Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

    Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. (P) là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.

    a) Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.

    b) Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ (SBC).

    c) Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.

    d) Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.

    e) Gọi M là giao điểm của JK và (ABCD). Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    f) Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng (P) thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ASH^ = α.

    a) Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, α

    b) Chứng minh rằng 

    1a+1b=2cosαk

    Suy ra 1a+1c=1b+1d 



Page 2

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

    Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. (P) là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.

    a) Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.

    b) Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ (SBC).

    c) Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.

    d) Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.

    e) Gọi M là giao điểm của JK và (ABCD). Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    f) Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng (P) thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ASH^ = α.

    a) Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, α

    b) Chứng minh rằng 

    1a+1b=2cosαk

    Suy ra 1a+1c=1b+1d 



Page 3

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

    Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. (P) là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.

    a) Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.

    b) Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ (SBC).

    c) Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.

    d) Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.

    e) Gọi M là giao điểm của JK và (ABCD). Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    f) Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng (P) thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ASH^ = α.

    a) Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, α

    b) Chứng minh rằng 

    1a+1b=2cosαk

    Suy ra 1a+1c=1b+1d 



Page 4

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

    Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. (P) là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.

    a) Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.

    b) Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ (SBC).

    c) Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.

    d) Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.

    e) Gọi M là giao điểm của JK và (ABCD). Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    f) Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng (P) thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ASH^ = α.

    a) Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, α

    b) Chứng minh rằng 

    1a+1b=2cosαk

    Suy ra 1a+1c=1b+1d 



Page 5

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

    Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. (P) là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.

    a) Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.

    b) Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ (SBC).

    c) Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.

    d) Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.

    e) Gọi M là giao điểm của JK và (ABCD). Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    f) Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

  • Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 1 = 0 và điểm i - 13

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng (P) thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ASH^ = α.

    a) Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, α

    b) Chứng minh rằng 

    1a+1b=2cosαk

    Suy ra 1a+1c=1b+1d