Propose + gerund có nghĩa Suggest (đề nghị).Trong diễn đạt này, nó có ý nghĩa tương tự như khi được theo sau bởi một mệnh đề-that. Ví Dụ
Propose + infinitive có nghĩa là intend (có ý định) hoặc offer(đề nghị). Ví Dụ
Proposing the most suitable scheme and equipment for our customer; is proposing i'm proposing proposing solutions proposing agency when proposing proposing policies Okay", Putin said, before proposing they sign a peace treaty. proposing approximately consider proposing including proposing proposing tuesday We have considered this aspect while proposing penalties. is proposing đang đề xuấtđang đề nghịđã đề xuấtông đề nghịđược đề xuất i'm proposing tôi đề nghị proposing solutions đề xuất các giải pháp proposing agency cơ quan đề xuất when proposing khi đề xuất proposing policies đề xuất chính sách proposing approximately đề xuất khoảng consider proposing xem xét đề xuất including proposing bao gồm đề xuất proposing tuesday hôm thứ ba đề nghị proposing contents đề xuất các nội dung means proposing có nghĩa là đề nghị proposing talks đề xuất các cuộc đàm phánđã đề nghị đàm phán decree proposing nghị định đề xuất we are proposing chúng tôi đang đề xuấtchúng tôi đề nghị you are proposing bạn đang đề xuất is proposing that đang đề xuất rằng he is proposing đang đề xuấtông đề nghị what we're proposing những gì chúng tôi đang đề xuất proposing to end đã đề nghị kết thúc Người tây ban nha -proponer Người pháp -proposant Người đan mạch -foreslår Tiếng đức -vorschlagen Thụy điển -tyder Na uy -foreslår Hà lan -stelt Tiếng ả rập -يقترح Hàn quốc -제안 Tiếng nhật -提案 Bồ đào nha -propondo Người ý -proponendo Tiếng croatia -predlaže Tiếng phần lan -ehdottaa Tiếng hindi -प्रस्ताव Tiếng indonesia -mengusulkan Séc -navrhuje Đánh bóng -proponując Tiếng slovenian -predlaga Thổ nhĩ kỳ -önerdiğim Ukraina -пропонуючи Thái -เสนอ Tiếng mã lai -mencadangkan Tiếng bengali -প্রস্তাব Tiếng tagalog -nagpanukala Người trung quốc -提出 Tiếng rumani -propune Người ăn chay trường -предлага Tiếng slovak -navrhuje Người hungary -javasol Người hy lạp -προτείνοντας Tiếng do thái -מציע Tiếng nga -предлагая Người serbian -predlaže Propose gì?Propose to do sth: Có ý định làm gì Cấu trúc Propose đầu tiên là Propose to V, mang nghĩa “có ý định làm gì, dự định làm gì”. E.g: I proposed to move to a new country.
Proposing là loại từ gì?Ngoại động từ
Đề nghị, đề xuất, đưa ra. Lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích). Đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng. to propose a toast — đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai...)
Tính từ của propose là gì?PROPOSING | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.
Proposal giới từ gì?Cấu trúc Propose khi muốn nói “ai dự định làm gì” sẽ là S + propose + to V. Từ Propose thường sẽ được sử dụng trong trường hợp dự định làm một việc có sự tham gia của người khác. Ví dụ: Our friends propose to cancel all the plans and stay home.
|