Tư tưởng Hồ Chí Minh tiếng anh la gì

Tư tưởng Hồ Chí Minh tiếng anh la gì

GIÁO TRÌNH TƯ TƯỞ'NG HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG I:

KHÁI NIỆM, ÐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ Ý NGHĨA

HỌC TẬP MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

I. KHÁI NIỆM TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

1. Quá trình nhận thức về tư tưởng Hồ Chí Minh

- Quá trình nhận thức Ðảng Cộng Sản Việt Nam về Hồ Chí Minh, trong đó có

tư tưởng của Người, đối với cách mạng Việt Nam trải qua một thời gian lâu

dài:

Ngay từ khi ra đời, CLCT của Ðảng đã thể hiện được những vấn đề cơ bản

của tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng Việt Nam.

Hội nghị thành lâp ÐCSVN đầu näm 1930 đã thông qua các Văn kiện làm

thành CLCT đầu tiên cùa Ðảng. CL này thể hiện những nội dung cơ bản

TTHCM về những vấn đề cốt yếu của CMVN. Sau khi thành lập Ðảng,

TTHCM đã trải qua thử thách:

Khi HCM về nước chủ trì HNTW Ðảng tháng 5-1941 đến ÐH 11 của Ðảng

tháng 2-1951, tt của Người được KĐ lại, tiếp tục đưa vào đường lối, chủ

trương của Ðảng.

Tháng 1-1941, Người về nước và đến tháng 5-1941 Người chủ trì HNTW

Ðảng. Tai HN này, những quan điểm trong CLCT đầu tiên của Ðảng đầu

năm 1930 đã được quán triệt vào chương trình hành động của Ðảng, đặc

biệt thành lập Mặt trận Việt Minh để đoàn kết các lực lượng yêu nước chuẩn

bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.

Tại ÐH II (2-1951), Ðảng nêu rõ: "Ðường lối CT, nề nếp làm việc và đạo

đức CM của Ðảng ta hiện nay là đường lối, tác phong và đạo đức Hồ Chủ

tịch...Toàn Ðảng hãy ra sức học tập đường lối CT, tác phong và đạo đức CM

của Hồ Chủ tịch; lấy học tập làm điều kiện tiên quyết làm cho Ðảng mạnh

và làm cho CM đi đến thắng lợi hoàn toàn"

Ban chấp hành TW tôn vinh HCM là “anh hùng dân tộc vĩ đại”

ĐHĐB toàn quốc lẩn thứ 3 của Ðảng (3-1982) nêu rõ: "Ðảng phải đặc biệt

coi trọng việc tổ chức học tập một cách có hth tt, đạo đức, tác phong cùa

Chủ tịch HCM trong toàn Ðảng”.

"Đoàn TNCS Hồ Chí Minh" tiếng Anh dịch là "Ho Chi Minh Communist Youth Union". Cụm từ này thì đã quá quen thuộc rồi. Nhưng đố các bạn, có bao nhiêu cách nói Quận Đoàn, Đoàn xã? Khẩu hiệu hành động nhiệm kỳ 2017-2022 của Đoàn là "Tuổi trẻ Việt Nam- Tiên phong, Bản lĩnh, Đoàn kết, Sáng tạo, Phát triển". Vậy, chúng ta nên dịch thế nào để toát lên được hết ý nghĩa của khẩu hiệu này nhỉ?

Triển khai "Đề án Nâng cao năng lực tiếng Anh cho thanh thiếu niên Việt Nam, giai đoạn 2018-2022", ngoài việc tổ chức các chương trình, hoạt động nhằm đẩy mạnh phong trào học tập tiếng Anh trong thanh thiếu niên nói chung, việc tăng cường khả năng ngoại ngữ cho cán bộ Đoàn các cấp cũng là vô cùng cấp thiết, quan trọng.

Đây là tài liệu tổng hợp tên gọi, cơ cấu tổ chức của các tổ chức, cơ quan phụ trách thanh niên; chức danh và các từ ngữ thường dùng trong công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu niên tại Việt Nam bằng tiếng Anh,...

Hy vọng rằng, cuốn Cẩm nang này sẽ giúp đội ngũ cán bộ Đoàn, đoàn viên, thanh niên trên toàn quốc trở nên tự tin hơn trong việc giới thiệu về tổ chức của mình đến với bạn bè quốc tế.

Từ môi trường cấp 3 bước sang đại học, các tân sinh viên sẽ thắc mắc không biết học ở đại học sẽ như thế nào. Không còn những môn toán, lý, hóa hay văn, sử, địa mà chúng ta sẽ được học những môn học và kiến thức vô cùng mởi mẻ. Hãy cùng Langmaster tìm hiểu về các môn học bằng tiếng Anh ở bậc đại học nhé!

1. Các từ vựng chung thường dùng ở đại học

1.1. Từ vựng về chức danh trong trường

  • President/ rector/ principal/ school head/ headmaster/ headmistress  /´prezidənt/ ˈrektər/ ˈprinsəpəl/ skool hed/ ˈhedˌmastər/ ˈhedˌmistris/ : Hiệu trưởng
  • Assistant principals /ə'sistənt prɪntsɪpəl/ : Hiệu phó
  • Teacher /tiːtʃə(r)/ : Giáo viên, giảng viên
  • Monitor: /’mɒnɪtə(ɹ)/ – Lớp trưởng
  • Secretary /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ : Bí thư
  • Student /stjuːd(ə)nt/ : Sinh viên
  • Professor /pɹəˈfɛsə/ : Giáo sư
  • Lecturer /ˈlɛktʃərər/ : Giảng viên
  • Researcher /ri´sə:tʃə/ : Nhà nghiên cứu
  • Masters student /master's stjuːd(ə)nt/ : Sinh viên cao học

1.2. Từ vựng về cơ sở vật chất

  • Class /klɑːs/ : Lớp
  • Classroom /ˈklaːsruːm/ : Phòng học
  • Computer room /kəm’pju:tə’rum/ : Phòng máy tính
  • Changing room /’tʃeindʤiɳ’rum/ : Phòng thay đồ
  • Gym (viết tắt của gymnasium) /ʤɪm/ : Phòng thể dục
  • Playground /´plei¸graund/ : Sân chơi
  • Library /ˈlaɪbɹəɹɪ/ : Thư viện
  • Lecture hall /’lektʃə’hɔ:l/ : Giảng đường
  • Laboratory (thường viết tắt là lab) /ləˈbɔɹətɹi/ : Phòng thí nghiệm
  • Language lab (viết tắt của language laboratory) /’læɳgwidʤ’læb/ : Phòng học tiếng
  • Hall of residence /hɔ:l of ’rezidəns/ : Ký túc xá
  • Playing field /’pleiiɳfi:ld/ : Sân vận động
  • Sports hall /spɔ:t’hɔ:l/ : Khu thể chất

Tư tưởng Hồ Chí Minh tiếng anh la gì

Từ vựng về cơ sở vật chất

1.3. Các từ vựng khác

  • Academic transcript  /ˌækəˈdɛmɪk ˈtrænskrɪpt/ : Giấy chứng nhận kết quả học tập
  • Type of training /taɪp ɒv ˈtreɪnɪŋ/ : Hệ đào tạo
  • Regular full time /ˈrɛgjʊlə fʊl taɪm/: Đào tạo chính quy
  • Field of study /fiːld ɒv ˈstʌdi/ : Chuyên ngành
  • Subject /ˈsʌbʤɪkt/: Môn học
  • Credit /ˈkrɛdɪt/ : Đơn vị học trình
  • Midterm Internship report /ˈmɪdˌtɜːm ˈɪntɜːnʃɪp rɪˈpɔːt/ : Báo cáo thực tập giữa khoá
  • Research /ri’sз:tʃ/ : Nghiên cứu
  • Undergraduate /,ʌndərˈgrædʒuɪt/ : Cấp đại học
  • Graduate /ˈɡrædʒueɪt/ : Sau đại học
  • Post-graduate /’poust’grædjuit/ : Sau đại học
  • Master’s degree /mɑ:stə’di’gri:/ : Bằng cao học
  • Bachelor’s degree /’bætʃələ di’gri:/ : Bằng cử nhân
  • Degree /dɪˈɡriː/ : Bằng cấp
  • Thesis /ˈθiːsɪs/ : Luận văn
  • Dissertation /ˌdɪsəˈteɪʃən/ : Luận văn
  • Lecture /ˈlɛk.tʃə/ : Bài giảng
  • Debate /dɪˈbeɪt/ : Buổi tranh luận
  • Higher education /ˈhaɪ.ə’ ,edju:’keiʃn/ : Giáo dục đại học
  • Semester /sɪˈmɛstɚ/ : Kỳ học
  • Student loan /’stju:dənt‘ ləʊn/ : Khoản vay cho sinh viên
  • Student union /’stju:dənt ’juː.ni.ən/ : Hội sinh viên
  • Tuition fees /tju:’iʃn  fiː/ : Học phí
  • University campus /,ju:ni’və:siti  ’kæmpəs/ : Khuôn viên trường đại học

Xem thêm: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC PHỔ BIẾN

2. Các môn học căn bản ở năm nhất bằng tiếng Anh

  • Microeconomics /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế vi mô
  • Macroeconomics /ˌmækrəʊˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế vĩ mô
  • Development economics /dɪˈvɛləpmənt ˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế phát triển
  • Econometrics /iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ : Kinh tế lượng
  • Environmental economics /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế môi trường
  • History of economic theories /ˈhɪstəri ɒv ˌiːkəˈnɒmɪk ˈθɪəriz/ : Lịch sử các học thuyết kinh tế
  • Public Economics /ˈpʌblɪk ˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế công cộng
  • Calculus /ˈkælkjʊləs/ : Toán cao cấp
  • Philosophy of Marxism and Leninism /pəˈlɪtɪkəl ˌiːkəˈnɒmɪks ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlɛnɪnɪzm/ : Triết học Mác Lênin
  • Political economics of Marxism and Leninism /pəˈlɪtɪkəl ˌiːkəˈnɒmɪks ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlɛnɪnɪzm/ : Kinh tế chính trị Mác Lênin
  • Research and graduate study methodology /rɪˈsɜːʧ ænd ˈgrædjʊət ˈstʌdi ˌmɛθəˈdɒləʤi/ : Phương pháp nghiên cứu khoa học
  • Scientific socialism /ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈsəʊʃəlɪzm/ : Chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Introduction to laws /ˌɪntrəˈdʌkʃən tuː lɔːz/  : Pháp luật đại cương
  • Probability /ˌprɒbəˈbɪlɪti/  : Toán xác suất
  • History of  Vietnamese communist party /ˈhɪstəri ɒv ˌvjɛtnəˈmiːz ˈkɒmjʊnɪst ˈpɑːti/ : Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
  • Logics  /ˈlɒʤɪks/ : Logic học
  • Ho Chi Minh 's thought /θɔːt/ : Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Fundamentals of money and finance /ˌfʌndəˈmɛntlz ɒv ˈmʌni ænd faɪˈnæns/ : Các nguyên tắc cơ bản về tiền và tài chính
  • International business relations /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈbɪznɪs rɪˈleɪʃənz/ : Quan hệ kinh tế quốc tế
  • Theory of economic statistics /ˈθɪəri ɒv ˌiːkəˈnɒmɪk stəˈtɪstɪks/ : Nguyên lý thống kê kinh tế
  • Transport and Freight Forwarding /ˈtrænspɔːt ænd freɪt ˈfɔːwədɪŋ/ : Giao nhận vận tải
  • Foreign Investment /ˈfɒrɪn ɪnˈvɛstmənt/  : Đầu tư quốc tế
  • International Payment /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈpeɪmənt/ :Thanh toán quốc tế
  • Computer skill /kəmˈpjuːtə skɪl/ : Tin học đại cương 
  • Insurance in Biz / ɪnˈʃʊərəns ɪn bɪz/ : Bảo hiểm trong kinh doanh
  • Physical Education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ : Giáo dục thể chất
  • National defence education /ˈnæʃənl dɪˈfɛns ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ : Giáo dục quốc phòng

Tư tưởng Hồ Chí Minh tiếng anh la gì

Các môn học căn bản ở năm nhất bằng tiếng Anh

3. Tên một số môn học chuyên ngành trong tiếng Anh

3.1. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ( Business Administration)

  • Business Environment /ˈbɪznɪs ɪnˈvaɪərənmənt/ : Môi trường kinh doanh
  • Organizations and Behaviour /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃənz ænd bɪˈheɪvjə/ : Hành vi tổ chức 
  • Marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Tiếp thị
  • Accounting and Finance /əˈkaʊntɪŋ ænd faɪˈnæns/ : Kế toán và tài chính
  • Business Strategy /ˈbɪznɪs ˈstrætɪʤi/ : Chiến lược kinh doanh
  • Leadership and Management /ˈliːdəʃɪp ænd ˈmænɪʤmənt/ : Nghệ thuật lãnh đạo và quản lý
  • Human Resources Management / ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị nguồn nhân lực

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh tiếng anh la gì

Tên một số môn học chuyên ngành trong tiếng Anh

3.2. Chuyên ngành Marketing

  • Product management /ˈprɒdʌkt ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị sản phẩm
  • Research marketing /rɪˈsɜːʧ ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Nghiên cứu Marketing
  • Distribution channel management /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈʧænl ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị kênh phân phối
  • Digital Marketing /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Marketing nền tảng số
  • International marketing /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Marketing quốc tế
  • Marketing service /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈsɜːvɪs/ : Marketing dịch vụ
  • Marketing strategy for the online world /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈstrætɪʤi fɔː ði ˈɒnˌlaɪn wɜːld/ : Chiến lược Marketing cho thế giới mạng
  • Brand management /brænd ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị thương hiệu
  • Franchise /ˈfrænʧaɪz/ : Nhượng quyền thương hiệu
  • Public relations /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ : Quan hệ công chúng
  • Advertisements and promotions /ədˈvɜːtɪsmənts ænd prəˈməʊʃənz/ : Quảng cáo và khuyến mại
  • Event organization /ɪˈvɛnt ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ : Tổ chức sự kiện
  • New product development /njuː ˈprɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt/ : Phát triển sản phẩm mới

3.3. Chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT)

  • Introduction to programming /ˌɪntrəˈdʌkʃən tuː ˈprəʊgræmɪŋ/ : Nhập môn lập trình
  • Object Oriented Programming /ˈɒbʤɪkt ˈɔːriəntɪd ˈprəʊgræmɪŋ/ : Lập trình hướng đối tượng
  • Data structures and algorithms /ˈdeɪtə ˈstrʌkʧəz ænd ˈælgərɪðmz/ : Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
  • Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ : Cơ sở dữ liệu
  • Computer networks, computer architecture, operating systems /kəmˈpjuːtə ˈnɛtwɜːks, kəmˈpjuːtər ˈɑːkɪtɛkʧə, ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstɪmz/ : Mạng máy tính, kiến trúc máy tính, hệ điều hành

Xem thêm:

=> TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC TRONG TIẾNG ANH

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề : Giáo dục [Từ vựng tiếng Anh thông dụng #1]

Vậy là Langmaster đã tổng hợp các môn học bằng tiếng Anh phổ biến ở đại học giúp các bạn. Qua đây bạn có thể tìm hiểu kĩ trước khi bắt đầu nhập học để tránh bỡ ngỡ. Chúc các bạn học tốt!