You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy. Show More Related ContentWhat's hotWhat's hot (20)Recently uploadedRecently uploaded (20)Xếp Loại Bằng Cấp trong Tiếng Anh
Cuối cùng, sinh viên mang bản điểm gốc có dấu mộc của Phòng Đào tạo cùng với bảng điểm đã làm theo hướng dẫn lên Phòng HTQT để Trưởng phòng có thể ký xác nhận. Sau đó, sinh viên mang đến Phòng Đào tạo để lấy dấu mộc cho bản tiếng Anh. Để thống nhất bản dịch tiếng Anh với nhau, đặc biệt trong trường hợp, nhiều biên dịch cùng dịch cho cùng một đối tượng thì việc thống nhất thuật ngữ càng quan trọng, đặc biệt là văn bằng, bảng điểm, học bạn, xác nhận tốt nghiệp…. Trong quá trình dịch thuật và tham chiếu từ khách hàng, và theo văn bản pháp luật liên quan thì PNVT đưa ra cách dịch sau đây: Xuất sắc: Excellent A (8,5-10) --> Giỏi: Very good B (7,0-8,4) --> Khá: Good Trung bình khá: Fairly good C (5,5-6,9)--> Trung bình: Average D (4,0-54) --> Trung bình yếu: Below average F (<4,0) Yếu: Weak Kém: Poor Trong khi những nguồn nước ngoài thì thích dùng:Xuất sắc: High Distinction Giỏi: Distinction Khá: Credit Trung bình khá: Strong pass Trung Bình: Pass Yếu, kém: Fail Hệ đào tạo thì có:Chính quy : full-time Vừa học vừa làm: part-time Học từ xa: Distance learning Tự học có hướng dẫn : Guided self-learning Vì hạnh kiểm và học lực cũng thường xếp hạng trung bình, khá, tốt, nên để đơn giản hóa, các biên dịch PNVT nên dùng cách thứ nhất nêu trên nhé, tức good, very good… Đối với kết quả học tập, bậc cao đẳng, đại học đã được quy định như sau (tính đến thời điểm 2008):
Xếp loại bằng tốt nghiệpTrong khi đó hạng tốt nghiệp được quy định như sau:
Theo Thông tư số 45/2012/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ghi nội dung trên bằng tốt nghiệp cao đẳng:
tác giảTìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ VIETNAMESE bằng tốt nghiệp loại khá Bằng tốt nghiệp loại giỏi là văn bằng công nhận hoàn thành khoá học, ngành học với thành tích khá. 1. Anh ấy được trao bằng tốt nghiệp loại khá. He is awarded a good degree. 2. Anh ta đã tốt nghiệp đại học với bằng cử nhân loại khá. He graduated from his university with a good degree. Phân loại bằng cấp (degree) theo thành tích học tập (Academic achievement) như sau: - bằng giỏi: very good degree - bằng khá: good degree - bằng trung bình: average degree - bằng yếu: weak degree - bằng kém: poor degree |