So sánh chip amd ryzen 3 2200g

BỘ XỬ LÝ AMD RYZEN™ 3 2200G

Thông Số Kỹ Thuật

  • Nền TảnMáy Tính Để Bàn
  • Loại Sản PhẩmBộ Xử Lý AMD Ryzen™
  • Loại Sản PhẩmBộ Xử Lý AMD Ryzen™ 3 Với Đồ Họa Tích Hợp Radeon™ Vega
  • Số Nhân4
  • Số Luồng4
  • Xung Nhịp Tối ĐaLên tới 3.7GHz
  • Xung Nhịp Cơ Bản3.5GHz
  • Bộ Nhớ Đệm L1384KB
  • Bộ Nhớ Đệm L22MB
  • Bộ Nhớ Đệm L34MB
  • TDP Mặc Định65W
  • AMD Configurable TDP (cTDP)46-65W
  • Tiến Trình Sản Xuất14nm FinFET
  • Mở Khóa Ép XungCó
  • CPU SocketAM4
  • Tản Nhiệt Đi KèmAMD Wraith Stealth
  • Nhiệt Độ Hoạt Động Tối Đa (Tjmax)95°C
  • Thời Gian Ra Mắt02/12/2018
  • *Hỗ Trợ Hệ Điều HànhWindows 10 - 64-Bit Edition RHEL x86 64-Bit Ubuntu x86 64-Bit *Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.

Kết Nối

  • Phiên bản PCI Express®PCIe® 3.0 x8
  • Loại RAM Hỗ TrợDDR4
  • Hỗ Trợ Bộ Nhớ Kênh2
  • Xung Nhịp RAM Tối ĐaLên tới 2933MHz

Đồ Họa Tích Hợp

  • Loại Đồ HọaRadeon™ RX Vega 8 Graphics
  • Số Nhân Đồ Họa8
  • Xung Nhịp Của Đồ Họa1100 MHz

Product IDs

  • Product ID BoxedYD2200C5FBBOX
  • Product ID TrayYD2200C5M4MFB
  • Product ID MPKYD2200C5FBMPK

Các Tính Năng Chính

  • Công Nghệ Được Hỗ TrợAMD Software: Adrenalin Edition AMD SenseMI Technology AMD VR Ready Processors AMD Ryzen™ Master Utility Enmotus FuzeDrive™ for AMD Ryzen™ AMD FreeSync™ Technology

Thông số kĩ thuật

Thế hệ

AMD Ryzen thế hệ thứ 2

Tốc độ xử lý

3.5 GHz - 3.7 GHz

Chip đồ họa

AMD Vega 8 Graphics

Bộ nhớ hỗ trợ

DDR4 Dual channel

Xem cấu hình chi tiết

AMD Ryzen 3 2200G và Intel Core i3 8100 đều là những CPU 4 nhân 4 luồng cơ bản nhất thuộc thế hệ mới mà bạn có thể mua được ở thời điểm hiện tại. Cùng so sánh 2 CPU tầm trung này để xem đâu là CPU thích hợp cho bạn nhất nhé!

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
2 CPU Ryzen 3 2200G vs Core i3 8100 có thông số gần giống nhau nhưng chênh lệch là khá lớn. Nguồn: njtech.

AMD Ryzen 3 2200G và Intel Core i3 8100 đều là những CPU 4 nhân 4 luồng cơ bản nhất thuộc thế hệ mới mà bạn có thể mua được ở thời điểm hiện tại. Cùng so sánh 2 CPU tầm trung Ryzen 3 2200G vs Core i3 8100 để xem đâu là CPU thích hợp cho bạn nhất nhé!

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
So sánh thông số cơ bản Ryzen 3 2200G vs Core i3 8100. Nguồn: njtech.

Đầu tiên bạn đều sẽ có CPU 4 nhân 4 luồng cơ bản. Xung nhịp gốc của Core i3 8100 cao hơn, bù lại bạn có thể ép xung Ryzen 3 2200G với một bo mạch chủ B350 từ AMD. Cả 2 đều được sản xuất trên tiến trình 14nm giống nhau nên có cùng mức TDP 65W. Tuy nhiên tản stock của AMD có vẻ ngon hơn Intel nhiều. Cuối cùng là mức giá tại thị trường Việt Nam của 2 sản phẩm này khá chênh lệch, đến gần 1 triệu đồng (Ryzen 3 2200G khoảng 2,5 triệu vs Core i3 8100 khoảng 3,5 triệu).

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Do phải gồng thêm việc ép xung nên Ryzen 3 2200G hao điện hơn so với Core i3 8100, tuy không nhiều lắm. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Khi không được ép xung thì hiệu năng của Ryzen 3 2200G rõ ràng thua kém Core i3 8100. Tuy nhiên khi đã xép xung lên lức 3.9GHz thì hiệu năng có nhỉn hơn đôi chút. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Tuy nhiên ở các phần mềm làm việc như Adobe Premier Pro CC thì dù có ép xung lên, Ryzen 3 2200G vẫn thua kém đôi chút so với Core i3 8100, có lẽ là do tối ưu phần mềm chưa được tốt bằng. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Đến với tựa game đòi hỏi nhiều ở CPU như Ashes of the Singularity thì Ryzen 3 2200G phải ép xung mới có thể bắt kịp Core i3 8100. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Tương tự là ở tựa game Fortnite, khi cài đặt hình ảnh ở mức thiết lập cao thì số FPS Ryzen 3 2200G cho ra vẫn không bằng Core i3 8100 dù chênh lệch không đáng kể khi đã ép xung. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Trên một tựa game Battle Royale khá nổi tiếng khác là PUBG thì câu chuyện vẫn tiếp tục, không có chênh lệch đáng kể giữa Ryzen 3 2200G vs Core i3 8100. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Ở tựa game Grand Theft Auto 5, sức mạnh của Ryzen 3 2200G đã ép xung tương đương với Core i3 8100. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Ngay cả ở tựa game bắn súng Rainbow Six Siege cũng thế. Nguồn njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Monster Hunter World là tựa game đầu tiên cho thấy Ryzen 3 2200G nhỉnh hơn vài khung hình so với Core i3 8100. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Các tựa game sử dụng API Vulkan cũng tỏ ra ưu ái CPU của AMD hơn Intel. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Ryzen 3 2200G vs Core i3 8100 hoàn toàn tương đương khi chơi The Witcher 3. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g

Khi chơi COD Black Ops IV thì Ryzen 3 2200G dù đã ép xung nhưng vẫn thua đôi chút so với Core i3 8100. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Far Cry 5 là tựa game mà 2 CPU Ryzen 3 2200G vs Core i3 8100 tỏ ra không quá khác biệt. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Thậm chí khi chơi các tựa game với API mới, nhà AMD tỏ ra hiệu quả hơn. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Tuy nhiên rất lạ là Assassin's Creed: Odyssey lại ưu tiên Ryzen 3 2200G vs Core i3 8100. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Tuy nhiên ở tựa game Hitman 2018, Ryzen 3 2200G tỏ ra lép vế hơn một chút nhưng không quá chênh lệch. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Tựa game bắn súng Battlefield 5 cũng cho thấy ép xung Ryzen 3 2200G cũng không bằng Core i3 8100 chạy mức xung thấp hơn. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Darksiders 3 mới ra mắt cho kết quả không chênh lệch giữa Ryzen 3 2200G vs Core i3 8100. Nguồn: njtech.

So sánh chip amd ryzen 3 2200g
Tương tự là Just Cause 4. Nguồn: njtech.

Như vậy có thể kết luận rằng 2 CPU này sẽ có hiệu năng chênh lệch tầm 10-15 FPS trên các tựa game hiện nay. Tuy nhiên với khả năng Ryzen 3 2200G có thể ép xung thì hiệu năng của nó sẽ ngang bằng với Core i3 8100 luôn nhưng giá cả lại chênh đến 1 triệu đồng. Đó là tính luôn cả các linh kiện liên quan như bo mạch chủ giá cũng tương tự, RAM DDR4 có thể dùng chung nốt. Một điểm mà mình quên nhắc đến đó chính là ngoài CPU thông thường thì Ryzen 3 2200G còn được tích hợp đồ họa Vega 8 có sức mạnh đủ chơi các tựa game esport phổ biến ở mức thiết lập trung bình mà không cần gắn thêm card đồ họa rời, một thứ mà bộ xử lý đồ họa tích hợp HD620 phía Intel khó làm được tốt bằng. Tổng kết lại, nếu bạn không dư dả về tài chính có thể Ryzen 3 2200G sẽ là lựa chọn sáng suốt hơn. Còn nếu bạn quan tâm tới hiệu năng game và không muốn ép xung hay bất kỳ vấn đề kỹ thuật liên quan nào thì lựa chọn Core i3 8100 không hề tệ.