So sánh cerato 1.6 deluxe và 2.0 năm 2024

KIA Cerato 1.6 Luxury và Cerato 2.0 Premium là 2 biến thể cao cấp nhất trong 4 mẫu xe Cerato bán ra thị trường, được tích hợp đầy đủ các tính năng công nghệ cao cấp nhất. Đây là 2 mẫu xe tiên phong trong việc cạnh tranh trực tiếp với các dòng sản phẩm cạnh tranh khác trong cùng phân khúc như: Mazda3, Hyundai Elantra, Toyota Altis, Honda Civic …

Hai mẫu xe KIA Cerato 1.6 Luxury và Cerato 2.0 Premium cũng được định giá rất thấp trong phân khúc Sedan C. Hãy cùng xeotogiadinh đi tìm hiểu chi tiết sự khác biệt giữa 2 biến thể KIA Cerato 1.6 Luxury và Cerato 2.0 Premium để thấy được đâu mới là mẫu xe phù hợp nhất.

So sánh cerato 1.6 deluxe và 2.0 năm 2024

Ảnh ngoại thất KIA Cerato

Ngoại thất KIA Cerato phiên bản Luxury và Premium là tương đồng nhau về thiết kế và các tính năng công nghệ được trang bị. Không cần phải phân tích quá nhiều, đơn giản Cerato toát nên được sự trẻ trung với các điểm nhấn thể thao nổi bật.

\>>> Tìm mua các dòng xe ô tô cũ giá rẻ chất lượng cao

Ưu điểm KIA Cerato so cùng phân khúc

  • Thiết kế giàu cảm xúc với hốc gió lớn, mặt ca lăng hình mũi hổ
  • Trẻ trung với công nghệ tiện nghi hiện đại được tích hợp
  • Vận hành êm ái, cách âm tốt
  • Không gian nội thất rất rộng cho 5 vị trí ngồi
  • Không gian nội thất sang chảnh, cửa sổ trời

So sánh cerato 1.6 deluxe và 2.0 năm 2024

So sánh giá xe KIA Cerato 1.6 Luxury và Cerato 2.0 Premium

Giá xe Cerato 1.6 Luxury 635.000.000đ Giá xe Cerato 2.0 Premium 675.000.000đ

\>>>>>>> Xem thêm giá xe ô tô các thương hiệu

So sánh cerato 1.6 deluxe và 2.0 năm 2024

So sánh KIA Cerato 1.6 Luxury và Cerato 2.0 Premium

Trên thực tế hai dòng xe Soluto MT bản thiếu và Soluto MT Deluxe bản đủ chênh nhau tới 65 triệu, đây thực sự là bản đủ và thiếu trong phân khúc số sàn khi mà 2 xe được tích hợp tiện nghi và tiện ích là khác biệt rất lớn. Soluto MT bản thiếu sẽ là lựa chọn phù hợp cho các đối tượng khách hàng đang rất eo hẹp về tài chính, đặc biệt dành cho các khách hàng dịch vụ vận tải khi mục tiêu thu hồi vốn là nhanh.

So sánh cerato 1.6 deluxe và 2.0 năm 2024

Nội thất trên Cerato 1.6 Luxury và Cerato 2.0 Premium cũng là tương đồng về thiết kế, màu sắc không gian nội thất được phối giữa 2 tông màu đỏ đen rất thể thao và một loạt các tính năng công nghệ cao cấp theo kèm: DVD, cửa sổ trời, ghế chỉnh điện 10 hướng, gương chiếu hậu chống chói, cốp mở điện thông minh ….

So sánh KIA Cerato 1.6 Luxury và Cerato 2.0 Premium về kích thước

So sánh xe Cerato 1.6 AT Luxury Cerato 2.0 AT Premium Kích thước tổng thể (DxRxC) 4640 x 1800 x 1450 mm Chiều dài cơ sở 2.700 mm Khoảng sáng gầm xe 150 mm Bán kính quay vòng 5.300 mm Trọng lượng Không tải 1.270 kg 1.320 kg Toàn tải 1.670 kg 1.720 kg Dung tích thùng nhiên liệu 50 L Số chỗ ngồi 05 Chỗ Hệ thống treo Trước Kiểu McPherson Hệ thống treo Sau Thanh xoắn Phanh Trước x Sau Đĩa x Đĩa Cơ cấu lái Trợ lực điện Lốp xe 225/45R17 Mâm xe Mâm đúc hợp kim nhôm

So sánh cerato 1.6 deluxe và 2.0 năm 2024

So sánh KIA Cerato 1.6 Luxury và Cerato 2.0 Premium về khả năng vận hành

Khả năng vận hành là sự khác biệt lớn nhất giữa 2 phiên bản khi mà Cerato 1.6 sử dụng động cơ Gamma, còn Cerato 2.0 sử dụng động cơ Nu mang đến khả năng tăng tốc tốt, trải nghiệm lái thể thao chất hơn rất nhiều.

Thông số Cerato 1.6 AT Luxury Cerato 2.0 AT Premium Kiểu Xăng, Gamma 1.6L Xăng, Nu 2.0L Loại 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT Dung tích xi lanh 1.591 cc 1.999 cc Công suất cực đại 128Hp / 6300rpm 159Hp / 6500rpm Mô men xoắn cực đại 157Nm / 4850rpm 194Nm / 4800rpm Hộp số Tự động 6 cấp

Khả năng vận hành trên 2 mẫu Soluto bản thiếu và đủ là tương đồng nhau về con số.

So sánh cerato 1.6 deluxe và 2.0 năm 2024

So sánh KIA Cerato 1.6 Luxury và Cerato 2.0 Premium về tính năng an toàn

Thông số Cerato 1.6 AT Luxury 2.0 AT Premium Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Có Có Hệ thống cân bằng điện tử ESP Có Có Hệ thống ổn định thân xe VSM Có Có Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC Có Có Hệ thống ga tự động Có Hệ thống chống trộm Có Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh Có Khóa cửa điều khiển từ xa Có Dây đai an toàn các hàng ghế Có Túi khí 2 túi khí 6 túi khí Khóa cửa trung tâm Có Tự động khóa cửa khi vận hành Có Camera lùi Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau Có

Tính năng an toàn trên Cerato 2.0 Premium cũng được tích hợp tốt hơn với 6 túi khí.

\>>>>> Xem chi tiết KIA Cerato

So sánh cerato 1.6 deluxe và 2.0 năm 2024

Vậy nên mua xe KIA Cerato 1.6 Luxury và Cerato 2.0 Premium?

Ngoài giá bán ra thì khả năng vận hành trên Cerato 2.0 là vượt trội so với Cerato 1.6, đây là yếu tố quyết định giúp khách hàng chọn mua Cerato 1.6 hay Cerato 2.0. Ngoài ra giá Cerato 2.0 cũng nhỉnh hơn 40 triệu so với Cerato 1.6, đây không phải là vấn đề quá lớn giữa 2 phiên bản này.