1 2 tạ bằng bao nhiêu kg năm 2024

Hôm nay, con sẽ được học các đơn vị còn lại trong Toán lớp 4 yến tạ tấn và bảng đơn vị đo khối lượng

Ở các bài học trước, con đã được học một số đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng như kg; g. Hôm nay, con sẽ được học các đơn vị còn lại trong toán lớp 4 yến tạ tấn và bảng đơn vị đo khối lượng.

1. Đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn

2. Đơn vị đề-ca-gam, héc-tô-gam

3. Bảng đơn vị đo khối lượng

1 2 tạ bằng bao nhiêu kg năm 2024

4. Bài tập vận dụng

4.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống:

  1. 10kg = ...g
  1. 5 tạ = ...kg
  1. 2 tấn = ...tạ
  1. 3hg = ...g

Bài 2: Điền vào chỗ trống:

  1. 6 tạ = ...kg = ...hg
  1. 8 yến = ...hg =...g
  1. 1 yến = ...dag=...g .
  1. 4kg = ...hg = ...g

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

  1. 100hg + 50hg - 70hg
  1. 150hg x 2 + 180hg
  1. 65dag x 3 + 1000dag
  1. 100dag + 230dag - 60dag

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

  1. 60dag + 5kg + 30hg
  1. 50dag + 4hg + 100g
  1. 3 tấn + 30 tạ + 40kg
  1. 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

4.2. Đáp án

Bài 1:

  1. 10kg = 10 000g
  1. 5 tạ = 500kg
  1. 2 tấn = 20tạ
  1. 3hg = 300g

Bài 2:

  1. 6 tạ = 600kg = 6000hg
  1. 8 yến = 800hg = 80 000g
  1. 1 yến = 1000dag= 10 000g
  1. 4kg = 40hg = 4000g

Bài 3:

  1. 100hg + 50hg - 70hg

\= 150hg - 70hg

\= 80hg

  1. 150hg x 2 + 180hg

\= 300hg + 180hg

\= 480hg

  1. 65dag x 3 + 1000dag

\= 195dag + 1000dag

\= 1195dag

  1. 100dag + 230dag - 60dag

\= 330dag - 60dag

\= 270dag

Bài 4:

  1. 60dag + 5kg + 30hg

\= 60dag + 500dag + 300dag

\= 560dag + 300dag

\= 860dag

  1. 50dag + 4hg + 100g

\= 500g + 400g + 100g

\= 900g + 100g

\= 1000g

  1. 3 tấn + 30 tạ + 40kg

\= 3000kg + 3000kg + 40kg

\= 6040kg

  1. 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

\= 100 yến - 50 yến + 30 yến

\= 50 yến + 30 yến

\= 80 yến

Trên đây là các kiến thức của bài học toán lớp 4 yến tạ tấn để các bậc phụ huynh và các con tham khảo. Cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!

Tấn, Tạ, Yến, Kg... là các đơn vị đo lường phổ biến mà chúng ta hay sử dụng trong mua bán và trao đổi hàng hóa. Với những đơn vị lớn như Tấn, chúng ta cần quy đổi về đơn vị nhỏ hơn để thuận tiện tính toán và trao đổi.

Cách quy đổi chúng ta đã được học từ thời tiểu học, nhiều người có thể quên hoặc nhầm lẫn, gây khó khăn khi chuyển đổi giữa các đại lượng với nhau.

Trong bài viết này, cân điện tử Quốc Thịnh sẽ hướng dẫn cách bạn chuyển đổi nhanh chóng và chính xác nhất đơn vị Tấn sang các đơn vị Kg, Gam, Tạ, Yến...cũng như giải đáp được câu hỏi 1 tấn bằng bao nhiêu kg.

1 2 tạ bằng bao nhiêu kg năm 2024

1 Tấn bằng bao nhiêu Kg?

Theo quy ước thì Tấn => Tạ => Yến => Kg (kilogram) thì đơn vị trước lớn hơn đơn vị sau là 10 lần.

1 tấn = 10 tạ = 1000kg

1 tạ = 10 yến = 100kg

1 yến = 0,1 tạ = 10kg

Vậy 1 tấn sẽ bằng 1000kg.

Công thức quy đổi đơn vị từ Tấn sang Kg nhanh nhất là:

  • Công thức: …Tấn x 1000 =… Kg

Ví dụ: 2 x 1000 = 2000kg

\>>> Xem thêm:

  • 1 Tạ bằng bao nhiêu kg

1 tấn bằng bao nhiêu tạ, yến?

Bảng quy đổi nhanh chóng đơn vị tấn sang các đơn vị Tạ, Yến, Kg, Gam:

.jpg)

Bảng đơn vị đo khối lượng

\>>> Xem thêm:

  • Cân điện tử 1 tấn

- 1 tấn = 1000kg (Một tấn bằng một nghìn kilogam )

- 10 tấn = 10,000kg (Mười tấn bằng mười nghìn kilogam)

- 100 tấn = 1,000,000kg (Một trăm tấn bằng một triệu kilogam)

- 1 tấn = 10 tạ (Một tấn bằng mười tạ)

- 1 tấn = 100 yến (Một tấn bằng một trăm yến)

- 1 tạ = 100kg ( Một tạ bằng một trăm kilogam)

- 10 tạ = 1,000kg ( Mười tạ bằng một nghìn kilogam)

- 100 tạ = 10,000kg (Một trăm tạ bằng mười nghìn kilogam)

- 1 tạ = 0.1 tấn (Một tạ bằng không phẩy một tấn)

- 1 tạ = 10 yến (Một tạ bằng mười yến)

- 1 yến = 10kg (Một yến bằng 10 kilogam)

- 10 yến = 100kg (Mười yến bằng một trăm kilogam)

- 100 yến = 1000kg (Một trăm yến bằng một nghìn kilogam)

- 1 yến = 0.01 tấn (Một yến bằng không phẩy không một tấn)

- 1 tấn = 0.1 tạ (Một tấn bằng không phẩy không một tạ)

Cách chuyển đổi 1 tấn bằng cách công cụ chuyển đổi

Để chuyển đổi nhanh chóng đơn vị Tấn sang các đơn vị Kg, Yến, Tạ..bạn có thể sử dụng 2 cách sau:

Cách 1: Bằng Google

Bước 1: Bạn vào trang Google

Bước 2: Bạn nhập từ khóa: "1 tấn = kg", sau đó nhấn tìm kiếm, Google sẽ trả kết quả cho bạn nhanh chóng và chính xác.

1 2 tạ bằng bao nhiêu kg năm 2024

Chuyển đổi 1 Tấn bằng công cụ Google

\>>> Xem thêm:

  • Cân điện tử 2 tấn

Cách 2: Bằng công cụ Convert World

Bước 1: Bạn vào trang ConvertWorld.com

Bước 2: Bạn chọn số lượng và đơn vị cần chuyển đổi.

Bước 3: Bạn nhấn mũi tên sang phải, kết quả sẽ trả về nhanh chóng và chính xác.

1 2 tạ bằng bao nhiêu kg năm 2024

Chuyển đổi 1 tấn bằng công cụ ConvertWorld

\>>> Xem thêm:

  • Cân điện tử 5 tấn

Hi vọng những thông tin trên mang lại nhiều thông tin hữu ích cho bạn và trả lời được câu hỏi 1 tấn bằng bao nhiêu kg, yến, tạ?

1 tạ 2 bằng bao nhiêu kg?

1 Tạ bằng bao nhiêu kg, gam, yến, tấn?.

1 Ta là bao nhiêu kg?

Trong khoa đo lường, tạ là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 100 kilôgam, được sử dụng trong giao dịch đời thường ở Việt Nam.

1 tấn là bao nhiêu yến?

Theo quy ước, đơn vị đứng trước sẽ lớn hơn đơn vị đứng sau 10 lần với thứ tự lần lượt là tấn => tạ => yến => kg => g. Như vậy bạn có thể hiểu đơn giản rằng: 1 tấn = 10 tạ = 1000kg = 10000g. 1 tạ = 10 yến = 100kg = 1000g.

1 tấn gạo là bao nhiêu kg?

Theo quy ước thì Tấn => Tạ => Yến => Kg (kilogram) thì đơn vị trước lớn hơn đơn vị sau là 10 lần. Vậy 1 tấn sẽ bằng 1000kg.