Sự tồn tại của một thương hiệu là một trong những tiêu chí hàng đầu để đánh giá năng lực và sự yêu thích của khách hàng. Hãng sơn càng tồn tại lâu đời thì càng khẳng định được giá trị thương hiệu của mình. Show
Bởi chỉ có những hãng sơn được khách hàng yêu thích và sử dụng thì mới có thể tồn tại lâu được. Nhưng đây cũng chỉ là một cách đánh giá tương đối. Các hãng sơn tồn tại lâu đời chắc chắn là một hãng sơn tốt. Tuy nhiên, các hãng sơn mới ta đời không thể đánh giá dựa trên tiêu chí này được. Sơn nhà loại nào tốt?Đọc thêm bài viết: Báo giá thi công sơn giả bê tông Bởi thực tế, có một số hãng sơn mới ra đời, thậm chí tên thương hiệu còn chưa được nhiều người biết đến nhưng không thể đánh giá được là sơn kém chất lượng. Những hãng sơn này thậm chí còn có thể làm tốt hơn các hãng sơn lâu đời do có sự kế thừa và phát triển. Do đó, tuổi thọ của thương hiệu chỉ là một trong những tiêu chí để đánh giá. Chúng ta cần phải nhìn nhận dựa trên nhiều yếu tốt khác để có thể đánh giá một cách khách quan và chính xác hơn. Quy trình sản xuất tiên tiếnMột sản phẩm chất lượng chắc chắn phải được sản xuất theo quy trình tiên tiến và hiện đại. Cũng như vậy, một hãng sơn tốt thì dây chuyền, thiết bị sản xuất phải đạt yêu cầu, hiện đại. Không những vậy còn phải kết hợp với công nghệ sản xuất tiên tiến, được kiểm định về nguyên liệu đầu vào và chất lượng đầu ra. Các khâu quản lý, kiểm tra này đều phải được chứng nhận bởi các tổ chức có liên quan. Do đó, khi tìm hiểu về một hãng sơn, chúng ta cần tìm hiểu về quy trình sản xuất và các giấy tờ chứng nhận quy trình và chất lượng sản phẩm. Bạn hoàn toàn có thể yêu cầu nhà phân phối cung cấp các giấy tờ này nhé! Các tiêu chí để đánh giá hãng sơn chất lượngĐặc tính kỹ thuậtMuốn đánh giá chất lượng của một hãng sơn thì chúng ta cần phải dựa trên các yếu tố kỹ thuật. Bởi suy cho cùng, một hãng sơn tốt thì phải là một hãng sơn có đặc tính kỹ thuật tốt. Các đặc tính cần đánh giá bao gồm:
Để đánh giá một cách hoàn chỉnh và khách quan, chúng ta nên so sánh với các hãng sơn khác. Bằng cách này thì bạn sẽ nhanh chóng tìm ra câu trả lời cho riêng mình. Thân thiện với môi trường và người sử dụngThân thiện với người tiêu dùng và môi trường là một tiêu chí cực kỳ quan trọng để đánh giá chất lượng của một hãng sơn. Bởi chỉ những hãng sơn thân thiện với môi trường thì mới không gây hại cho sức khỏe con người. Ngày nay, với quy trình sản xuất tiên tiến, hiện đại thì các sản phẩm đang dần thay đổi mình để an toàn với người dùng. Hiện nay có rất nhiều hãng sơn hoàn toàn an toàn với môi trường và không gây độc cho người sử dụng. Các hãng sơn này đều được cấp giấy phép hợp quy, ISO của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng. Chính sách bảo hànhKhông một sản phẩm tốt nào mà không đi kèm với chính sách bảo hành sâu rộng. Bởi khi có một chính sách bảo hành tốt thì cũng như là một lời cam kết của nhà sản xuất với chất lượng sản phẩm của mình. Chính vì vậy, chúng ta có thể dựa vào chính sách bảo hành để xem xét mức độ tin tưởng của nhà sản xuất với sản phẩm của mình. Một chính sách bảo hành tốt cũng khiến cho khách hàng yên tâm hơn khi lựa chọn sản phẩm của họ. 10 hãng sơn nhà tốt nhất hiện nay tại thị trường Việt NamSơn DuluxSơn Dulux là một thương hiệu sơn nổi tiếng của tập đoàn AkzoNobel đến từ Hà Lan. Có thể thấy đây là một hãng sơn được sử dụng nhiều và rộng rãi nhất tại thị trường Việt Nam. Dulux là một hãng sơn với các dòng sơn nước, sơn trang trí có nhiều tính năng khác nhau. Giúp cho người dùng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu chất lượng và hoàn cảnh kinh tế. Hiện nay, sơn Dulux có 3 dòng sơn chính là Dulux sơn trong nhà, Dulux sơn ngoài trời và Dulux chống thấm, sơn lót và chống thấm. Hãng sơn DuluxHiện nay, sơn Dulux có rất nhiều dòng sơn và sản phẩm. Chất lượng của mỗi sản phẩm sẽ có sự khác nhau, do đó giá sơn cũng có sự chênh lệch không nhỏ. Chúng tôi xin đưa ra giá sơn của một số sản phẩm nổi bật: Sơn Dulux ngoài trời TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVTDulux Weathershield Powerflexx Bóng, GJ8B437,000 – 1,979,000 VNĐLon 1L, 5LDulux Weathershield Bóng, BJ9385,000 – 1,752,000 VNĐLon 1L, 5LDulux Inspire Ngoại Thất Bóng, 79AB1,064,000 – 3,648,000 VNĐThùng 5L, 18L Sơn Dulux trong nhà TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVTSơn Dulux Superflexx 5in1 Bóng, Z611B371,000 – 1,774,500 VNĐLon 1L, 5LSơn Dulux 5in1 Bóng, 66AB337,000 – 1,465,500 VNĐLon 1L, 5LSơn Dulux Ambiance 5in1 Mờ, 66A385,000 – 1,410,000 VNĐLon 1L, 5LSơn Dulux Chống bám bẩn, Z966998,500 VNĐLon 5LSơn Dulux Lau chùi hiệu quả Bóng, A991B805,500 – 2,688,000 VNĐThùng 5, 18LSơn Dulux Inspire trong nhà, 39AB593,000 – 2,010,000 VNĐthùng 5L, 18L Sơn lót Dulux trong nhà & ngoài trời TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVTSơn lót Dulux Weathershield Power Sealer, Z0601,090,000 – 3,492,000 VNĐThùng 5L, 18LSơn lót Dulux Weathershield chống kiềm, A936917,000 – 3,174,000 VNĐThùng 5L, 18LSơn lót nội thất Dulux Supersealer, Z505727,000 – 2,495,000 VNĐThùng 5L, 18LSơn Dulux trong nhà, A934611,000 – 2,268,000 VNĐThùng 5L, 18L Sơn chống thấm Dulux TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVTSơn chống thấm Dulux Aquatech Flexx, W7591,039,500 – 3,287,500 VNĐThùng 6KG, 20KGSơn chống thấm Dulux Weathershield, Y65967,500 – 3,054,000 VNĐThùng 6KG, 20KG Sơn bột bã Dulux TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVTBột bả Dulux ngoài trời, A502552,000 VNĐBao 40KGBột bả tường Dulux trong nhà382,000 VNĐBao 40KG Ưu điểmSơn Dulux là một hãng sơn nổi tiếng và được nhiều người lựa chọn bởi chất lượng và những ưu điểm tuyệt vời của nó. Các ưu điểm phải kể đến đó chính là
Nhược điểmNhược điểm lớn nhất của Dulux hiện nay chính là giá cả. Cùng là dòng sơn cao cấp nhưng Dulux có giá cao hơn hẳn so với các dòng sơn khác. Sản phẩm của Dulux hướng đến chủ yếu là khách hàng trung và cao cấp. Một nhược điểm khác đó chính là màu sơn của Dulux mặc dù đa dạng nhưng vẫn không cao cấp như một số loại sơn khác đang có trên thị trường. Một chú ý nhỏ là sơn Dulux hiện nay đang bị làm giả rất nhiều nên các bạn cũng cần chú ý khi mua sản phẩm nhé! Sơn JotunSơn Jotun là một trong những nhà sản xuất sơn hàng đầu trên thế giới, có trụ sở đặt tại Na Uy với lịch sử tồn tại lên đến 90 năm hoạt động. Đây cũng là một hãng sơn phát triển rộng rãi và có mặt trên 45 nước. Đây là một hãng sơn được biết đến với những cải tiến và đưa vào sản phẩm những thứ mới mẻ, sáng tạo để chiều lòng các khách hàng khó tính nhất. Jotun có một bảng màu rất đa dạng và chất lượng cao. Được chia làm hai dòng riêng biệt là Sơn Jotun cao cấp và sơn Jotun phổ thông. Sơn Jotun cao cấp có hai dòng sản phẩm chính là:
Chúng tôi xin cung cấp giá bán của các dòng sản phẩm Jotun: Sơn nội thất cao cấp Jotun – Jotun Majestic Tên sản phẩmGiá bán lẻSơn Jotun Majetic hiệu ứng ánh kim cương1.452.000đ/1 litSơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh vàng726.000đ/1 litSơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh ngọc trai726.000đ/ 1 litSơn Jotun Majestic Đẹp và chăm sóc hoàn hảo320.000đ/1 lit 1.520.000đ/lon 5 lit Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (Bóng)295.000đ/lon 1 lit 1.280.000đ/lon 5 lit 3.520.000đ/lon 17lit Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (mờ)285.000đ/lon 1 lit 1.280.000đ/lon 5 lit Sơn ngoại thất cao cấp Jotun – Jotun Jotashield Tên sản phẩmGiá bánSơn Jotun Jotashield Bền màu tối ưu437.000đ/ lon 1 lit 2.132.000đ/lon 5 lit Sơn Jotun Jotashield Che phủ vết nứt437.000đ/lon 1 lit 2.132.000đ/lon 5 lit Sơn Jotun Jotashield Chống phai màu385.000đ/lon 1 lit 1.862.000đ/lon 5 lit 6.188.000đ/lon 17 lit Ưu điểmTừ trước đến nay, Jotun luôn là một đối thủ lớn của Dulux bởi có nhiều ưu điểm vượt trội sau đây:
Nhược điểmBên cạnh các ưu điểm tuyệt vời của Jotun thì nó cũng có một số nhược điểm nhỏ cần khắc phục:
Sơn NipponNippon là một hãng sơn nổi tiếng của Nhật Bản, được ra đời vào năm 1881. Hiện nay đã có công ty con tại 32 nước trên thế giới. Dựa vào doanh thu của 2020 thì đây là nhà sản xuất sơn lớn thứ 4 trên thế giới. Nippon có sự đa dạng sản phẩm từ sơn bình dân đến cao cấp. So với các dòng sơn khác thì Nippon có phần ưu điểm vượt trội hơn về sự thân thiện với môi trường. Sản phẩm có mức giá phù hợp nhưng vẫn đáp ứng được chất lượng yêu cầu của sản phẩm. Các dòng sản phẩm của Nippon cũng đa dạng hơn, bao gồm:
Tùy vào mỗi sản phẩm thì giá Nippon cũng có sự chênh lệch và thay đổi. Bảng giá của Nippon chúng tôi cung cấp dưới đây có thể giúp các bạn hình dung được giá thành của sản phẩm: TÊN SẢN PHẨMĐVTGIÁ BÁN Giá Bột Trét Tường Nippon Bột trét Nippon Skimcoat nội thấtBao/40kg230.000Bột trét Nippon Weathergard Skimcoat ngoại thấtBao/40kg290.000 Giá Sơn Lót Nippon Chống Kiềm Sơn lót Nippon ngoại thất Weathergard sealerThùng/18Lit1.650.000Lon/5lit510.000Sơn lót Nippon ngoài trời Super matex sealerThùng/18Lit980.000Lon/5lit330.000Sơn lót Nippon nội thất Odourless SealerThùng/18Lit1.370.000Lon/5lit385.000Sơn lót Nippon nội thất matex sealerThùng/18Lit710.000Lon/5lit235.000 Giá Sơn Nippon Ngoại Thất Sơn Nippon Weathergard Siêu Bóng Ngoài TrờiThùng/18Lit3.400.000Lon/5lit950.000Lon/1lit200.000Sơn Nippon Weathergard BóngThùng/18Lit2.800.000Lon/5lit825.000Lon/1lit170.000 Ưu điểm
Nhược điểmTuy nhiên, bên cạnh những ưu điểm về chất lượng và giá thì sơn Nippon cũng có một số nhược điểm sau đây:
Sơn KOVAKova được biết đến là sản phẩm của tập đoàn sơn Kova, là thương hiệu sơn thành công nhất của Việt Nam. Ngoài khả năng phục vụ cho thị trường trong nước thì Kova còn có khả năng cạnh tranh với các đối thủ mạnh trên khác trên thế giới. Kova là hãng sơn được sản xuất theo quy trình khép kín với nền công nghệ hiện đại nhất hiện nay. Vật liệu chính của Sơn Kova hoàn toàn được nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Vì vậy người tiêu dùng có thể an tâm về chất lượng của sản phẩm. Ngoài ra, với nhiều ưu điểm của sơn Kova mà đây là sản phẩm được nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Hãng sơn KovaSTTCHỦNG LOẠIĐƠN VỊĐỊNH MỨCGIÁMASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ 1Bột trét tường cao cấp trong nhàBAO/40 Kg 225.0002Mastic trong nhà dẻo không nứt (thùng nhựa)T/25 Kg20-25m/thùng335.0003Sơn lót kháng kiềm trong nhàT/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)250.0004Sơn lót kháng kiềm trong nhàT/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)990.0005Sơn nước trong nhà trắngT/5 Kg18-22m/thùng295.0006Sơn nước trong nhà trắngT/25 Kg100-125m/thùng880.0007Sơn nước trong nhà trắngT/5Kg20-25m/thùng220.0008Sơn nước trong nhàT/25 Kg100-125m/thùng750.00015Sơn nước trong nhà trắngT/5 Kg18-22m/thùng270.00016Sơn nước trong nhà mịn trắngT/25 Kg100-125m/thùng1.120.00017Sơn nước trong nhà bán bóng – trắngT/4 Kg20-24m/thùng335.00018Sơn nước trong nhà bán bóng – trắngT/20 Kg100-120m/thùng1.455.00019Sơn nước trong nhà bóng – trắngT/4 Kg20-24m/thùng360,00020Sơn nước trong nhà bóng – trắngT/20 Kg100-120m/thùng1,583.000 MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI 1Bột trét tường cao cấp ngoài trờiBAO/40 Kg 285,0002BAO/25 Kg 180,0003Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa)T/25 Kg20-25m/thùng415.0004Sơn nước ngoài trời trắngT/5 Kg20-25m/thùng280.0005Sơn nước ngoài trời trắngT/25 Kg120-130m/thùng1.310.0006Sơn nước ngoài trời trắngT/5 Kg20-25m/thùng350.0007Sơn nước ngoài trời trắngT/25 Kg120-130m/thùng1.500.0008Sơn lót ngoài trời kháng kiềm.T/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)330.0009Sơn lót ngoài trời kháng kiềm.T/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)1.390.00010Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắngT/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)390.00011Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắngT/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)1.690.00012Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắngT/4 Kg18-22m/thùng370.00013Sơn chống thấm ngoài trời không bóng- trắngT/20 Kg90-110m/thùng1.690.00016Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng – không bám bụiT/4 Kg22-26m/thùng437.00017Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng- không bám bụiT/20 Kg120-130m/thùng1.997.00018Sơn tự làm sạch bóng mờ trắngLON/5LÍT30-32m/lít (1 lớp)1,012,000 CHẤT CHỐNG THẤM 1Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,…T/20 Kg40-50m/thùng(2 lớp)THEO THỜI GIÁT/4 Kg8-10m/thùng(2 lớp)LON/1 Kg2-2.5m/thùng(2 lớp)3Chống thấm tường đứng (Trắng)T/20 Kg40-50m/thùng(2 lớp)1,530,000T/4 Kg8-10m/thùng(2 lớp)358,0004Phụ gia bê tông, vữa xi măng, trám khe nứt,…T/4 Kgtùy cách sử dụng297,8255Chất chống thấm đông kết nhanh, khô trong 3 phút.LON/1 Kgtùy cách sử dụng139,6896Chất chống thấm co giãn cho ximăng, bê tông, trám khe nứtBỘ/2 Kgtùy cách sử dụng243,540 SƠN CHỐNG NÓNG 1Sơn chống nóng mái tôn, tường ximăng giảm nóng từ 7 – 10oC (màu nhạt XANH NGỌC, TRẮNG)T/5 Kg15-20m/thùng630000.T/20 Kg60-80m/thùng 2,109,5683Sơn chống nóng cho sàn sân thượngT/5 Kg5-7m/thùng286,832T/20 Kg20-25m/thùng967,328 SƠN PHỦ EPOXY, SƠN ĐẶC BIỆT 1Sơn men Epoxy phủ sàn ( tường) nhà xưởng, bệnh viện, trường học, chịu áp lực ngược mài mòn, hoá chất nhẹ.T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)879,0282T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)898,0003T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)975,0004T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)985,0005T/5 Kg18m/thùng (2 lớp)1,016,0006T/5 Kg18m/thùng (2 lớp)1,189,0007Sơn Epoxy tự dàn trải cho sàn nhà xưởngT/20 Kg12m/kg (lớp)1,894,3768T/20 Kg12m/kg (lớp)2,075,3929T/20 Kg12m/kg (lớp)2,205,10410Làm phẳng tường trong nhàT/5 Kg5-7m/thùng222,64011Làm phẳng sàn trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn.T/5 Kg5-7m/thùng364,32012Sơn chống ăn mòn cho kim loại – giàu kẽm Kg1.5-2m/kg346,54413Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu trắngT/5 Kg20m/thùng (2 lớp)907,412Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu nhạt (..P)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)906,510Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu trung (..T)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,019,260Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..D)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,109,460Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..A)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,127,500Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đặc biệt (2..A)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,298,88014Sơn men Epoxy thực phẩmT/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,082,40016Sơn lót, chống rỉ hệ nước ( MÀU ĐỎ, MÀU TRẮNG)T/5 Kg1.5-2m/kg837,04517Chống thấm chịu mài mòn hoá chất caoT/4 Kg3-4m/kg1,014,46418Mastic chịu mài mòn và hoá chất caoT/5 Kg0.4m/kg150,04019Chống thấm cho đồ gốmT/17.5 Kgtùy cách sử dụng736,93420Chống thấm cho đồ gốmT/3.5 Kgtùy cách sử dụng162,360 SƠN THỂ THAO 1Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo 3 màu chuẩn) trắng, đỏ, xanhT/20 Kg60-80m/thùng 2,697,882T/5 Kg15-20m/thùng674,696Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo catalogue 1010 màu)T/20 Kg60-80m/thùng 3,100,174T/5 Kg15-20m/thùng775,720 KHÔNG CÓ CÁT ( 3 MÀU CHUẨN)T/20 Kg60-80m/thùng 3,700,620 T/5 Kg15-20m/thùng925,155 KHÔNG CÓ CÁT ( THEO CÂY MÀU)T/20 Kg60-80m/thùng 4,371,235 T/5 Kg15-20m/thùng1,093,5432Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường.BỘ/10 Kg10-15m/bộ433,664 KEO BÓNG 1Keo bóng nướcLON/1 Kg7-8m/kg(1 lớp)101,750 LON/4KG 400,9502Keo bóng NANOLON/1 Kg10-15m/kg(1l ớp)137,676 BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT 1Sơn giả đá củ T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)519,200Sơn giả đá new T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)423,500Sơn giả đá T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)423,500 Sơn giả đá T/5 Kg 423,5002Sơn gấm (Texture) T/30 Kg30m/thùng(1 lớp)792,000Sơn gấm New T/30 Kg30m/thùng(1 lớp)359,0403Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng có lớp lótLON/1 Kg5-6m/kg250,162Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng, dạng không có lớp lótLON/1 Kg5-6m/kg356,070 SƠN GIAO THÔNG 1Sơn lót hotmelt – phủ 1 lót Kg5m/kg92,400Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (TCVN) Kg3.2 – 3.5 kg/m29,700Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (TCVN) Kg3.2 – 3.5 kg/m31,900Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (JIS) Kg3.2 – 3.5 kg/m28,600Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (JIS) Kg3.2 – 3.5 kg/m30,800Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (AASHTO) Kg3.2 – 3.5 kg/m35,200Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (AASHTO) Kg3.2 – 3.5 kg/m37,4002Sơn giao thông hệ nước – trắng Kg1.1 – 1.2 m/kg94,864Sơn giao thông hệ nước – đỏ Kg1.1 – 1.2 m/kg118,096Sơn giao thông hệ nước – vàng Kg1.1 – 1.2 m/kg117,128Sơn giao thông hệ nước – cây 1010 màu Kg1.1 – 1.2 m/kg130,680Sơn giao thông hệ nước – phản quang Kg1.1 – 1.2 m/kg165,0003Hạt phản quang tiêu chuẩn BC – 6088 Kgtùy cách sử dụng23,100 Ưu điểm
Nhược điểm
Sơn MykolorMykolor từ lâu đã là một thương hiệu nổi tiếng của tập đoàn sơn 4 Orange Co..Ltd. Năm 2004, tập đoàn 4 Orange thấy được tiềm năng của thị trường Việt Nam nên đã đầu tư nhà máy sản xuất. Đây được xem là 1 trong 4 nhà máy sản xuất sơn lớn nhất Đông Nam Á tính đến thời điểm hiện tại. Mykolor được mọi người lựa chọn bởi tính đa dạng và màu sắc của nó, khi có đến 1099 màu sắc khác nhau. Ngoài ra, nhờ giá thành và chất lượng sơn thì đây trở thành một hãng sơn được khách hàng tin tưởng sử dụng. Mykolor có các dòng sản phẩm chính là: Bột bả, sơn lót chống kiềm, sơn nội thất Mykolor cao cấp, sơn ngoại thất Mykolor cao cấp và sơn chống thấm. Bảng giá của sơn Mykolor cập nhập vào tháng 1/2021 như sau: Hãng sơn MykolorCác sản phẩm bột bả tường TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁNGRAND MARBLE FEEL FOR EXTERIOR40KG646.000GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR40KG486.000GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR & EXTERIOR40KG588.000 Sản phẩm sơn lót chống kiềm Mykolor TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁNGRAND PREMIUM PRIMER FOR EXTERIOR4,375L1.080.00018L3.798.000GRAND DAMP-STOP SEALER FOR INTERIOR & EXTERIOR4,375L1.028.000GRAND ALKALI FILTER FOR EXTERIOR4,375L1.018.00018L3.490.000GRAND PROOF & PRIME FOR EXTERIOR & INTERIOR4,375L1.012.00018L3.525.000GRAND ECOLOGY PRIMER FOR INTERIOR4,375L922.00018L3.438.000GRAND ALKALI FILTER FOR INTERIOR4,375L780.00018L2.590.000 Sản phẩm sơn nội thất Mykolor cao cấp TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁNGRAND SAPPHIRE FEEL (WHITE)875ML370.0004.375L1.645.000GRAND PEARL FEEL (WHITE)875ML297.0004.375L1.203.00018L4.423.000GRAND OPAL FEEL (WHITE)4.375L741.00018L2.505.000GRAND QUARTZ FEEL4.375L551.00018L1.728.000GRAND CEILING COAT FOR INTERIOR4.375L505.00018L1.605.000GRAND CEILING EXPERT4.375L698.00017L2.485.000GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 MATTE FOR INTERIOR (WHITE)4.375L1.430.00017.5L5.310.000GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 SATIN FOR INTERIOR (WHITE)4.375L1.588.00017.5L5.900.000 Sản phẩm sơn ngoại thất Mykolor cao cấp TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁNGRAND ANTI-UV FOR EXTERIOR (WHITE)4.375L2.560.000GRAND DIAMOND FEEL (WHITE)875ML600.0004.375L2.305.000GRAND RUBY FEEL (WHITE)875ML405.0004.375L1.738.00018L5.513.000GRAND JADE FEEL4,375L1.231.00018L4.083.000 Các sản phẩm sơn chống thấm TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁNGRAND WATER PROOFER G2003,063L922.00017,5L3.990.000GRAND WATERPROOF CEMENT-BASED FOR EXTERIOR875ML263.0004.375L1.028.00017L3.536.000 Ưu điểm
Nhược điểmSơn Mykolor có hai nhược điểm chính sau đây:
Sơn SpecSơn Spec cũng giống như Mykolor, cùng thuộc tập đoàn 4 Oranges. Đây là một công ty có 100% nguồn vốn của Thái Lan. Áp dụng dây chuyền công nghệ tiên tiến vào trong sản xuất cùng với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm đã cho ra đời dòng sơn với chất lượng cao và phù hợp với khí hậu Việt Nam. Sơn Spec cũng được xem là dòng sơn đa dạng về chủng loại, bao gồm: Sơn lót gốc nước, sơn lót gốc dầu, sơn trong Spec, sơn ngoài Spec, sơn chống thấm và sơn phủ lăn trần. Hãng sơn SpecCHỦNG LOẠITÊN SẢN PHẨMLOẠI GIÁ BÁNBỘT TRÉT SPEC FILLER INT & EXT(Bột trét nội ngoại thất Spec) Bao/40 Kg 252,000SƠN LÓT GỐC NƯỚC SPEC SƠN SPEC ALKALI LOCK (Sơn lót ngoài trời Spec Alkali Lock) Lon/4.375 Lít 520,850Th/18 Lít 1,828,200SƠN SPEC NANO PRIMER (Sơn lót đa năng Spec Nano) Lon/4.375 Lít 553,050Th/18 Lít 1,949,200SƠN SPEC ALKALI PRIMER FOR INT (Sơn lót trong nhà Spec Alkali ) Lon/4.375 Lít 347,600Th/18 Lít 1,289,200SƠN LÓT GỐC DẦU SPEC SƠN SPEC DAMP SEALER (Sơn lót chống thấm ngược Spec Damp Sealer) Lon/4.375 Lít 662,750SƠN TRONG SPECSƠN SPEC INTERIOR ( sơn nội thất Spec Int) Lon/3.8 Lít 248,900Th/18 Lít 966,900SƠN SPEC FAST INTERIOR (sơn nội thất Spec Fast Int) Lon/4.375 Lít 240,650Th/18 Lít 821,700SƠN SPEC EASY WASH (sơn nội thất lau chùi Spec Easy Wash) Lon/4.375 Lít 392,700Th/18 Lít 1,311,200SƠN SPEC HELLO SATIN FOR INTLon/4 Lít 476,050Th/18 Lít 1,853,500SƠN SPEC HELLO ODORLESSKOTLon/4 Lít 679,250SƠN NGOÀI SPECSƠN SPEC SATIN KOTE – Màu Thường – Màu Đặc Biệt Lon/4.375 Lít 718,300 763,950SƠN SPEC SATIN KOTE – Màu Thường – Màu Đặc Biệt Th/18 Lít 2,592,700 2,733,500SƠN SPEC ALL EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt Lon/875 ml 113,000 121,000SƠN SPEC ALL EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt Lon/4.375 Lít 580,550 619,850SƠN SPEC ALL EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt Th/18 Lít 1,840,300 1,976,700SƠN SPEC FAST EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt Lon/4.375 Lít 342,100 376,200SƠN SPEC FAST EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt Th/18 Lít 1,191,300 1,306,800SƠN SPEC HI – ANTISTAIN (Sơn ngoại thất cao cấp Spec Hi- Antistain chống bám bẩn) Lon/4.375 Lít 944,350SƠN PHỦ LĂN TRẦN SPECSƠN SPEC CEILING COAT (Sơn lăn trần màu Trắng Spec ceiling coat) Lon/4.375 Lít 236,250Th/18 Lít 834,900SƠN SPEC SUPERIOR CEILING COAT (Sơn lăn trần màu Trắng Spec superior ceiling coat) Lon/4.375 Lít 321,500Th/18 Lít 1,155,000CHỐNG THẤM SPECCHỐNG THẤM SPEC SUPER FIXX (Hợp chất chống thấm pha xi măng Spec Super Fixx) Lon/4.375 Lít 500,800Th/18 Lít 1,876,600 Ưu điểm
Nhược điểm Sơn Spec có một nhược điểm nhỏ mà cần phải khắc phục trong thời gian sắp tới để có thể cạnh tranh cao với các dòng sơn khác. So với các hãng sơn khác thì sơn Spec không đầu tư về hệ thống pha màu. Do đó, hãng chỉ có 888 màu sơn. Do đó khiến khách hàng có ít sự lựa chọn, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Sơn MaxiliteSơn Maxilite là sản phẩm của thương hiệu Dulux Akzonobel. Đây là một thương hiệu sơn phổ biến, dẫn đầu về mức độ nhận biết trong tâm trí người tiêu dùng. Theo Ipsos thì đây là dòng sơn được 96% nhà đầu tư biết đến. Thành phần cấu tạo chính của Maxilite bao gồm nhựa gốc Acrylic, bột khoáng, phụ gia và nước. Sản phẩm có độ phủ lý thuyết là 10 – 12 m2/lít/lớp (khi sản phẩm đã được pha loãng). Sơn Maxilite có nhiều dòng sơn khác nhau, bao gồm:
Giá Sơn Maxilite Nội Thất Sơn Maxilite SmoothME55L194.500190.00018L666.500570.000Sơn Maxilite Hi CoverME65L273.000225.00018L938.500670.000Sơn Maxilite Total30C5L487.000295.00018L1.652.000880.000 Giá Sơn Maxilite Ngoại Thất Sơn Maxilite Ngoài trời28C5L651.500400.00018L2.138.0001.200.000 Giá Sơn Lót Maxilite Chống Kiềm Sơn Lót Maxilite Trong NhàME45L358.000270.00018L1.204.000820.000Sơn Lót Maxilite Ngoài Trời48C5L588.000410.00018L1.936.0001.230.000 Ưu điểm
Nhược điểm
Sơn AlexSơn Alex là sản phẩm của công ty TNHH sơn Alex Việt Nam. Đây là công ty thuộc Top 10 thương hiệu uy tín hàng đầu, phát triển ổn định, bền vững trong nhiều năm liền. Đến nay, sơn Alex là hãng sơn được tiêu dùng phổ biến nhất, chiếm thị trường phần lớn tại khu vực miền Bắc và miền Trung. Sơn Alex ứng dụng công nghệ chống rêu mốc, chống thấm hiện đại. Do đó đây là một ưu điểm nổi bật và tuyệt vời của dòng sơn. Hiện nay, sơn Alex có nhiều dòng sản phẩm khác nhau, bao gồm: Hệ thống sơn lót – Sơn chuyên dụng, Hệ thống bột bả, Hệ thống sơn Tomat, Hệ thống sơn nội thất, Sơn ngoại thất. Hãng sơn AlexSƠN PHỦ NGOÀI TRỜI TÊN SẢN PHẨMLOẠIQUY CÁCH BAO BÌ GIÁ BÁN ALEX PROSƠN CHỐNG NÓNG HIỆU QUẢ5 LIT / LON1.039.0001 LIT / LON230.000SUPER ALEXSƠN BÓNG NGOÀI TRỜI CAO CẤP5 LIT / LON962.0001 LIT / LON208.000ALEX 5 IN 1SƠN NGOÀI TRỜI 20 KG/THÙNG1.331.0005 LIT / LON469.000 SƠN PHỦ TRONG NHÀ TÊN SẢN PHẨM LOẠIQUY CÁCH BAO BÌ GIÁ BÁN ALEX SATINSƠN BÓNG TRONG NHÀ CAO CẤP18 LÍT/THÙNG2.810.0005 LÍT / LON840.000ALEX FRIENDLYSƠN BÁN BÓNG TRONG NHÀ18 LÍT/THÙNG2.378.0005 LÍT / LON671.000ALEX WONDERFULSƠN TRONG NHÀ CAO CẤP18 LÍT/THÙNG1.141.0005 LÍT / LON363.000ALEX 3 IN 1SƠN TRONG NHÀ18 LÍT/THÙNG721.0005 LÍT / LON286.000 SƠN CHUYÊN DÙNG ( SƠN LÓT) TÊN SẢN PHẨM LOẠIQUY CÁCH BAO BÌ GIÁ BÁN(VNĐ) ALEX PREVENTSƠN CHỐNG THẤM ĐA NĂNG TRỘN XI MĂNG20 KG/THÙNG2.035.0005 LÍT / LON637.000ALEX SEALER 8000SƠN LÓT CAO CẤP CHỐNG KIỀM VÀ CHỐNG THẤM, CHỐNG TIA CỰC TÍM NGOÀI TRỜI18 LÍT/THÙNG2.013.0005 LÍT / LON620.000ALEX SEALER 6000SƠN LÓT CHỐNG KIỀM NGOÀI TRỜI18 LÍT/THÙNG1.815.0005 LÍT / LON566.000ALEX CHỐNG KIỀMSƠN CHỐNG KIỀM TRONG NHÀ18 LÍT/THÙNG1.419.0005 LÍT / LON463.000ALEX SIÊU TRẮNGSƠN SIÊU TRẮNG TRONG NHÀ18 LÍT/THÙNG1.115.0005 LÍT / LON352.000 BỘT BÃ MATIC TÊN SẢN PHẨM LOẠIQUY CÁCH BAO BÌ GIÁ BÀN (VNĐ) ALEXBỘT BẢ CAO CẤP40 KG / BAO340.000 Ưu điểm
Nhược điểmSơn Alex có một nhược điểm lớn là màu sắc không quá đa dạng nên không thể đáp ứng hoàn toàn nhu cầu của khách hàng. Sơn InforSơn Infor ra đời vào năm 2005, đây là dòng sơn chính hãng của Việt Nam. Từ khi mới thành lập cho đến nay, Infor đã phát triển rất nhanh chóng và trở thành thương hiệu với chất lượng dẫn đầu. Lấy phương châm “Vẻ đẹp từ chất lượng”, Infor luôn được mọi người biết đến với màu sắc tươi sáng, độ bám bụi tốt và sự bóng nhẹ của nó. Hiện nay, Infor có các dòng sản phẩm chính: Sơn nội thất, sơn ngoại thất, sơn lót, sơn chống thấm và bột bả. Hãng sơn InforƯu điểm
Nhược điểmSơn Infor có nhược điểm là các sản phẩm chưa đa dạng nên chưa thể đáp ứng hết nhu cầu của khách hàng. Sơn ConpaSơn hiệu ứng Conpa là sơn hiệu ứng cho tường cả trong và ngoài trời. Được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại, tiên tiến của công nghệ Ba Lan. Conpa được sản xuất từ các Vinyl Acrylic, kết hợp với polyurethane, xi măng, cắt và các phụ gia. Từ đó hình thành những lớp sơn linh hoạt, tạo độ bền cao, có khả năng chống ẩm và chống thấm nước. Sơn Conpa gồm ba loại sơn chính: son hiệu ứng bê tông, sơn cát và sơn kim loại với màu sắc hiệu ứng đa dạng, phù hợp sử dụng với nhiều không gian khác nhau. Hãng sơn ConpaTùy vào mỗi loại sơn, khối lượng hay vùng miền thì sơn Conpa có sự chênh lệch và thay đổi. Bảng giá của Conpa chúng tôi cung cấp dưới đây có thể giúp các bạn hình dung được giá thành của sản phẩm:SƠN HIỆU ỨNG BÊ TÔNG STTKHỐI LƯỢNGNỘI THẤTNGOẠI THẤT/ ĐƠN GIÁ TRẦNNGOẠI TỈNHGHI CHÚSƠN HIỆU ỨNG BÊ TÔNG 1<10GÓIGÓIThỏa thuậnĐơn giá sẽ được báo chính xác khi được khảo sát210 – 20390.000 – 430.000+50.000320 – 50350.000 380.000+50.000450 – 80320.000 – 350.000+50.000580 – 100300.000 – 320.000+50.0006100 – 500280.000 – 300.000+50.0007\> 500Thỏa thuậnThỏa thuận SƠN CÁT STTKHỐI LƯỢNGNỘI THẤTNGOẠI THẤT/ ĐƠN GIÁ TRẦNNGOẠI TỈNHGHI CHÚSƠN CÁT PHUN 1<10GÓIGÓI8 – 15% (Chi phí đi lại, ăn ở)Đơn giá sẽ được báo chính xác khi được khảo sát210 – 20450.000 – 550.000+50.000320 – 50400.000 – 500.000+50.000450 – 80360.000 – 400.000+50.000580 – 100350.000 – 380.000+50.0006100 – 500330.000 – 350.000+50.0007\> 500Thỏa thuậnThỏa thuậnSƠN CÁT BAY 1<10GÓIGÓI8 – 15% (Chi phí đi lại, ăn ở)Đơn giá sẽ được báo chính xác khi được khảo sát210 – 20500.000 – 600.000+50.000320 – 50450.000 – 500.000+50.000450 – 80400.000 – 450.000+50.000580 – 100380.000 – 420.000+50.0006100 – 500360.000 – 380.000+50.0007\> 500Thỏa thuậnThỏa thuậnSƠN CÁT (DỤNG CỤ) 1<10GÓIGÓI8 – 15% (Chi phí đi lại, ăn ở)Đơn giá sẽ được báo chính xác khi được khảo sát210 – 20600.000 – 680.000+50.000320 – 50550.000 – 600.000+50.000450 – 80530.000 – 550.000+50.000580 – 100500.000 – 530.000+50.0006100 – 500480.000 – 500.000+50.0007\> 500Thỏa thuậnThỏa thuận SƠN KIM LOẠISTTKHỐI LƯỢNGNỘI THẤTNGOẠI THẤT/ ĐƠN GIÁ TRẦNNGOẠI TỈNHGHI CHÚSƠN KIM LOẠI 1<10GÓIGÓIThỏa thuậnĐơn giá sẽ được báo chính xác khi được khảo sát210 – 20450.000 – 450.000+50.000320 – 50390.000 – 420.000+50.000450 – 80360.000 – 390.000+50.000580 – 100330.000 – 360.000+50.0006100 – 500300.000 – 330.000+50.0007\> 500Thỏa thuậnThỏa thuận Ưu điểm
Nhược điểm
Chọn hãng sơn theo mục đích sử dụng và giá thànhChọn sơn nhà cho sinh viên thuêĐối với nhà trọ thì chúng tôi có đưa ra gợi ý là nên sử dụng các hãng sơn To, Mex, A10, Nippon. Bởi đây là những loại sơn có giá thành rẻ, chỉ trong khoảng vài trăm nghìn. Do đó rất phù hợp với điều kiện kinh tế đối với việc sơn nhà trọ. Các tiêu chí đánh giá để lựa chọn hãng sơn phù hợpChọn sơn nhà cho các shop cửa hàng, văn phòngTùy vào mục đích sử dụng và điều kiện kinh tế mà bạn có thể lựa chọn dòng sơn phù hợp với mình. Nếu bạn là người đi thuê thì tốt nhất chúng ta chỉ nên chọn tiêu chí trung bình. Giá thành không quá cao nhưng chất lượng lại ở tầm ổn áp. Các dòng sơn nên chọn là Maxilite trong và ngoài trời. Nếu điều kiện kinh tế có thể tốt hơn nữa thì nên chọn sơn Jotun hoặc sơn Kova mịn. Chọn sơn cho nhà mình sở hữu lâu dài, không phải thuêBởi vì là nhà ở sở hữu lâu dài nên phải dựa vào các tiêu chí bền, đẹp và an toàn để lựa chọn sơn. Chúng ta có thể dùng các dòng sơn Dulux, Kova hay Jotun. Đây là những dòng sơn có chất lượng cao. Có khả năng chống rong rêu, nấm mốc và độ che phủ, chống thấm cao. Chọn loại sơn dựa vào công năng sử dụngSơn ngoài trờiĐể chọn được sơn ngoài trời tốt, sơn cần phải đáp ứng được các tiêu chí sau: Chống được tia UV, có khả năng chống thấm và khả năng chống bám bụi tốt. Ngoài ra, nên chọn sơn có độ co dãn tốt để bảo vệ toàn bộ kết cấu của tường. Chúng tôi khuyên dùng những loại sơn có thương hiệu lâu năm, chất lượng tốt nhất như: Sơn Dulux; Sơn Kova; Sơn Joton,… Sơn trong nhàCách chọn sơn nội thấtVới việc chọn loại sơn trong nhà thì chúng ta nên để ý đến chất lượng sơn đầu tiên. Các bạn nên chọn sơn có độ bền màu lâu, màu sắc bắt mắt. Ngoài ra, nó còn phải có khả năng chống bám bụi và nấm mốc. Nên chọn những loại sơn không có hóa chất độc hại với sức khỏe. Vì vậy, bạn nên đầu tư chọn những hãng sơn chất lượng như Dulux, Kova hay Nippon,… Sơn chống thấmLựa chọn sơn chống thấm sẽ giúp ngôi nhà của bạn được bảo vệ tốt hơn, từ đó tuổi thọ tăng cao. Ngoài ra, sơn chống thấm còn có chức năng bảo vệ được màu sắc cho ngôi nhà của bạn. Các bạn nên lựa chọn những hãng sơn chống thấm có uy tín như sơn UTU, Dulux, Sika hay Jotun, Kova,.. Sơn trang tríHiện nay, trên thị trường xuất hiện càng nhiều các dòng sơn trang trí. Lựa chọn sơn trang trí thì yếu tố thẩm mỹ phải được đưa lên hàng đầu. Không những vậy, chúng ta nên chọn những dòng sơn có độ bám dính tốt và an toàn với môi trường. Các bạn nên sử dụng sơn trang trí Conpa để có thể có công trình với độ thẩm mỹ cao nhất. Mua sơn chính hãng ở đâu?Hiện nay có hơn 200 hãng sơn kể cả trong nước và nước ngoài nhập vào Việt Nam. Do đó, mua sơn chính hãng ở đâu là một câu hỏi rất được mọi người quan tâm. Hiện nay, chúng ta có thể chắc chắn mua sơn chính hãng ở các địa chỉ sau đây: Địa chỉ mua sơn uy tín
Khi lựa chọn mua sơn ở các địa điểm này thì chắc chắn bạn sẽ mua được loại sơn chính hãng và tốt nhất. Do đó, nên lựa chọn các địa chỉ này để chắc chắn mua được sơn tốt nhất. |