Tốt nghiệp trung bình khá tiếng anh là gì năm 2024

You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.

What's hot

What's hot (20)

Recently uploaded

Recently uploaded (20)

Xếp Loại Bằng Cấp trong Tiếng Anh

  • 1. trong tieng Anh.txt Xếp loại học lực Xếp loại học lực Đối với kết quả học tập, bậc cao đẳng, đại học đã được quy định như sau (tính đến thời điểm 2008): A (8,5 - 10) Giỏi – Excellent B (7,0 - 8,4) Khá – Good C (5,5 - 6,9) Trung bình – Average D (4,0 - 5,4) Trung bình yếu – Below Average F (dưới 4,0) Poor/ Weak http://tratu.soha.vn/dict/vn_en/Xếp_loại_học_lực Xếp loại bằng tốt nghiệp Trong khi đó hạng tốt nghiệp được quy định như sau: Xuất sắc – High Distinction Giỏi – Distinction Khá – Credit Trung bình khá – Strong Pass Trung bình – Pass Theo Thông tư số 45/2012/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ghi nội dung trên bằng tốt nghiệp cao đẳng: Loại Xuất sắc ghi “Excellent”, loại Giỏi ghi “Very good”, loại Khá ghi “Good”, loại Trung bình khá ghi “Average good”, loại Trung bình ghi “Ordinary” “Chính quy” ghi “Full-time”, “Vừa làm vừa học” ghi “Part-time”, “Học từ xa” ghi “Distance learning”, “Tự học có hướng dẫn” ghi “Guided Self - learning” Page 1

Cuối cùng, sinh viên mang bản điểm gốc có dấu mộc của Phòng Đào tạo cùng với bảng điểm đã làm theo hướng dẫn lên Phòng HTQT để Trưởng phòng có thể ký xác nhận. Sau đó, sinh viên mang đến Phòng Đào tạo để lấy dấu mộc cho bản tiếng Anh.

Để thống nhất bản dịch tiếng Anh với nhau, đặc biệt trong trường hợp, nhiều biên dịch cùng dịch cho cùng một đối tượng thì việc thống nhất thuật ngữ càng quan trọng, đặc biệt là văn bằng, bảng điểm, học bạn, xác nhận tốt nghiệp…. Trong quá trình dịch thuật và tham chiếu từ khách hàng, và theo văn bản pháp luật liên quan thì PNVT đưa ra cách dịch sau đây:

Tốt nghiệp trung bình khá tiếng anh là gì năm 2024
Cách dịch xếp hạng, loại hình đào tạo trong văn bằng, bảng điểm sang tiếng Anh

Xuất sắc: Excellent

A (8,5-10) --> Giỏi: Very good

B (7,0-8,4) --> Khá: Good

Trung bình khá: Fairly good

C (5,5-6,9)--> Trung bình: Average

D (4,0-54) --> Trung bình yếu: Below average

F (<4,0) Yếu: Weak

Kém: Poor

Trong khi những nguồn nước ngoài thì thích dùng:

Xuất sắc: High Distinction

Giỏi: Distinction

Khá: Credit

Trung bình khá: Strong pass

Trung Bình: Pass

Yếu, kém: Fail

Hệ đào tạo thì có:

Chính quy : full-time

Vừa học vừa làm: part-time

Học từ xa: Distance learning

Tự học có hướng dẫn : Guided self-learning

Vì hạnh kiểm và học lực cũng thường xếp hạng trung bình, khá, tốt, nên để đơn giản hóa, các biên dịch PNVT nên dùng cách thứ nhất nêu trên nhé, tức good, very good…

Đối với kết quả học tập, bậc cao đẳng, đại học đã được quy định như sau (tính đến thời điểm 2008):

  • A (8,5 - 10) Giỏi – Excellent
  • B (7,0 - 8,4) Khá – Good
  • C (5,5 - 6,9) Trung bình – Average
  • D (4,0 - 5,4) Trung bình yếu – Below Average
  • F (dưới 4,0) Poor/ Weak

Xếp loại bằng tốt nghiệp

Trong khi đó hạng tốt nghiệp được quy định như sau:

  • Xuất sắc – High Distinction
  • Giỏi – Distinction
  • Khá – Credit
  • Trung bình khá – Strong Pass
  • Trung bình – Pass

Theo Thông tư số 45/2012/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ghi nội dung trên bằng tốt nghiệp cao đẳng:

  • Loại Xuất sắc ghi “Excellent”,
  • loại Giỏi ghi “Very good”,
  • loại Khá ghi “Good”,
  • loại Trung bình khá ghi “Average good”,
  • loại Trung bình ghi “Ordinary”
  • “Chính quy” ghi “Full-time”,
  • “Vừa làm vừa học” ghi “Part-time”,
  • “Học từ xa” ghi “Distance learning”,
  • “Tự học có hướng dẫn” ghi “Guided Self - learning”

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ

VIETNAMESE

bằng tốt nghiệp loại khá

Bằng tốt nghiệp loại giỏi là văn bằng công nhận hoàn thành khoá học, ngành học với thành tích khá.

1.

Anh ấy được trao bằng tốt nghiệp loại khá.

He is awarded a good degree.

2.

Anh ta đã tốt nghiệp đại học với bằng cử nhân loại khá.

He graduated from his university with a good degree.

Phân loại bằng cấp (degree) theo thành tích học tập (Academic achievement) như sau:

- bằng giỏi: very good degree

- bằng khá: good degree

- bằng trung bình: average degree

- bằng yếu: weak degree

- bằng kém: poor degree