Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 4 trang 71

Câu 7 trang 72 Toán 6 tập 2 sách Cánh Diều

Người ta cũng sử đụng foot (đọc là phút, số nhiều là feet, kí hiệu là ft), là một đơn vị đo chiều đài, 1 ft = 304,8 mm. Người ta cũng sử dụng độ Fahrenhei (đọc là Fa-ren-hai, kí hiệu là F) để đo nhiệt độ. Công thức đổi từ độ C sang độ F là: F = (160 + 9C) : 5, trong đó C là nhiệt độ theo độ C và F là nhiệt độ tương ứng theo độ F.

a) Tính nhiệt độ của nước sôi theo độ F, biết rằng nước sôi có nhiệt độ là 100 °C.

b) Nhiệt độ mặt đường nhựa vào buổi trưa những ngày hè nắng gắt ở Hà Nội có thể lên đến 109 °F. Hãy tính (xấp xỉ) nhiệt độ của mặt đường nhựa vào thời điểm đó theo độ C.

c) Điểm sôi của nước bị ảnh hưởng bởi những thay đổi về độ cao. Theo tính toán, địa hình cứ cao lên 1 km thì điểm sôi của nước giảm đi (khoảng) 3 °C. Tìm điểm sôi của nước (tính theo độ F) tại độ cao 5 000 ft.

Xem lời giải

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 5 sách Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Toán 6.

Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 4 trang 71

Bài tập

  • Bài 1 trang 71 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: ....

    Xem lời giải

  • Bài 2 trang 71 Toán lớp 6 Tập 2: Tính một cách hợp lí: ....

    Xem lời giải

  • Bài 3 trang 71 Toán lớp 6 Tập 2: Trong tháng Tư, gia đình bà Mai quản lí tài chính như sau: ....

    Xem lời giải

  • Bài 4 trang 71 Toán lớp 6 Tập 2: Theo https://danso.org/viet-nam vào ngày 11/02/2020, dân số của Việt Nam là 97 912 500 người. Giả thiết rằng tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm của Việt Nam luôn (xấp xỉ) là 2%. Hãy làm tròn số chỉ dân số của Việt Nam đến hàng phần trăm (theo đơn vị: triệu người): ....

    Xem lời giải

  • Bài 5 trang 71 Toán lớp 6 Tập 2: Bạn Dũng đọc một quyển sách trong 3 ngày: ngày thứ nhất đọc được 1/3 số trang ....

    Xem lời giải

  • Bài 6 trang 71 Toán lớp 6 Tập 2: Ông Ba muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn. Biết diện tích phần trồng cỏ bằng 1/5 diện tích sân ....

    Xem lời giải

  • Bài 7 trang 72 Toán lớp 6 Tập 2: Người ta cũng sử dụng foot (đọc là phút, số nhiều là feet, kí hiệu là ft), là một đơn vị đo chiều dài, 1 ft = 304,8 mm. Người ta cũng sử dụng độ Fahrenhei (đọc là Fa-ren-hai, kí hiệu là F) để đo nhiệt độ. Công thức đổi từ độ C sang độ F là: F = (160 + 9C) : 5, trong đó C là nhiệt độ theo độ C và F là nhiệt độ tương ứng theo độ F. ....

    Xem lời giải

  • Bài 8 trang 72 Toán lớp 6 Tập 2: Theo kế hoạch, Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam khai thác 12,37 triệu tấn dầu thô trong năm 2019. ....

    Xem lời giải

  • Bài 9 trang 72 Toán lớp 6 Tập 2: Hai cửa hàng bán xôi cho học sinh ăn sáng. Biểu đồ trong Hình 3 cho biết số học sinh ăn xôi ở mỗi cửa hàng trong một tuần. ....

    Xem lời giải

Câu 4 trang 71 Toán 6 tập 2 sách Cánh Diều

Theo https://danso.org/viet-nam vào ngày 11/02/2020, dân số của Việt Nam là 96 975 052 người. Giả thiết rằng tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm của Việt Nam luôn (xấp xỉ) là 2%. Hãy làm tròn số chỉ dân số của Việt Nam đến hàng thập phân thứ hai của triệu:

a) Sau 1 năm

b) Sau 2 năm


a) Sau một năm, dân số Việt Nam là: 

96 975 052 + ( 96 975 052 . 2% ) = 98 914 553.04 $\approx$ 98,914 553 (triệu người)

b) Sau hai năm, dân số Việt Nam là: 

98914553.04 + ( 98914553.04 . 2% ) = 100 892 844.060 000 02 $\approx$ 100,892 844 (triệu người)


Từ khóa tìm kiếm Google: Giải sách cánh diều lớp 6, toán 6 tập 2 sách cánh diều, giải toán 6 tập 2 sách mới, bài tập cuối chương V sách cánh diều, sách cánh diều nxb sư phạm

  • Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 4 trang 71
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 5 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài tập cuối chương 5.

Quảng cáo

Bài tập

Quảng cáo

Lời giải bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo khác:

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Quảng cáo

1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên

a) Khái niệm phân số

Kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b khác 0 có thể viết dưới dạng ab.

Ta gọi ab là phân số.

Phân số ab đọc là: a phần b, a là tử số (còn gọi tắt là tử), b là mẫu số (còn gọi tắt là mẫu).

Chú ý: Mọi số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số là a1. 

b) Phân số bằng nhau

Khái niệm hai phân số bằng nhau: Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn một giá trị.

Quy tắc bằng nhau của hai phân số:

Xét hai phân số ab và cd.

Nếu ab=cd thì a.d = b.c. Ngược lại, nếu a.d = b.c thì ab=cd.

Chú ý: Với a, b là hai số nguyên và b ≠ 0, ta luôn có: a−b=−ab và −a−b=ab.

c) Tính chất cơ bản của phân số

* Tính chất cơ bản

- Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

ab=a.mb.m với m∈ℤ, m ≠ 0.

- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

ab=a:nb:n với m ∈ ƯC(a, b).

Chú ý: Mỗi phân số đều đưa được về một phân số bằng nó và có mẫu là số dương.

* Rút gọn về phân số tối giản

Dựa vào tính chất cơ bản của phân số, để rút gọn phân số với tử và mẫu là số nguyên về phân số tối giản ta thường làm như sau:

Bước 1: Tìm ƯCLN của tử và mẫu sau khi đã bỏ dấu “– “ (nếu có)

Bước 2: Chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (ƯCLN) vừa tìm được, ta có phân số tối giản cần tìm.

* Quy đồng mẫu nhiều phân số

Để quy đồng nhiều phân số, ta thường làm như sau:

Bước 1: Viết các phân số đã cho dưới dạng phân số có mẫu dương. Tìm bội chung nhỏ nhất (BCNN) của các mẫu dương đó để làm mẫu số chung.

Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu, bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu.

Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số ở Bước 1 với thừa số phụ tương ứng.

2. So sánh các phân số. Hỗn số dương

a) So sánh các phân số

* So sánh hai phân số

Trong hai phân số khác nhau luôn có một phân số nhỏ hơn phân số kia.

- Nếu phân số ab nhỏ hơn phân số cd thì ta viết ab<cd hay cd>ab.  

- Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.

- Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.

- Nếu ab<cd và cd<eg thì ab<eg.  

Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập cuối chương 5 (có đáp án)

Câu 1. Phân số 25 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,5

B. 5,2

C. 0,4

D. 0,04

Hiển thị đáp án

Trả lời:

25=410=0,4

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2. Hỗn số 125 được chuyển thành số thập phân là:

A. 1,2

B. 1,4

C. 1,5

D. 1,8

Hiển thị đáp án

Trả lời:

125=1.5+25=75=1410=1,4

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:

A. 301510

B. 3015100

C. 30151000

D. 301510000

Hiển thị đáp án

Trả lời:

3,015=30151000

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Phân số nghịch đảo của phân số −45 là:

A.45

B.4−5

C.54

D.−54

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Phân số nghịch đảo của phân số −45 là −54.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5. Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:

A. 35

B. 36

C. 37

D. 34

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có: 35,67 < x < 36,05x là số tự nhiên nên x = 36.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Sắp xếp các phân số sau:13;12;38;67 theo thứ tự từ lớn đến bé

A.12;38;13;67

B.67;12;38;13

C.12;13;38;67

D.67;38;13;12

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có:13=618;12=612;38=616

Vì:618<616<612<67⇒67>12>38>13

Vậy các phân số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:67;12;38;13

Đáp án cần chọn là: B

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 4 trang 71
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 4 trang 71

Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 4 trang 71

Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 4 trang 71

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 4 trang 71

Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 4 trang 71

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.