BÀI TẬP VÀ BẢI GIẢIVG HỂKfiASHU ( CÓ H ỚNG DẪN GI I CHI TIẾT ) CHƯƠNG TRÌNH CHUAN mới mBNmmp VOCABULARY “ acquaintance [ok'wemtons] (n): người quen ■Ví dụ: The news quickly spread around all our friends and acquaintances. (Tin tức đó nhanh chóng lan ra khắp bạn bè và những người quen của chúng tôi.) “ acquainted (with) jVkwemtid] (adj) : quen thuộc với- aim [eim] (n) ' : mục đích- bright [brail] (adj) •: sáng; YUÌ tươi- brighten (up) [‘braitn] (v) : làm sáng lên; vui lên- changeable [’t/eiiìđpbỉ] (adj) : hay thay đểi Ví dụ: The weather is very changeable at this time of year.(Thời tiết rất hay thay đổi vào thời điềm này của năm.) - common t'kmnsn] (adj) : phổ biến; thông thường“ commonly [rkDiĩìQnli] (adv): thông thường = usually; normally- concerned with '[kũíì S3:nd] (adj) : quan tâm; lo lắng Ví dụ: As a parent , Pm very concerned with standards in education . '(Vói cương vị là một phụ huynh, tôi rất quan tâm đến các tiêu chuẩn trong gỉáo dục.) - constancy t'konstensi] (n): sự Mên trì Ví dụ: He admired her courage and constancy.(Ong ta ■khâm phục lòng quả cảm và kiên irì cửa cô ấyj - constant ['konstent] (adj) : liên tục- constantly ['kunstQiitiij.(ạđv) : thường xuyên«down [daun](ađj) : buồn rầu Vi dụ: She felt down when he had left the town . (Cô ấy cảm thầy buồn rầu khi anh ta đã rời thành phố.)- enthusiasm [m!0ju:zÌ8ez3iĩi] (n) : lòng nhiệt tìnhw du: She never lost her enthusiasm for teaching.(Cô ẩy không bao giờ mất đi sự nhiệt tình trong việc dạỵ học.) - enthusiastic [in,6ju:zi’sstik] (adj): nhiệt tình- enthusiastically [m,0ju:zi?sestikli] (adv): một cách nhiệt tình- give-and-take (n) : sự cho và nhận, sự nhân nhượng 5 Ví dụ: There has to be some give-and-take for a lasting relationship, (Cần cồ sự nhân nhượng thì mối GUữĩỉ hệ mới lâu bện J -•'- gossip [gusip] (n) : chuyện ngồi lẽ đôi mách•"- incapable [ m'keipabl] (adj) : không đủ 'khả năng Ví dụ: ĩf people keep telling you you're incapable,. you begin lose ' confidence in yourself. .. •.■■ (Nếu mọi người cứ mãi nói rằng bạn không đả khả năng, .hạn sẽ bắt đầu mất lòng tin ở chính mình.) - influence [‘mfloms] (n) : ảnh hưởng; (v) : có ảnh hưởng Ví dụ: He was silly and easily influenced by his friends . (Cậụ ta ihậí ngờ ngậch và dễ dàng chịu ảnh 'hưởng cửa bạn bế.) - influential [,mflu’enjl] (adj) : có thế lực; có ảnh’hưởng lớn ~joy [dpi] (n) : niềm vui- joyful •[‘dpiíl] (adj) : vui thích- lasting [ìa:stig] (adj) : lâu dài- lifelong [iaiflug] (adj) : suốt đời Vỉ dụ: Her lifelong dream was to be a famous writer . (Ước mơ suối đời của hà ta là trở thành một nhà văn nổi tiếng.) - ỉoyai (to sb/sth) [Ì0I9Ì] (adj) : trung thành (với aỉ) - loyalty [ìoiQlti] (ĩi): lòng trung thành- mutual [mju:iju9l] (adj). : cùng chung; hỗ tương Ví dụ: They soon discovered a mutual interest in music . (Chẳng hao lâu họ đã tìm ra được sở thích chung về ãm nhạc.) - pursue tjpsju:] (v): theo đuổi (một mục đích) Vỉ dụ: She wishes to pursue Ũ medical careen(Cô ấy mong ước theo đuổi ngành y.) - pursuit [p^sjir.t] (n): Bự theo đuổi Ví dm: She traveled the world in pursuit of her dream.(Cô ta đi khắp thể giới để theo đuổi ước mơ cửa mình.) - quality ['kwD 9ti](n): chất lượng, phẩHì chất - rumor / rumour [rjii:mo] (n) & (v): (n) tin đồn; (v) phao tin đồn- secret pskkrot] (adj) & (n) : (adj) bí mật; (n) điều bí mật- selfish [\selfij] (adj) : ích kỷ- selfishness [‘selfifnas] (n) ■: tính ích kỷ- unselfishness [ Afl'seiffJiiQs] (n): tính không ích kỷ- sorrow [ sorao] (n) : nỗi buồn- suspicion [sospijn] (n) : sự nghi ngờ 6 |