Top 100 tính từ trong tiếng anh năm 2022

Important, popular, basic, useful là những tính từ thông dụng, thường dùng trong tiếng Anh giao tiếp.

1. different: khác nhau

2. used: được sử dụng

3. important: quan trọng

4. every: mỗi

5. large: lớn

6. available: sẵn có

7. popular: phổ biến

8. able: có thể làm được điều gì đó

9. basic: cơ bản

10. known: được biết đến

11. various: khác nhau, không giống nhau

12: difficult: khó khăn

13. several: vài

14. united: liên kết, hợp nhất

15. historical: tính lịch sử

16. hot: nóng

17. useful: hữu ích

18. mental: thuộc tinh thần

19. scared: sợ hãi

20. additional: thêm vào

Xem tiếp

23Th2223/12/2020

Top 100 tính từ trong tiếng anh năm 2022

Tính từ là loại từ quan trọng giúp bạn mô tả rõ ràng các tính chất của sự vật hiện tượng con người, đồng thời thể hiện được cảm xúc trong câu nói. Bài viết dưới đây Ecorp English sẽ gửi đến bạn top 200 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất chia theo các chủ đề. Cùng lưu lại để luyện học bạn nhé!

Top 100 tính từ trong tiếng anh năm 2022
Top 200 tính từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề | Ecorp English

1. Tính từ miêu tả ngoại hình con người

Young: trẻ tuổi # Old: già = elderly
Middle-aged: trung niên
Tall: cao # Short: thấp
Medium-height: chiều cao trung bình
Fat: béo # thin: gầy
Slim: gầy, mảnh khảnh
Well-built: to, khỏe mạnh
Muscular: cơ bắp to khỏe, rắn chắc
Plump: phúng phính tròn trịa, bụ bẫm
Dark-skinned: da tối màu
Pale-skinned: làn da hơi nhợt nhạt
Yellow-skinned: da vàng
Round face: mặt tròn
Long face: mặt dài
Blonde hair: tóc màu vàng hoe
Wavy hair: tóc lượn sóng
Curly hair: tóc xoăn
Frizzy hair: tóc xoăn thành cuộn,búp
Spiky hair: tóc có đỉnh nhọn
Clear eyes: mắt khỏe
Liquid: mắt long lanh
Pop-eyed: mắt tròn xoe ( ngạc nhiên)
Hooked nose: mũi khoằm và lớn
Bulbous: mũi bầu tròn
Flesh: mũi đầy đặn
Curved lips: môi cong
Large mouth: miệng rộng
Small mouth: miệng nhỏ, chúm chím

10 Tính từ sinh ra là để khen ngợi vẻ đẹp riêng của người phụ nữ

2. Tính từ mô tả hình dáng sự vật

Big: to # small: nhỏ
Long: dài # short: ngắn
Huge: khổng lồ # tiny: tí hon
Large: rộng # narrow: hẹp
Thick: dày # thin:mỏng
High: cao # low: thấp
Full: đầy # empty: rỗng
Square: vuông
Straight: thẳng
Pointed: nhọn
Flat: phẳng
Light: nhẹ
Deformed: bị biến dạng
Curvy: uốn cong
Bulbous: bầu ra
Concave: lõm vào trong # convex: lồi ra
Hard: cứng # soft:mềm
Wavy: có dạng gợn sóng

Top 100 tính từ trong tiếng anh năm 2022
Top 200 tính từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề | Ecorp English

3. Tính từ mô tả tính chất của sự vật, hiện tượng

Dangerous: Nguy hiểm
Unusual: Bất bình thường
Traditional: mang tính truyền thống
Environmental: Thuộc về môi trường
Suitable: Phù hợp
Global: có tính toàn cầu
Educational: Thuộc giáo dục
Different: Khác nhau
Similar: Tương tự
Legal: Thuộc pháp luật
Political: thuộc về chính trị
Financial: thuộc về tài chính
Difficult: khó khăn

4. Tính từ miêu tả trạng thái, cảm xúc của con người

Angry: giận dữ
Furious: giận giữ, điên tiết
Upset: tức giận hoặc không vui
Cheerful: Hào hứng
Glad: vui mừng, hớn hở
Amused: vui vẻ
Annoyed: bực mình
Critical: Chỉ trích
Lonely: Cô đơn
Scared: sợ hãi = Horrified
Concerned: lo lắng = anxious
Frustrated: tuyệt vọng
Jealous: ganh tị
Conscious: Có ý thức
Weak: Yếu
Foolish: Ngu ngốc
Active Chủ động
Famous: Nổi tiếng
Outstanding: Nổi bật, nổi trội
Strong: Mạnh mẽ
Clumsy: Hậu đậu,bất cẩn
Busy: Bận rộn
Aware: Nhận thức
Emotional: Giàu cảm xúc
Willing: Sẵn sàng
Hungry: Đói
Thirsty: khát
Sleepy: Buồn ngủ

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách con người từ A đến Z (phần 1)

Trên đây là danh sách các tính từ tiếng Anh thông dụng thường dùng trong giao tiếp, đời sống. Hãy ghi nhớ để ứng dụng vào thực tế bạn nhé! Chúc bạn thành công!

==> Xem thêm: TOP 100 CỤM TÍNH TỪ THÔNG DỤNG NHẤT

Học miễn phí với GVBN – khóa tiếng Anh nền chuẩn Cambridge 0 đồng!

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)

-------------------------

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy:30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032

ECORP Đống Đa:20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090

ECORP Hà Đông:21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527

ECORP Công Nghiệp:63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411

ECORP Sài Đồng:50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496

- HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên:21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496

- BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh:Đại học May Công nghiệp – 0869116496

- TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10:497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497

ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032

Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.

Cảm nhận học viên ECORP English.


Top 100 tính từ trong tiếng anh năm 2022

  • SỰ MÔ TẢ

    Người nhảy dù với danh sách các tính từ chung

  • NGUỒN

    SkyDiving: BSVIT / ISTOCK / GettY Images Plus / Nền: Tolchik / Istock / Getty Images Plus

  • SỰ CHO PHÉP

    Được sử dụng theo giấy phép hình ảnh Getty

Tính từ sửa đổi có lẽ các từ phổ biến nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh, danh từ. Với một danh sách các tính từ phổ biến trong tay, bạn có thể mô tả một cách hiệu quả môi trường xung quanh một cách chi tiết. Các từ trong danh sách 228 tính từ này đều có thể được sử dụng để mô tả cảm xúc hoặc sự xuất hiện của các đối tượng và cũng có thể giúp bạn dễ dàng mô tả bản thân, môi trường xung quanh và những thứ yêu thích của bạn.

Danh sách các từ tính từ A-D

Phần đầu tiên của danh sách này có tính năng được sử dụng thường được sử dụng từ bốn chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái.

đáng yêu

phiêu lưu

hung dữ

dễ chịu

báo động

còn sống

thích thú

tức giận

bực mình

làm phiền

lo lắng

kiêu ngạo

hổ thẹn

hấp dẫn

trung bình

kinh khủng

xấu

xinh đẹp

tốt hơn

hoang mang

màu đen

dính máu

màu xanh da trời

blue-eyed

đỏ mặt

chán

thông minh

Dũng cảm

có thể phá vỡ

sáng

bận

trấn tĩnh

cẩn thận

dè dặt

quyến rũ

vui lòng

lau dọn

xa lạ

thông minh

Nhiều mây

hậu đậu

Đầy màu sắc

chiến đấu

Thoải mái

lo lắng

bị kết án

bối rối

hợp tác

can đảm

khùng

rùng mình

Đông

tàn ác

Tò mò

dễ thương

sự nguy hiểm

tối

chết

bị đánh bại

khiêu khích

thú vị

suy sụp

xác định

khác nhau

khó khăn

chán ghét

riêng biệt

bị làm phiền

chóng mặt

nghi ngờ

buồn tẻ

chán ngắt

Có rất nhiều tính từ được sử dụng thường xuyên hơn bắt đầu bằng các chữ cái trong phần tiếp theo của bảng chữ cái. Xem lại những từ tính từ này bắt đầu bằng các chữ cái E E thông qua K K.

hăng hái

dễ

phấn khởi

tao nhã

lúng túng

mê hoặc

khuyến khích

năng lượng

nhiệt tình

ghen tị

độc ác

bị kích thích

đắt tiền

quá nhiều

công bằng

Trung thành

nổi tiếng

si mê

tuyệt vời

hung dữ

bẩn thỉu

khỏe

khờ dại

dễ vỡ

yếu đuối

điên cuồng

thân thiện

sợ sệt

vui

dịu dàng

năng khiếu

hào nhoáng

lấp lánh

vinh quang

tốt

rực rỡ

duyên dáng

đau buồn

Vận động

Grumpy

điển trai

vui mừng

khỏe mạnh

Hữu ích

bất lực

vui vẻ

Vô gia cư

giản dị

tệ hại

đói bụng

đau

tôi sẽ

quan trọng

Không thể nào

rẻ tiền

vô tội

tò mò

ngứa ngáy

ghen tuông

hốt hoảng

vui vẻ

niềm vui

tốt bụng

Từ tính từ L-S

Tiến về phía trước theo thứ tự bảng chữ cái, vẫn còn nhiều tính từ thích hợp để sử dụng trong cuộc trò chuyện hàng ngày. Khám phá những từ phổ biến này bắt đầu với các chữ cái giữa L L L và và s.

lười biếng

nhẹ

sống động

cô đơn

long

đáng yêu

may mắn

tráng lệ

Misty

hiện đại

bất động

bùn

nham hiểm

bí ẩn

bẩn thỉu

nghịch ngợm

thần kinh

đẹp

Hốcng

nghe lời

khó ưa

số lẻ

old-fashioned

mở

tàn nhẫn

vượt trội

hoảng loạn

hoàn hảo

đơn giản

hài lòng

sẵn sàng

nghèo

mạnh mẽ

quí

gai góc

hãnh diện

bối rối

kỳ lạ

có thật

an tâm

phản cảm

giàu có

đáng sợ

ích kỷ

sáng bóng

nhát

ngốc nghếch

ngáy ngủ

mỉm cười

MMOGGY

đau

lung linh

lộng lẫy

không tì vết

bão

lạ lùng

ngu

thành công

super

Danh sách tính từ T-Z

Có rất nhiều tính từ phổ biến hơn trong suốt phần còn lại của bảng chữ cái. Khám phá những từ phổ biến này bắt đầu với các chữ cái giữa các t Hồi và Z Z.

có tài

thuần hóa

ngon

mềm

căng thẳng

kinh khủng

biết ơn

chu đáo

không suy nghĩ

mệt mỏi

khó

rắc rối

xấu nhất

xấu xí

không quan tâm

khó coi

không bình thường

khó chịu

sự gia tăng

rộng lớn

chiến thắng

hoạt bát

lang thang

mệt mỏi

độc ác

wide-eyed

hoang dại

dí dỏm

lo lắng

đáng lo ngại

Sai lầm

khờ dại

nhiệt thành

Danh sách tính từ có thể in

Theo kịp tất cả những từ này không phải là thách thức. Chỉ cần tải xuống phiên bản có thể in của danh sách này bằng cách nhấp vào hình ảnh bên dưới, sau đó in hoặc lưu để tham khảo trong tương lai. Bạn sẽ rất vui mừng khi thấy rằng phiên bản có thể in thậm chí còn có nhiều tính từ hơn!

Tại sao sử dụng một danh sách tính từ?

Cho dù bạn là người nói tiếng Anh bản địa hoặc bạn đang học tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai, sử dụng danh sách tính từ như thế này có thể giúp bạn mở rộng kỹ năng ngôn ngữ và sắp xếp việc học của bạn.

  • Sử dụng một danh sách tính từ có thể giúp bạn xây dựng một từ vựng nâng cao hơn và xây dựng khả năng sử dụng ngôn ngữ mô tả của bạn. Điều này, đến lượt nó, sẽ cho phép bạn trở thành một nhà văn và diễn giả hiệu quả hơn.
  • Những người đang học một ngôn ngữ nước ngoài thường lập một danh sách các từ mô tả phổ biến để nghiên cứu để mở rộng vốn từ vựng của họ ngoài các danh từ và động từ cơ bản trong ngôn ngữ mới.

Mở rộng các kỹ năng ngôn ngữ mô tả của bạn

Mặc dù một danh sách 228 tính từ nghe có vẻ rất nhiều, nhưng đây thực sự chỉ là một vài ví dụ về nhiều tính từ trong ngôn ngữ tiếng Anh. Khi bạn đã sẵn sàng xây dựng một từ vựng phong phú hơn nữa của các từ mô tả, hãy khám phá danh sách này hơn 125 tính từ tích cực. Đặt một vòng quay tích cực trong cả ngày của bạn với những từ mô tả nâng cao này. Sau đó, khám phá các tính từ mô tả giai điệu, cảm xúc và cảm xúc. Hãy sẵn sàng để tăng cường sự sáng tạo của bạn và bắt đầu xây dựng danh sách các từ tính từ của bạn ngay hôm nay!

100 ví dụ về tính từ là gì?

100 tính từ, so sánh và danh sách siêu hạng.

50 ví dụ về tính từ là gì?

Top 50 tính từ bằng tiếng Anh..
Có thể.Có những gì được yêu cầu (ví dụ: tiền hoặc kỹ năng) để làm điều gì đó.....
Tức giận.Rất khó chịu hoặc khó chịu.....
Xấu.Khó chịu;gây ra vấn đề.....
Tốt nhất.Vượt trội so với tất cả những người khác.....
Tốt hơn.Vượt trội so với ai đó hoặc một cái gì đó khác.....
To lớn.Kích thước lớn.....
Bận.Chiếm các hoạt động hoặc công việc.....
Xa lạ.Rất rõ ràng ..

Các tính từ phổ biến nhất là gì?

25 tính từ phổ biến nhất..
first..
great..
little..

Các tính từ mạnh nhất là gì?

20 Tính từ mạnh mẽ bằng tiếng Anh..
rất ồn ào = điếc tai ..
rất đau đớn = ảm đạm ..
rất nghèo = nghèo khổ ..
Rất tổn hại/khó chịu = tàn phá ..
rất đẹp = tuyệt đẹp ..
rất bận rộn = đầm lầy ..
rất đông đúc = đóng gói ..
Rất hạnh phúc/phấn khích = hồi hộp ..