See appendix là gì

APPENDIX là một từ vựng khá khó trong tiếng Anh. APPENDIX có nghĩa là gì? Cách sử dụng của APPENDIX trong câu tiếng Anh cụ thể là như thế nào? Có cần lưu ý điều gì khi sử dụng APPENDIX không? Cách phát âm đúng của APPENDIX là gì?

APPENDIX là một từ khá đặc biệt, được đánh giá là từ có độ khó cao. Khi sử dụng từ này bạn sẽ tạo được ấn tượng tốt với ban giám khảo trong các bài thi của mình. Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết nhất như cách phát âm, cách sử dụng, những đặc điểm cơ bản của APPENDIX. Những ví dụ minh họa Anh - Việt sẽ hỗ trợ bạn trong việc hiểu và nắm bắt kiến thức nhanh chóng hơn. Ngoài ra, một số mẹo học tiếng Anh được chia sẻ bên dưới sẽ giúp bạn có thể học tập hiệu quả. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng mình nếu có bất kỳ thắc mắc nào qua website này.

See appendix là gì

(Hình ảnh minh họa từ APPENDIX trong tiếng Anh)

Để bạn có thể dễ dàng tìm kiếm các kiến thức cần thiết cũng như các thông tin chính về từ APPENDIX. Chúng mình đã chia bài viết này thành 3 phần cụ thể. Phần đầu tiên: APPENDIX có nghĩa là gì? Ở phần này sẽ là những thông tin bước đầu về nghĩa của APPENDIX cũng như một số sự thật thú vị về từ này. Phần 2: Thông tin chi tiết của từ vựng APPENDIX. Bạn sẽ có thể tìm thấy ở phần này những thông tin chi tiết hơn như cách phát âm, cách sử dụng và các cấu trúc đi kèm với APPENDIX. Cuối cùng là một số từ vựng có liên quan đến APPENDIX trong tiếng Anh. Hãy tham khảo và học tập với chúng mình qua bài viết dưới đây.

1.APPENDIX nghĩa là gì?

Để có thể sử dụng APPENDIX thì trước hết chúng ta cần biết đến nghĩa của nó. APPENDIX có nghĩa là gì? Bạn sẽ khá bất ngờ khi biết đến nghĩa của từ APPENDIX. APPENDIX là một danh từ chỉ một bộ phận trên cơ thể - ruột thừa. Bạn có thể tham khảo thêm về nghĩa của từ này qua ví dụ dưới đây:

Ví dụ:

  • He had to have his appendix out.
  • Anh ấy cần phải cắt ruột thừa.

See appendix là gì

(Hình ảnh minh họa từ APPENDIX trong tiếng Anh.)

APPENDIX là một danh từ dùng nhiều trong y học. Bạn hoàn toàn có thể sử dụng từ này trong văn nói, văn viết, giao tiếp hằng ngày hoặc các văn bản khoa học. Không có quá nhiều sự ấn định đặc biệt về cách dùng của từ này. 

Cùng tìm hiểu một chút về ruột thừa. Đây là một bộ phận thuộc hệ tiêu hóa trên cơ thể con người. Ruột thừa không có những chức năng nhất định hay tác động quá lớn đến sự hoạt động của cơ thể. Vậy nên khi đau ruột thừa - đau bụng dưới bên phải, bạn nên đến bác sĩ khám để cắt bỏ kịp thời. Bạn có thể tìm hiểu thêm về APPENDIX qua các tài liệu tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn nhanh chóng cải thiện kỹ năng đọc hiểu của mình, thu thập và làm phong phú thêm vốn từ của mình. Điều này sẽ giúp ích rất lớn cho bạn trong các bài thi tiếng Anh quan trọng.

 

2.Thông tin chi tiết của từ vựng APPENDIX.

Đầu tiên, cùng tìm hiểu một cách phát âm của APPENDIX. Làm sao có thể phát biểu đúng và chuẩn nhất từ APPENDIX. Chỉ có một cách phát âm duy nhất của APPENDIX. Đó là /əˈpendɪks/. Không có sự phân biệt giữa phát âm Anh - Anh và Anh - Mỹ của từ này. Cũng không hề có cách phát âm nào khác. Là một từ có 3 âm tiết, trọng âm được đặt ở âm tiết thứ 2. Từ này rất dễ nhầm lẫn thành âm tiết đầu tiên nên bạn cần chú ý đến điều này. Phụ âm cuối của từ /ks/ cũng cần được lưu ý. 

See appendix là gì

(Hình ảnh minh họa APPENDIX trong tiếng Anh)

Bạn có thể nghe đi nghe lại phát âm của từ này qua các tài liệu tiếng Anh, các video chương trình nước ngoài và lặp lại để có thể chuẩn hóa hơn phát âm của mình.

Ngoài nghĩa chỉ ruột thừa, APPENDIX còn được sử dụng và biết đến với một lớp nghĩa khác. Đó là chỉ phần được bổ sung thêm nhằm cung cấp thông tin trong một cuốn sách hay một tài liệu nào đó. Hay nói cách khác đó là phần phụ lục. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây:

Ví dụ:

  • Full details are given in the appendix.
  • Thông tin chi tiết có trong phần phụ lục.

Ngoài ra, APPENDIX là một danh từ đếm được nên bạn cần chú ý đến cách sử dụng, dạng từ và những vị trí của APPENDIX trong câu tiếng Anh. 

3.Từ vựng có liên quan đến APPENDIX trong tiếng Anh.

Trong phần này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng có liên quan đến APPENDIX trong tiếng Anh. Như vậy bạn có thể áp dụng luôn vào trong bài viết hoặc bài nói của mình trong tiếng Anh. Chúng mình đã hệ thống lại thành bảng dưới đây để bạn có thể dễ dàng tìm hiểu.

Từ vựng

Nghĩa của từ

Body

Cơ thể

Health

Sức khỏe

Digestive

Hệ tiêu hóa

Eat

Ăn

Intestine

Ruột

Doctor

Bác sĩ

Cảm ơn bạn đã theo dõi và đồng hành cùng chúng mình qua bài viết này. Hãy luôn kiên trì để có thể tìm hiểu hết những kiến thức thú vị. Chúc bạn luôn may mắn và thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. 

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "appendix|appendices|appendixes", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ appendix|appendices|appendixes, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ appendix|appendices|appendixes trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. appendix/ (số nhiều là : appendices)

2. Appendixes to a book are worth consulting.

3. These appendices are valuable.

4. This book has two appendices.

5. Appendices are a great tool.

6. This dictionary has several appendices.

7. Two appendixes are affixed : Wuxi Gu's pedigree and chronological table. ".

8. Appendixes dealt with the problems of China.

9. Appendix

10. Mathematical proofs are reported in the Appendices.

11. There are three appendices in this book.

12. Illustrative, examples are detailed in the appendices.

13. The Appendices provide summary statistics of external trade.

14. Her appendix?

15. Preliminary accountability framework Appendix F: Definition of terms Appendix G :

16. 2) The Appendices provide summary statistics of external trade.

17. (See Appendix A4.)

18. The key yeas ar Dating in many of the appendixes.

19. Appendix A - Definitions & Statistics Appendix B - Job Descriptions of positions described Appendix C - Participating Organizations in Alphabetical Order

20. This dictionary has several appendices, including one on irregular verbs.

21. Examples of these clauses appear in Appendices A and C.

22. They found that animals have appendixes for about 80 million years.

23. 4 Appendix: The appendix covers 14 topics that supplement the main text.

24. When her appendix burst.

25. Appendix #: Energy absorption requirements

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "appendix", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ appendix, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ appendix trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Appendix

2. Her appendix?

3. Preliminary accountability framework Appendix F: Definition of terms Appendix G :

4. (See Appendix A4.)

5. Appendix A - Definitions & Statistics Appendix B - Job Descriptions of positions described Appendix C - Participating Organizations in Alphabetical Order

6. 4 Appendix: The appendix covers 14 topics that supplement the main text.

7. When her appendix burst.

8. Appendix #: Energy absorption requirements

9. • Appendix A - NAFTA Harmonized Laboratory Methods • Appendix B - Abbreviations, titles, and addresses of Standards Organizations

10. Appendix VII: Aggregated liquidity agreement

11. APPENDIX V – BATHYMETRIC SURVEY AREA18

12. appendix/ (số nhiều là : appendices)

13. It's had its appendix removed.

14. Appendix in full vermiform appendix: Vestigial hollow tube attached to the cecum of the large intestine.

15. 3) Appendix in full vermiform appendix: Vestigial hollow tube attached to the cecum of the large intestine.

16. Appendix 4: Determination of acceptability criteria

17. Auto transplantation of the vermiform appendix.

18. Appendix 4— Adhesive tape adherence test

19. Auxiliary, adjunction, Annex, supplement, appendix, subsidiary.

20. Full details are given in Appendix

21. He had to have his appendix out .

22. The appendix has been sectioned in half.

23. Appendix B—Budget Allocation of CFLI Sample *

24. Appendix # Glass-plastic panes other than windscreens

25. Appendicitis is an inflammation of the appendix .

26. I have recently had my appendix removed.

27. • Appendix C - Generic PCS Spectrum Licence ( existing)

28. It's like my appendix burst or something...

29. An appendix reprints the Book of Job.

30. I had to have my appendix out.

31. He had his appendix out last week.

32. 1) Auto transplantation of the vermiform appendix.

33. Appendix A contains a language reference manual.

34. Their brief histories are shown in Appendix

35. Doctors had to take out his appendix.

36. • Appendix Q - acknowledgement of debt - New APP ( PDF )

37. APPENDIX I Recommended dose limits of ionizing radiation

38. There's also a handy appendix with historic timeline.

39. It is reproduced in Appendix 8 for information.

40. The appendix is an offshoot of the cecum.

41. She might have to have her appendix out.

42. Appendix to the Addendum to the type-approval certificate set out in Appendix 4 to Annex I to Regulation (EU) 2017/1151

43. Appendix # ormulae of elementary aggregates and index formulations

44. ◦ 1.5 Data Matching (addressed as ancillary provisions, appendix A)

45. Appendix B - List of Acronyms API Advance Passenger Information

46. Appendix: Suggested Book of Mormon Doctrinal Mastery Pacing Guide

47. He was taken to hospital with a burst appendix.

48. The appendix, an example of environmental auditing risk management.

49. In this Appendix: a. b. c. d. e. f.

50. Nevertheless, Kamlet-Taft solvent parameters are present in Appendix