Từ 5 chữ cái với elde ở cuối năm 2022

Khi học tiếng Anh, đã bao giờ bạn tự hỏi rằng tại sao mình rất hiếm khi gặp một từ vựng nào đó bắt đầu bằng chữ “x” chưa? Có phải vì chữ “x” không được đứng đầu? Hay là vì nó chỉ xuất hiện ở những từ vựng chuyên ngành “cao siêu” mà chúng ta ít khi sử dụng đến? Đứng ở vị trí gần cuối – thứ 24 – trong bảng chữ cái tiếng Anh, “x” cũng là chữ cái ít giữ vai trò đứng đầu trong các từ vựng nhất. Nếu bạn cũng đang tò mò và muốn tìm hiểu kỹ hơn về các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x” thì đừng bỏ qua bài viết này của FLYER nhé!

1. 30+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x” thường gặp 

1.1. Các danh từ tiếng Anh thường gặp bắt đầu bằng chữ “x” 

Từ 5 chữ cái với elde ở cuối năm 2022
Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x”
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
X-axis /ˈeksˌæk.sɪs/ Trục x, trục hoành (Hệ tọa độ trong hình học)  In the graph, the x-axis is the line of figures arranged from left to right. 
Trong biểu đồ, trục hoành là đường kẻ ngang kéo từ trái sang phải. 
X-ray /ˈeks.reɪ/ Tia X, phim chụp X-quang (loại bức xạ có thể đi qua nhiều chất rắn, ứng dụng trong y học để chụp ảnh xương và các cơ quan cơ thể dưới da)  His X-ray showed a broken rib.
Phim chụp X-quang của anh ấy cho thấy một chiếc xương sườn đã bị gãy. 
Xanadu  /ˈzænəduː/ Một địa điểm rất đẹp, ấn tượng  James’s birthday party was held at Xanadu, his dad’s vast estate. 
Bữa tiệc sinh nhật của Jame được tổ chức tại Xanadu, là điền trang rộng lớn của bố anh ấy. 
Xanthium  /zˈanθi‍əm/ Cây ké đầu ngựa (Thực vật học)  Xanthium is an oriental medicine that can be used to  treat toothache. 
Ké đầu ngựa là một loại thuốc đông y có thể dùng để chữa đau răng. 
Xalam /ˈzæləm/ Loại nhạc cụ truyền thống của Tây Phi  The Xalam is often used to accompany praise songs and historical recitations. 
Xalam thường được chơi kèm với các bài hát ca ngợi hoặc truyền tụng lịch sử. 
Xebec  /’zi:bek/  Thuyền xebec, thuyền ba cột buồm  Traders used xebec for trading from the 16th to the 19th century. 
Các thương nhân sử dụng thuyền xebec cho việc giao thương từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 19. 
Xenon  /ˈzenɑːn/ Khí xenon  You can suffocate if you breathe the xenon gas. 
Bạn có thể chết vì ngạt nếu hít phải khí xenon. 
Xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/ Sự bài ngoại  Immigrants often find it difficult to integrate because of racism or xenophobia. 
Người nhập cư thường cảm thấy khó hòa nhập vì sự phân biệt chủng tộc hoặc sự bài ngoại. 
Xeroderma /ˌzirəˈdərmə/ Khô da, tróc vảy (Bệnh)  You need to keep your skin moist to treat xeroderma. Bạn cần giữ cho da ẩm ướt để điều trị bệnh khô da. 
Xiphias  /zˈɪfi‍əz/ Cá kiếm  A xiphias can reach 4,5m in length and 650 kg in weight. 
Một con cá kiếm có thể dài 4,5m và nặng 650kg. 
Xylophone  /ˈzaɪləfəʊn/ Đàn mộc cầm (Nhạc cụ)   The xylophone is played by hitting the bars with a mallet. 
Đàn mộc cầm được chơi bằng cách đánh vồ vào cách thanh bằng gỗ. 
Xylography  /za‍ɪˈləɡrəf‍ɪ/ Nghệ thuật khắc gỗ  Xylography was first invented by Lucas Cranach in Germany. 
Nghệ thuật khắc gỗ được phát minh lần đầu tiên bởi Lucas Cranach the Elder ở Đức. 
Xylographer  [za‍ɪ’lɒɡrəfə] Thợ khắc gỗ Lucas Cranach was the first  xylographer in the world. 
Lucas Cranach là nghệ nhân khắc gỗ đầu tiên trên thế giới. 
Xylene  /ˈzailiːn/ Hợp chất xylen (Hóa học)  Xylene is used as a solvent in printing, rubber, and leather industries. 
Xylen được dùng như dung môi trong ngành công nghiệp in ấn, cao và da. 
Xylem  /ˈzaɪləm/ Mạch gỗ  Xylem helps the tree carry water and minerals from the roots to the leaves. 
Các mạch gỗ giúp cây vận chuyển nước và khoáng chất từ rễ lên lá. 
Xenotransplantation /ˌzenoʊtrænsplænˈteɪʃən/ ghép tạng, ghép mô (Thuật ngữ kỹ thuật)  Pigs and cows are considered as potential tissue and organ sources used for xenotransplantation. 
Lợn và bò được xem là nguồn mô và nội tạng tiềm năng được sử dụng để cấy ghép. 
Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x”

1.2. Các động từ tiếng Anh thường gặp bắt đầu bằng chữ “x”

Từ 5 chữ cái với elde ở cuối năm 2022
Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x”
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
X-ray  /ˈeks.reɪ/ Chụp X-quang  The luggage is always x-rayed before the passenger can board the plane. 
Hành lý luôn được chụp X-quang trước khi hành khách lên máy bay. 
Xerox  /ˈzɪrɑːks/ Sao chụp (bằng quang học)  Would you xerox four copies of this document, please?
Bạn có thể sao chụp bốn bản sao của tài liệu này được không? 
Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x”

1.3. Các tính từ tiếng Anh thường gặp bắt đầu bằng chữ “x” 

Từ 5 chữ cái với elde ở cuối năm 2022
Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x”
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
Xanthous /´zænθəs/ Vàng, vàng vọt (Chỉ da hoặc tóc)  Her skin was tinged with xanthous as if illuminated by the full moon. 
Da của cô ấy nhuốm một màu vàng như thể được chiếu sáng bởi ánh trăng tròn. 
Xerophilous [zi‍ə´ɹəfɪləs] Có tính chịu hạn (Chỉ cây cối)  Cactus is a xerophilous plant. 
Xương rồng là một loài thực vật chịu hạn. 
Xenial  /ˈziːnɪəl/ Hiếu khách Vietnamese people are especially xenial when meeting international friends.
Người Việt Nam đặc biệt hiếu khách khi gặp gỡ bạn bè quốc tế. 
Xiphoid /ˈZɪf.ɔɪd/ Hình kiếm, mỏm mũi kiếm (Giải phẫu)  The crescent moon has a xiphoid shape. 
Trăng lưỡi liềm có hình kiếm. 
Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x”

1.4. Một số từ viết tắt và kí hiệu tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x” 

Bên cạnh các từ vựng kể trên, chữ “x” trong bảng chữ cái tiếng Anh cũng thường được sử dụng như một kí hiệu hoặc từ viết tắt, dùng cho nhiều mục đích khác nhau.

1.4.1. Chữ “x” /eks/ đứng một mình trong vai trò danh từ 

Trong trường hợp này, chữ “x” thường được hiểu là:

  • “Số 10” trong hệ thống số La Mã. 
Từ 5 chữ cái với elde ở cuối năm 2022
“X” là số 10 trong hệ thống số La Mã
  • Đại diện cho “một số” hoặc tên của “một người”, “vật” chưa xác định. (thường dùng trong toán học). 

Ví dụ:

4x = 8 (x là số chưa biết, cần tìm) 

=> x = 8:4 

=> x = 2 

  • Kí hiệu dùng để “đánh dấu” lỗi sai. 
Từ 5 chữ cái với elde ở cuối năm 2022
“X” là kí hiệu đánh dấu lỗi sai

1.4.2. Chữ “x” trong vai trò tính từ 

Dưới dạng tính từ, “x” sẽ được hiểu là “cảnh báo” cho nội dung (phim, chương trình truyền hình) “không phù hợp” với lứa tuổi dưới 18. 

Ví dụ:

  • You can’t go to the cinema today because it is an X-rated film. 

Con không thể đến rạp phim hôm nay vì bộ phim đó không dành cho người dưới 18 tuổi. 

1.4.3. Tính từ viết tắt “XL”

“XL” là từ viết tắt của “extra large”, dùng để chỉ thứ gì đó có “kích thước quá lớn”, “cỡ đại”. 

Ví dụ:

His body only fits in clothes size XL.

Cơ thể của anh ấy chỉ vừa với quần áo cỡ XL. 

1.4.4. Danh từ viết tắt “X-mas”

“X-mas” là từ viết tắt của Christmas, có nghĩa là Giáng sinh. 

Ví dụ:

X-mas is an annual festival that was held on December 25. 

Giáng sinh là một lễ hội hàng năm được tổ chức vào ngày 25 tháng 12. 

2. Quy tắc phát âm các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x” 

Từ 5 chữ cái với elde ở cuối năm 2022
Các cách phát âm chữ “x” khi đứng đầu câu

Nếu nhìn kĩ vào cách phát âm của các từ bên trên, bạn có thể thấy cách đọc từ vựng bắt đầu bằng chữ “x” được chia thành hai loại chính: 

  • Chữ “x” đứng tách riêng hoặc nằm trong từ viết tắt sẽ được phát âm là /eks/.
  • Khi nằm trong một từ đầy đủ, chữ “x” được phát âm là /z/  

3. Bài tập 

4. Tổng kết 

Trên đây là những kiến thức cơ bản nhất về từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x” được FLYER chắt lọc và tổng hợp lại. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn không còn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm và sử dụng các từ “hiếm” bắt đầu bằng chữ cái nằm gần cuối trong bảng chữ cái này. 

Cùng học từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “x” qua video Words starting with X nhé!

Và nếu muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân, đừng quên ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER để đăng ký cùng học, cùng làm không giới hạn các đề thi được đội ngũ FLYER biên soạn, thiết kế mô phỏng game sinh động, dễ hiểu, dễ nhớ. Với FLYER, việc học tiếng Anh chưa bao giờ là khó! 

Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham gia nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để cập nhật những kiến thức và tài liệu tiếng Anh mới nhất bạn nhé!

Xem thêm:

  • Bỏ túi ngay 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “F” hay nhất
  • 100+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I hay & thông dụng nhất
  • Thuộc lòng dễ dàng 100+ từ vựng, thành ngữ hữu ích về các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh 

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí


Danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng

Bấm để chọn chữ cái thứ tư đến cuối cùng

Bấm để xóa chữ cái thứ tư đến cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;3 & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12
All alphabetical   All by size   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12


Có 10 từ năm chữ cái kết thúc bằng eld

BieldELD • Bield n.(lỗi thời, biện chứng) sự táo bạo, can đảm;lòng tin;một cảm giác an toàn, đảm bảo. • Bield n.(lỗi thời, biện chứng) tài nguyên, trợ giúp, cứu trợ;một phương tiện giúp đỡ hoặc cứu trợ;hỗ trợ;duy trì. • Bield n.(lỗi thời, biện chứng) Nơi trú ẩn, nơi ẩn náu hoặc bảo vệ.
• bield n. (obsolete, dialectal) Resource, help, relief; a means of help or relief; support; sustenance.
• bield n. (obsolete, dialectal) Shelter, refuge or protection.
CÁNH ĐỒNGELD • Trường n.Một khu vực đất không có rừng, thành phố và thị trấn;Đất nước mở. • Trường n.Một không gian rộng, mở thường được sử dụng để trồng trọt hoặc giữ động vật trang trại. • Field n.Một nơi mà các trận đấu cạnh tranh được thực hiện.
• field n. A wide, open space that is usually used to grow crops or to hold farm animals.
• field n. A place where competitive matches are carried out.
FjeldELD • fjeld n.(Địa lý) Một cao nguyên đá, cằn cỗi, đặc biệt là ở Scandinavia.
GyeldELD Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
NeeldELD • Neeld n.(lỗi thời) một kim.
SeeldELD Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
NeeldELD Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
NeeldELD • Neeld n.(lỗi thời) một kim.
• speld v. (Northern England, Scotland, dialectal) To split.
SeeldELD Sield
• wield v. (obsolete) To control, to guide or manage.
• wield v. To handle with skill and ease, especially a weapon or tool.
SpeldELD • Speld n.(Miền bắc nước Anh, Scotland, lỗi thời) một con chip gỗ;một splinter. • Speld v. (Bắc Anh, Scotland, Phương ngữ) để chia.
• yield v. To furnish; to afford; to render; to give forth.
• yield v. To give way; to allow another to pass first.

VẬN DỤNGred are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

• Wield v. (Lỗi thời) để ra lệnh, quy tắc vượt qua;để sở hữu hoặc sở hữu. • Wield v. (lỗi thời) để kiểm soát, hướng dẫn hoặc quản lý. • Wield v. để xử lý với kỹ năng và dễ dàng, đặc biệt là vũ khí hoặc công cụ.


Năng suất

  • • năng suất v. (Lỗi thời) để thanh toán, cho thanh toán;trả nợ, bồi thường;phần thưởng;yêu cầu. • năng suất v. để cung cấp;đủ khả năng;để kết xuất;để cho đi. • năng suất v. để nhường đường;để cho phép người khác vượt qua trước. English Wiktionary: 14 words
  • Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.
  • Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách
  • Xem danh sách này cho:



Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 14 từ

  • Scrabble trong tiếng Pháp: 2 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: Không có thông tin
  • Scrabble bằng tiếng Ý: Không có thông tin

đàn anh are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words with EL.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

© 2022 Bản quyền: Word.tips

5 chữ cái kết thúc trong Elde.

5 chữ cái kết thúc bằng le là gì?
This site is for entertainment purposes only © 2022

Quảng cáo

Tổng quát

  • 1 từ 5 chữ với elde trong đó (hộp màu vàng) 5-letter words with ELDE in them ( Wordle Yellow Box )
  • 2 Elde ở bất kỳ vị trí nào: 5 từ chữ ELDE at Any position: 5 Letter words

Bị mắc kẹt với các từ năm chữ cái với elde trong chúng ở bất kỳ vị trí nào?Nếu bạn đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi.Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 chữ cái với các chữ cái E, L, D và E (ở bất kỳ vị trí nào).Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng.Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng.Wordle phát hành các từ mới hàng ngày.Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố.Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não.Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến thức và học hỏi những từ mới.

5 chữ cái với elde trong đó (hộp màu vàng)

Nếu bạn đang giải quyết Wordle Newyork và có các chữ cái trong các hộp màu vàng thì bạn đang ở đúng nơi.Trước khi kiểm tra danh sách từ, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle.Nó đột nhiên trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ thanh thiếu niên đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này.Sau đây là danh sách tất cả các từ có chữ cái elde elde trong trò chơi từ 5 chữ cái.list of all the words having the letters “elde” in the 5 letter wordle word game.

Từ 5 chữ cái với elde ở cuối năm 2022

Dưới đây là các từ có độ dài 5 có các chữ cái E.L.D.E ở bất kỳ vị trí nào.Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử cuối cùng.

Quảng cáo

  1. Elide
  2. đàn anh
  3. chảy máu
  4. trốn tránh
  5. đào sâu
  6. gờ

Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng.Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách.Don Tiết cần cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ này với các chữ cái bị đặt không đúng chỗ (E, L, D và E) trong đó.Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn.Trên đây là danh sách tất cả các từ riêng lẻ tồn tại trên thế giới với các chữ cái elde ở một vị trí ngẫu nhiên.Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.

Quảng cáo

5 chữ cái gì kết thúc bằng Elde?

5 chữ cái kết thúc trong Elde..
belde..
eelde..
felde..
oelde..

5 chữ cái kết thúc bằng le là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng le..
aizle..
azole..
quale..
zolle..
chyle..
phyle..
axile..
cycle..

5 chữ cái kết thúc bằng lươn là gì?

5 chữ cái kết thúc trong lươn..
steel..
wheel..
kneel..
creel..
speel..
kreel..
skeel..
tweel..

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng ID là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng id.