Bài 1 trang 5 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Viết (theo mẫu): Show a)
b)
Trả lời a)
b)
Bài 2 trang 5 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; ...... ; ...... ; ...... b) 6130 ; 6131 ; ...... ; 6133 ; ...... ; ...... c) 9748 ; 9749 ; ...... ; ...... ; 9752 ; ...... d) 3295 ; 3296 ; ...... ; ...... ; ...... ; 3300. Trả lời a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562. b) 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135. c) 9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753. d) 3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299 ; 3300. Bài 3 trang 5 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số lớn nhất có ba chữ số là: ........................................... b) Số bé nhất có bốn chữ số là: ............................................ c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: ........................ Trả lời a) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999. b) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000. c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.
Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây. Giải Bài 89 trang 5 VBT Toán lớp 3 Tập 2Bài 1 trang 5 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:Viết (theo mẫu): a)
b)
Lời giải: a)
b)
Bài 2 trang 5 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; ...... ; ...... ; ...... b) 6130 ; 6131 ; ...... ; 6133 ; ...... ; ...... c) 9748 ; 9749 ; ...... ; ...... ; 9752 ; ...... d) 3295 ; 3296 ; ...... ; ...... ; ...... ; 3300. Lời giải: a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562. b) 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135. c) 9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753. d) 3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299 ; 3300. Bài 3 trang 5 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số lớn nhất có ba chữ số là: ........................................... b) Số bé nhất có bốn chữ số là: ............................................ c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: ........................ Lời giải: a) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999. b) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000. c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000. ►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 5 Tập 2 Bài 89 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí. Đánh giá bài viết
1. Viết (theo mẫu) : a.
b.
2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : a. 4557 ; 4558 ; 4559 ; ……….. ; ……….. ; ………… b. 6130 ; 6131 ; ………. ; 6133 ; ………… ; ………… c. 9748 ; 9749 ; ……….. ; ………… ; 9752 ; ………… d. 3295 ; 3296 ; ………. ; …………. ; ………… ; 3300 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. Số lớn nhất có ba chữ số là : .................................. b. Số bé nhất có bốn chữ số là : .................................. c. Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là : ..................... Giải: 1. a.
b.
2. a. 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562. b. 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135. c. 9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753. d. 3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299 ; 3300. 3. a. Số lớn nhất có ba chữ số là : 999 b. Số bé nhất có bốn chữ số là : 1000 c. Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là : 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000. Sachbaitap.com Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. |