Thi cao học đại học khoa học xã hội và nhân văn

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội (tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities; viết tắt: VNU-USSH) là một trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội.[1] Trụ sở chính của Trường đặt tại số 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Hiện nay, Nhà trường đang đào tạo 13.000 sinh viên các hệ, trong đó có 3.100 học viên cao học và 292 nghiên cứu sinh. Số lượng cán bộ, giảng viên là 500 người, trong đó có 13 Giáo sư, 72 Phó Giáo sư, 138 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ cùng 192 Thạc sĩ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, quy định đặc thù trong đào tạo bậc THPT chuyên của ĐH Quốc gia Hà Nội và hướng dẫn tuyển sinh ĐH chính quy của ĐH Quốc gia Hà Nội.

3.2. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

3.3. Xét tuyển các thí sinh có chứng chỉ quốc tế 

Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm khảo thí Đại học Cambridge, Anh với tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng - Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60); thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên; thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36; Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn toán hoặc ngữ văn).

3.4. Xét tuyển thí sinh có kết quả thi Đánh giá năng lực do Trung tâm khảo thí ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/chương trình đào tạo theo quy định của ĐH Quốc gia Hà Nội. Kết quả thi đánh giá năng lực được sử dụng chỉ như một phương án xét tuyển khác, song song với phương thức xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT và các phương thức khác được ĐH Quốc gia Hà Nội sử dụng trong năm 2021.

Thí sinh được quyền lựa chọn để có thể đăng ký xét tuyển vào ĐH ở ĐH Quốc gia Hà Nội bằng kết quả bài thi đánh giá năng lực trong số chỉ tiêu được các đơn vị phân bổ theo ngành/chương trình đào tạo, chi tiết sẽ được công bố trong đề án tuyển sinh ĐH 2021 của ĐH Quốc gia Hà Nội.

HỌC PHÍ

Học phí dự kiến năm học 2021 - 2022:

+ Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn): 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 270.000đ/tín chỉ.

+ Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 270.000đ/tín chỉ.

+ Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo): 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển
QHX01 Báo chí A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX40 Báo chí * (CTĐT CLC) A01,C00,D01,D78
QHX02 Chính trị học A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX03 Công tác xã hội A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX04 Đông Nam Á học A01,D01,D04,D78,D83
QHX05 Đông phương học C00,D01,D04,D78,D83
QHX26 Hàn Quốc học A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX06 Hán Nôm C00,D01,D04,D78,D83
QHX07 Khoa học quản lý A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01,C00,D01,D78
QHX08 Lịch sử C00,D01,D04,D78,D83
QHX09 Lưu trữ học A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX10 Ngôn ngữ học C00,D01,D04,D78,D83
QHX11 Nhân học A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX12 Nhật Bản học A01,D01,D06,D78
QHX13 Quan hệ công chúng C00,D01,D04,D78,D83
QHX14 Quản lý thông tin A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01,C00,D01,D78
QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01,D01,D78
QHX16 Quản trị khách sạn A01,D01,D78
QHX17 Quản trị văn phòng A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX18 Quốc tế học A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01,C00,D01,D78
QHX19 Tâm lý học A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX20 Thông tin - Thư viện A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX21 Tôn giáo học A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX22 Triết học A01,C00,D01,D04,D78,D83
QHX27 Văn hóa học C00,D01,D04,D78,D83
QHX23 Văn học C00,D01,D04,D78,D83
QHX24 Việt Nam học C00,D01,D04,D78,D83
QHX25 Xã hội học A01,C00,D01,D04,D78,D83

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Báo chí 21.75 (A00) A01: 23,5 A01: 25,8
26 (C00) C00: 28,5 C00: 28,8
22.50 (D01) D01: 25 D01: 26,6
19.50 (D03) D04: 24 D04: 26,2
20.25 (D04) D78: 24,75 D06: 26,2
23 (D78) D83: 23,75 D78: 27,1
20 (D82)   D83: 24,6
20 (D83)    
Báo chí (Chất lượng cao) 18 (A00) A01: 20 A01: 25.3
21.25 (C00) C00: 26,5 C00: 27.4
19.75 (D01) D01: 23,5 D01: 25.9
18 (D03) D78: 23,25 D78: 25.9
19 (D04)    
19.75 (D78)    
18 (D82, D83)    
Chính trị học 19 (A00) A01: 18,5 A01: 24.3
23 (C00) C00: 25,5 C00: 27.2
19.50 (D01) D01: 23 D01: 24.7
18 (D03) D04: 18,75 D04: 24.5
17.50 (D04) D78: 20,5 D06: 24.5
19.50 (D78) D83: 18 D78: 24.7
18 (D82)   D83: 19.7
18 (D83)    
Công tác xã hội 18 (A00) A01: 18 A01: 24.5
24.75 (C00) C00: 26 C00: 27.2
20.75 (D01) D01: 23,75 D01: 25.4
21 (D03) D04: 18 D04: 24.2
18 (D04) D78: 22,5 D06: 24.2
20.75 (D78) D83: 18 D78: 25.4
18 (D82)   D83: 21
18 (D83)    
Đông Nam Á học 20.50 (A00) A01: 20,5 A01: 24.5
27 (C00) D01: 23,5 D01: 25
22 (D01) D04: 22 D78: 25.9
20 (D03) D78: 22  
20.50 (D04) D83: 18  
23 (D78)    
18 (D82)    
18 (D83)    
Đông phương học 28.50 (C00) C00: 29,75 C00: 29.8
24.75 (D01) D01: 25,75 D01: 26.9
20 (D03) D04: 25, 25 D04: 26.5
22 (D04) D78: 25,75 D06: 26.5
24.75 (D78) D83: 25,25 D78: 27.5
20 (D82)   D83: 26.3
19.25 (D83)    
Hán Nôm 23.75 (C00) C00: 26,75 C00: 26.6
21.50 (D01) D01: 23,75 D01: 25.8
18 (D03) D04: 23,25 D04: 24.8
20 (D04) D78: 23,5 D06: 24.8
21 (D78) D83: 23,5 D78: 25.3
18 (D82)   D83: 23.8
18.50 (D83)    
Khoa học quản lý 21 (A00) A01: 23 A01: 25.8
25.75 (C00) C00: 28,50 C00: 28.6
21.50 (D01) D01: 24,5 D01: 26
18.50 (D03) D04: 23,25 D04: 25.5
20 (D04) D78: 24,25 D06: 25.5
21.75 (D78) D83: 21,75 D78: 26.4
18 (D82)   D83: 24
18 (D83)    
Khoa học quản lý (Chất lượng cao) 19 (A00, C00) A01: 20,25 A01: 20,25
16 (D01) C00: 25,25 C00: 25,25
19 (D03) D01: 22,5 D01: 22,5
18 (D04) D78: 21 D78: 21
16.50 (D78)    
18 (D82, D83)    
Lịch sử 22.50 (C00) C00: 25,25 C00: 26.2
19 (D01) D01: 21,5 D01: 24.7
18 (D03) D04: 18 D04: 20
18 (D04) D78: 20 D06: 20
19 (D78) D83: 18 D78: 24.8
18 (D82, D83)   D83: 20
Lưu trữ học 17 (A00) A01: 17,75 A01: 22.7
22 (C00) C00: 25,25 C00: 26.1
19.50 (D01) D01: 23 D01: 24.6
18 (D03) D04: 18 D04: 24.4
18 (D04) D78: 21,75 D06: 24.4
19.50 (D78) D83: 18 D78: 25
18 (D82, D83)   D83: 22.6
Ngôn ngữ học 23.75 (C00) C00: 25,75 C00: 26.8
21.50 (D01) D01: 24 D01: 25.7
22 (D03) D04: 20,25 D04: 25
19 (D04) D78: 23 D06: 25.5
21.50 (D78) D83: 18 D78: 26.4
18 (D82)   D83: 23.5
18.75 (D83)    
Nhân học 17 (A00) A01: 16,25 A01: 23.5
21.25 (C00) C00: 24,5 C00: 25.6
18 (D01, D03, D04) D01: 23 D01: 25
19 (D78) D04: 19 D04: 23.2
18 (D82) D78: 21,25 D06: 23.2
18.25 (D83) D83: 18 D78: 24.6
    D83: 21.2
Quan hệ công chúng 26.75 (C00) C00: 29 C00: 29.3
23.75 (D01) D01: 26 D01: 27.1
21.25 (D03, D04) D04: 24,75 D04: 27
24 (D78) D78: 25,5 D06: 27
20 (D82) D83: 24 D78: 27.5
19.75 (D83)   D83: 25.8
Quản lý thông tin 21 (A00) A01: 20 A01: 25.3
23.75 (C00) C00: 27,5 C00: 28
21.50 (D01) D01: 24,25 D01: 26
18.50 (D03) D04: 21,25 D04: 24.5
18 (D04) D78: 23,25 D06: 24.5
21 (D78) D83: 18 D78: 26.2
18 (D82, D83)   D83: 23.7
Quản lý thông tin (Chất lượng cao) 17 (A00) A01: 18 A01: 23.5
18 (C00) C00: 24,25 C00: 26.2
16.75 (D01) D01: 21,25 D01: 24.6
18 (D03, D04) D78: 19,25 D78: 24.6
16.75 (D78)    
18 (D82, D83)    
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.75 (D01) A01: 24,5 A01: 26
19.50 (D03) D01: 25,75 D01: 26.5
21.50 (D04) D78: 25,25 D78: 27
24.25 (D78)    
19.25 (D82)    
20 (D83)    
Quản trị khách sạn 23.50 (D01) A01: 24,25 A01: 26
23 (D03) D01: 25,25 D01: 26.1
21.75 (D04) D78:  25,25 D78: 26.6
23.75 (D78)    
19.50 (D82)    
20 (D83)    
Quản trị văn phòng 21.75 (A00) A01: 22,5 A01: 25.6
25.50 (C00) C00: 28,5 C00: 28.8
22 (D01) D01: 24,5 D01: 26
21 (D03) D04: 23,75 D04: 26
20 (D04) D78: 24,5 D06: 26
22.25 (D78) D83: 20 D78: 26.5
18 (D82, D83)   D83: 23.8
Quốc tế học 21 (A00) A01: 23 A01: 25.7
26.50 (C00) C00: 28,75 C00: 28.8
22.75 (D01) D01: 24,75 D01: 26.2
18.75 (D03) D04: 22,5 D04: 25.5
19 (D04) D78: 24,5 D06: 25.5
23 (D78) D83: 23,25 D78: 26.9
18 (D82)   D83: 21.7
18 (D83)    
Quốc tế học (CLC)   A01: 20 A01: 25
C00: 25,75 C00: 26.9
D01: 21,75 D01: 25.5
D78: 21,75 D78: 25.7
Tâm lý học 22.50 (A00) A01: 24,75 A01: 26.5
25.50 (C00) C00: 28 C00: 28
22.75 (D01) D01: 25,5 D01: 27
21 (D03) D04: 21,5 D04: 25.7
19.50 (D04) D78: 24,25 D06: 25.7
23 (D78) D83: 19,5 D78: 27
23 (D82)   D83: 24.7
18 (D83)    
Thông tin – thư viện 17.50 (A00) A01: 16 A01: 23.6
20.75 (C00) C00: 23,25 C00: 25.2
17.75 (D01) D01: 21,75 D01: 24.1
18 (D03) D04: 18 D04: 23.5
18 (D04) D78: 19,5 D06: 23.5
17.50 (D78) D83: 18 D78: 24.5
18 (D82, D83)   D83: 22.4
Tôn giáo học 17 (A00) A01: 17 A01: 18.1
18.75 (C00) C00: 21 C00: 23.7
17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83) D01: 19 D01: 23.7
  D04: 18 D04: 19
  D78: 18 D06: 19
  D83: 18 D78: 22.6
    D83: 20
Triết học 17.75 (A00) A01: 19 A01: 23.2
19.50 (C00) C00: 22,25 C00: 24.9
17.50 (D01) D01: 21,5 D01: 24.2
18 (D03, D04) D04: 18 D04: 21.5
17.50 (D78) D78: 18,25 D06: 21.5
18 (D82, D83) D83: 18 D78: 23.6
    D83: 20
Văn hóa học   C00: 24 C00: 26.5
D01: 20 D01: 25.3
D04: 18 D04: 22.9
D78: 18,5 D06: 22.9
D83: 18 D78: 25.1
  D83: 24.5
Văn học 22.5 (C00) C00: 25,25 C00: 26.8
20 (D01) D01: 23,5 D01: 25.3
18 (D03, D04) D04: 18 D04: 24.5
20 (D78) D78: 22 D06: 24.5
18 (D82, D83) D83: 18 D78: 25.5
    D83: 18.2
Việt Nam học 25 (C00) C00: 27,25 C00: 26.3
21 (D01) D01: 23,25 D01: 24.4
18 (D03, D04) D04: 18 D04: 22.8
21 (D78) D78: 22,25 D06: 22.8
18 (D82, D83) D83: 20 D78: 25.6
    D83: 22.4
Xã hội học 18 (A00) A01: 17,5 A01: 24.7
23.50 (C00) C00: 25,75 C00: 27.1
21 (D01) D01: 23,75 D01: 25.5
20 (D03) D04: 20 D04: 23.9
18 (D04) D78: 22,75 D06: 23.9
19.75 (D78) D83: 18 D78: 25.5
18 (D82, D83)   D83: 23.1
Nhật Bản học 24 (D01) A01: 20 D01: 26.5
20 (D04) D01: 25,75 D04: 25.4
22.50 (D06) D06: 24,75 D06: 25.4
24.50 (D78) D78: 25,75 D78: 26.9
21.75 (D81)    
19 (D83)    
Hàn Quốc học   A01: 24,5 A01: 26.8
C00: 30 C00: 30
D01: 26.5 D01: 27.4
D04: 21,25 D04: 26.6
D78: 26 D06: 26.6
D83: 21,75 D78: 27.9
  D83: 25.6