So sánh tính chất hóa học cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta Thầy

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10: Lưu huỳnh có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 6 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Hóa 10. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Lưu huỳnh có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa học 10 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Lưu huỳnh có đáp án - Hóa học 10

So sánh tính chất hóa học cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta Thầy

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10

Bài 30: Lưu huỳnh

Bài 1: Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là:

A. 1s22s22p63s23p4

B. 1s22s22p63s23p33d1

C. 1s22s22p63s23p23d2

D. 1s22s22p63s13p33d2

Đáp án: B

Khi tạo SO2, S ở trạng thái kích thích, 1 e của phân lớp 3p được chuyển lên phân lớp 3d tạo ra 4e độc thân

Vậy cấu hình e ở trạng thái kích thích của S là: 1s22s22p63s23p33d1

Bài 2: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh

A. chất rắn màu vàng

B. không tan trong nước

C. có tnc thấp hơn ts của nước

D. tan nhiều trong benzen

Đáp án: C

Lưu huỳnh tà phương nóng chảy ở 113oC, lưu huỳnh đơn tà nóng chảy ở 119oC

→ Nhiệt độ nóng chảy của S cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

Bài 3: So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có

A. tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh

B. tính khử của lưu huỳnh > oxi

C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S

D. tính khử của oxi = tính khử của S

Đáp án: B

→ Tính oxi hóa của oxi mạnh hơn lưu huỳnh; tính khử của lưu huỳnh mạnh hơn oxi.

Bài 4: S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?

A. S + O2 → SO2

B. S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

C. S + Mg → MgS

D. S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O

Đáp án: D

Bài 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của S ?

A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric.

B. Làm chất lưu hóa cao su.

C. Khử chua đất.

D. Điều chế thuốc súng đen.

Đáp án: C

Bài 6: Cho 11 gam hỗn hợp bột sắt và bột nhôm tác dụng với bột lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí) thấy có 12,8 gam lưu huỳnh tham gia phản ứng. Khối lượng sắt có trong 11 gam hỗn hợp đầu là

A. 5,6 gam.    B. 11,2 gam.    C. 2,8 gam.    D. 8,4 gam.

Đáp án: A

nS = 12,8/32 = 0,4 (mol)

mhh = mFe + mAl

Bảo toàn electron: 2nFe+ 3nAl = 2nS

56nFe + 27 nAl = 11 ; 2nFe + 3nAl = 2.0,4)

nFe = 0,1 nAl = 0,2) mFe = 0,1.56 = 5,6 (gam)

Bài 7: Trong 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,80    B. 3,36    C. 3,08    D. 4,48

Bài 8: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra haonf toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a:b bằng

A. 2:1    B. 1:1    C. 3:1    D. 3:2

Đáp án: A

Fe + S to → FeS

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S; Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

MZ = 5.2 = 10; Chọn 1 mol Z

nH2 + nH2S = 1

2nH2 + 34nH2S=10

nH2 = 0,75 ; nH2S = 0,25

nFeS = nH2S = 0,25 mol; nFe (dư) = nH2 = 0,75 mol

nFe(bđ) = 0,25 + 0,75 = 1 (mol) nS(bđ) = 0,25.100/50 = 0,5 (mol)

a : b = 1 : 0,5 = 2 : 1

Bài 9: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:

S + 2H2SO4 đặc  3SO2 + 2H2O

Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là:

A. 1 : 2.

B. 1 : 3.

C. 3 : 1.

D. 2 : 1.

Đáp án: D

Bài 10: Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hoá nào ?

A. -2; +4; +5; +6

B. -3; +2; +4; +6.

C. -2; 0; +4; +6

D. +1 ; 0; +4; +6

Đáp án: C

Bài 11: Nguyên tố lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. chu kì 3, nhóm VIA.

B. chu kì 5, nhóm VIA.

C. chu kì 3, nhóm IVA.

D. chu kì 5, nhóm IVA.

Đáp án: A

Bài 12: Cho các phản ứng hóa học sau:

S + O2 to → SO2

S + 3F2 to → SF6

S + Hg → HgS

S + 6HNO3 (đặc) to → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

A. 3    B. 2    C. 4    D. 1

Đáp án: A

Bài 13: Hơi thủy ngân rất dộc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là

A. vôi sống.

B. cát.

C. muối ăn.

D. lưu huỳnh.

Đáp án: D

Bài 14: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. 4S + 6NaOH (đặc) to → 2Na2S + Na2S2O3 +3H2O

B. S + 3F2 to → SF6

C. S + 6HNO3 (đặc) to → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

D. S + 2Na to → Na2S

Đáp án: A

Bài 15: Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24    B. 3,36    C. 4,48    D. 6,72

Đáp án: C

Mg + S to → MgS

nMg = 4,8/24 = 0,2 (mol); nS = 9,6/32 = 0,3 (mol) S dư; nMgS = 0,2 (mol)

MgS + 2HCl → MgCl2 + H2S ↑

V = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)

Xem thêm

So sánh tính chất hóa học cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta Thầy

Trang 1

So sánh tính chất hóa học cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta Thầy

Trang 2

So sánh tính chất hóa học cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta Thầy

Trang 3

Các bạn làm thêm một số bài tập về khí ozon để nắm chắc kiến thức hơn nhé

So sánh tính chất hóa học cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta Thầy

Luyện tập về khí Ozon

Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi cho bột MnO2 vào ống nghiệm đựng nước oxi già (H2O2) là

A. H2O2 + MnO2 → Mn(OH)2 + O2.                     B. 2H2O2 → 2H2O + O2.
C. 2H2O2 + MnO2 → H2MnO2 + H2 + O2.            D. H2O2 → H2 + O2.

Câu 2: Chất khí có màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là

A. Cl2.                            B. SO2.                           C. O3.                             D. H2S.

Câu 3: Chỉ ra tính chất không phải của H2O2

A. Là hợp chất ít bền, dễ bị phân huỷ thành H2 và O2 khi có xúc tác MnO2. B. Là chất lỏng không màu. C. Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.                                                                     

D. Số oxi hoá của nguyên tố oxi là -1.

Câu 4: Chỉ ra nội dung sai

A. O3 là một dạng thù hình của O2.
B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.
C. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.
D. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O.

Câu 5: Chỉ ra phương trình hoá học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường

A. 4Ag + O2 → 2Ag2O.                                        B. 6Ag + O3 → 3Ag2O.
C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.                                  D. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O2.

Câu 6: Phương trình phản ứng chứng tỏ H2O2 có tính oxi hoá là

A. H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH.                                                                 
B. H2O2 + Ag2O → 2Ag + 2H2O + O2.
C. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O.               
D. Tất cả đều đúng.

Câu 7: Hiện tượng quan sát được khi sục khí ozon vào dung dịch kali iotua (KI)

A. Nếu nhúng giấy quỳ tím vào thì giấy quỳ chuyển sang màu xanh. B. Nếu nhúng giấy tẩm hồ tinh bột vào thì chuyển sang màu xanh. C. Có khí không màu, không mùi thoát ra.

D. Tất cả các hiện tượng trên.

Câu 8: Hidro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:
      H2O2  +  2KI  → I2  +  2KOH    (1);        H2O2  +  Ag2O  → 2Ag  +  H2O  +  O2    (2).     nhận xét nào đúng ?

A. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa.                                  B. Hidro peoxit chỉ có tính khử. C.  Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.                   

D. Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử

Câu 9. Hiđro peoxit là hợp chất :

A. chỉ thể hiện tính oxi hoá B. chỉ thể hiện tính khử C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.

D. rất bền

Câu 10 : Cho H2O2 vào dung dịch KmnO4 trong môi trường H2SO4, sản phẩm của phản ứng là :

A. MnSO4 + K2SO4 + H2O                                   B. MnSO4  + O2­+ K2SO4 + H2O
 C. MnSO4 + KOH                                                D. K2SO4 + Mn(OH)3 + H2O

Câu 11 : phân tử ozon có:

A. 3 liên kết s                                B. 2 liên kết p, 1 liên kết s
C. 2 liên kt s, 1 liên kết p              D. 1 liên kết s, 1 liên kết p   

Câu 12: Để xác đinh hàm lượng hiđro peoxit trong 25 g một loại thuốc làm nhạt màu tóc cần 80ml dd KMnO4 0,1M theo sơ đồ sau:             
H2O2 + KMnO4 + H2SO4 -à O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hàm lượng của hiđropeoxit trong loại thuốc nói trên là

A. 2,72%                 B. 7,2%                          C. 12,3%                            D. 8,6%

Câu 13.Sau khi chuyển 1 thể tích khí oxi thành ozon thì thấy thể tích giảm đi 5ml (biết các thể tích đo ở cùng điều kiện) Thể tích oxi đã tham gia pứ là :

A.14ml                   B.16ml                                    C.17ml               D.15ml

Câu 14: Cho 6 lít hỗn hợp oxi và ozon, sau 1 thời gian ozon bị phân huỷ hết (2O3 ® 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 1 lít, thể tích oxi và ozon trong hỗn hợp đầu là:

A. 3 lít O2  ;   6 lít O3              B. 2 lít O2  ;  4 lít O3  
C. 3 lít O2  ;   4 lít O3              D. 4 lít O2   ;   2 lít O3

Câu 15: Cho 200 ml dd hh X gồm H2O2 và FeCl3. X tác dụng với dd KI dư thu được 50,8g chất rắn màu tím đen. Mặt khác X tác dụng vừa đủ với 400 ml dd KMnO­4 0,1M trong môi trường axit H2SO4. Tính nồng độ mol/l của FeCl3 là

A.1M               B. 0,5M                       C. 2M                          D. 1,2M

Câu 16: Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon ta có thể dùng

A. Au                                      B. Hg                                      C. S     D. KI

Câu 17:Hỗn hợp A gồm O2, O3.Sau một thời gian phân hủy  hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích tăng thêm 7,5%.%V O3 trong hh A là:

A.7,5%                                    B.15%                             C.85%                                  D.Kết quả khác

Câu 18: Hỗn hợp A gồm oxi và ozon có tỉ khối với hiđro là 19,2. Hỗn hợp gồm H2 và CO có tỉ khối so với hiđro là 3,6. Số mol hh A cần để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hh B là:

A. 2,08mol                          B. 0,416mol                    C. 2,40mol                      D. 1,25mol

Câu 19: Dẫn 2,24 lít khí gồm oxi và ozon (đktc) qua dd KI dư thấy có 12,7 g chất rắn màu đen tím. % theo thể tích của oxi trong hh ban đầu là:

A. 45%                                B. 55%                           C. 50%                           D. 33,3%

 
Xem thêm bài tập cùng chương: 
  • Luyện tập về nhóm Oxi
  • Bài tập Oxi


Nguồn tin: Trang luyện thi Hà Nội