The U.S. did not re-supply the South Vietnamese as we had promised. south vietnamese north vietnamese vietnamese women traditional vietnamese vietnamese workers vietnamese food The Vietnamese didn't want any foreigners in their army. first vietnamese overseas vietnamese young vietnamese vietnamese coffee Make it Vietnamese by supplementing with Bia Hanoi. south vietnamese nam việt nammiền nam việt namviệt nammiền nam north vietnamese bắc việtmiền bắc việt namngười bắc việt nam vietnamese women phụ nữ việt nam traditional vietnamese truyền thống việt nam vietnamese workers lao động việt namcông nhân việt namngười lao động việt namngười việt nam vietnamese food món ăn việt namthực phẩm việt nam first vietnamese việt nam đầu tiên overseas vietnamese việt kiềungười việt hải ngoạingười việt ở nước ngoài young vietnamese trẻ việt namthanh niên việt namngười việt nam trẻ tuổi vietnamese coffee cà phê việt namcafé việt nam vietnamese immigrants người nhập cư việt namcư dân việt namdi dân việt namngười việt nam vietnamese goods hàng hóa việt nam vietnamese traditional truyền thống việt nam vietnamese banks ngân hàng việt nam vietnamese leaders nhà lãnh đạo việt nam vietnamese shrimp tôm việt nam vietnamese history lịch sử việt namlịch sử của người việt vietnamese fishermen ngư dân việt nam vietnamese rice gạo việt nam vietnamese youth thanh niên việt nam Người tây ban nha -vietnamitas Người pháp -vietnamiens Người đan mạch -vietnamesisk Tiếng đức -vietnamesische Thụy điển -vietnamesiska Na uy -vietnamesisk Hà lan -vietnameese Tiếng ả rập -الفييتنامية Hàn quốc -베트남 Tiếng nhật -ベトナム Thổ nhĩ kỳ -vietnam Tiếng hindi -वियतनामी Đánh bóng -wietnamski Bồ đào nha -vietnamita Tiếng slovenian -vietnamski Người ý -vietnamita Tiếng croatia -vijetnamski Tiếng indonesia -vietnam Séc -vietnamské Tiếng phần lan -vietnamilainen Thái -เวียดนาม Ukraina -в'єтнамський Tiếng mã lai -vietnam Người hy lạp -βιετναμέζικη Người serbian -вијетнамски Tiếng slovak -vietnamské Người ăn chay trường -виетнамски Urdu -پاکستانی Tiếng rumani -vietnamez Người trung quốc -越南 Malayalam -വിയറ്റ്നാമീസ് Marathi -व्हिएतनामी Tamil -வியட்நாமிய Tiếng tagalog -biyetnames Tiếng bengali -ভিয়েতনামী Tiếng nga -вьетнамских Telugu -వియత్నామీస్ Người hungary -vietnami Tiếng do thái -וייטנאם Vietnamese chỉ gì?Trong văn viết tiếng nước ngoài. Trong văn viết tiếng Anh hiện nay, cách viết tiêu chuẩn và thông dụng nhất cho tên gọi Việt Nam là Vietnam (viết liền không dấu cách), dẫn đến tính từ là Vietnamese.
Vietnamese đọc như thế nào?Cách phát âm. IPA: /ˌviː.ət.nəˈmiːz/ hoặc /viˌɛt.nəˈmiːz/. Âm thanh (US) 0:02. (tập tin). Vietnamese dụng khi nào?Người Việt Nam mình trong tiếng Anh gọi là Vietnamese, đuôi –ese này hiện nay các bạn trẻ ở nước ta sử dụng khá nhiều với ý nghĩa là “người”, ví dụ: Saigonese – người Sài Gòn.
Việt Nam tiếng Anh là gì?Vietnam | Phát âm trong tiếng Anh.
|