít hoặc ml, với thể tích chất rắn thường dùng cm3 hay m3 để đo.

Bảng chuyển đổi từ Cm3 ra Lít và Mét khối

Cm3 (ml)LítMét khối1 cm3= 0.001= 1×10^-65 cm3= 0.005= 5×10^-610 cm3= 0.01= 1×10^-550 cm3= 0.05= 5×10^-5100 cm3= 0.1= 1×10^-4500 cm3= 0.5= 5×10^-41000 cm3= 1= 0.0015000 cm3= 5= 0.00510000 cm3= 10= 0.01

 

 

Hy vọng Wikiaz.net đã mang lại cho các bạn những kiến thức hữu ích về centimet khối và cách quy đổi 1 cm3 ra ml, lít, m3.

1 cm3 bằng bao nhiêu m3, l, ml, cc? Chuyển đổi đơn vị cm3

4.3 (6) votes

1 cm3 bằng bao nhiêu ml, lít, m3 ?

Cm3 cùng với lít và ml là những đơn vị đo thể tích thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, trong đó

  • 1 lít = 1 dm3
  • 1 cm3 = 1 ml
  • 1 cm3 = 0.001 lít
  • 1 cm3 = 0.000001 m3 (1 x 10-6 m3)

Với chất lỏng người ta hay dùng đơn vị đo là lít hoặc ml, với thể tích chất rắn thường dùng cm3 hay m3 để đo.

Chuyển đổi từ Cm3 ra Lít và Mét khối

CM3 (ML)LÍTMÉT KHỐI1 cm30.001= 1×10^-65 cm30.005= 5×10^-610 cm30.01= 1×10^-550 cm30.05= 5×10^-5100 cm30.1= 1×10^-4500 cm30.5= 5×10^-41000 cm310.0015000 cm350.00510000 cm3100.01

Bảng chuyển đổi từ Cm3 ra Lít và Mét khối

Hy vọng bài viết này đã mang lại cho các bạn những kiến thức hữu ích về centimet khối và cách quy đổi 1 cm3 ra ml, lít, m3.

 

Chuyển đổi từ Centimet Khối để Mét khối. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Một đơn vị thể tích theo hệ mét, thường được sử dụng để biểu thị nồng độ chất hóa học trong một thể tích không khí. Một mét khối bằng 35,3 feet khối hoặc 1,3 thước khối. Một mét khối cũng bằng 1000 lít hoặc một triệu centimet khối.

 a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:

1cm3;           5,216m3;              13,8m3;              0,22m3

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:.

 1dm3;          1,969dm3;            1414 m3;              19,54 m3.

Xem chi tiết

1 cm3 bằng bao nhiêu ml, bằng bao nhiêu lít, bằng bao m3 là thắc mắc của nhiều người trong quá trình quy đổi các đơn vị thể tích. Hãy cùng Wikiaz.net tìm hiểu về các đơn vị này và cách quy đổi chuẩn nhất nhé!

Centimét khối (tiếng Anh Cubic centimetre) ký hiệu trong Hệ đo lường Quốc tế SI là cm3, bên ngoài hệ đo lường này có thể được ký hiệu là cc hoặc ccm. Cm3 được định nghĩa là thể tích của khối lập phương có kích thước các cạnh bằng 1 cm.

Do 1 cm3 = 1 ml = 1 cc mà nhiều ngành khoa học đã thay thế cm3 bằng ml, tuy nhiên lĩnh vực oto và y tế tại Hoa Kỳ vẫn sử dụng thuật ngữ Centimet khối.

1 cm3 bằng bao nhiêu ml, lít, m3 ?

Centimét khối (tiếng Anh Cubic centimetre) ký hiệu trong Hệ đo lường Quốc tế SI là cm3, bên ngoài hệ đo lường này có thể được ký hiệu là cc hoặc ccm. Cm3 được định nghĩa là thể tích của khối lập phương có kích thước các cạnh bằng 1 cm.

Cm3 cùng với lít và ml là những đơn vị đo thể tích thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, trong đó

1 lít = 1 dm3

1 cm3 = 1 ml

1 cm3 = 0.001 lít

1 cm3 = 0.000001 m3 (1 x 10-6 m3)

Với chất lỏng người ta hay dùng đơn vị đo là lít hoặc ml, với thể tích chất rắn thường dùng cm3 hay m3 để đo.

Đừng bỏ lỡ>>

C2H5OH là gì? Phản ứng C2H5OH ra CH3COOH? C2H5OH là bazơ hay axit

Bật mí ý nghĩa của trái tim màu xanh dương – Có thể bạn chưa biết!

[Update] 1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, gam, mg | Chuyển đổi đơn vị ml

Bảng chuyển đổi từ Cm3 ra Lít và Mét khối

Cm3 (ml)LítMét khối1 cm3= 0.001= 1×10^-65 cm3= 0.005= 5×10^-610 cm3= 0.01= 1×10^-550 cm3= 0.05= 5×10^-5100 cm3= 0.1= 1×10^-4500 cm3= 0.5= 5×10^-41000 cm3= 1= 0.0015000 cm3= 5= 0.00510000 cm3= 10= 0.01

 

Hy vọng Wikiaz.net đã mang lại cho các bạn những kiến thức hữu ích về centimet khối và cách quy đổi 1 cm3 ra ml, lít, m3.