Phụ tùng xe tiếng anh là gì năm 2024

Phụ tùng tiếng Anh là gì? Phụ tùng trong tiếng Anh được gọi là “spare parts” /speər pɑːrts/ hoặc “components” /kəmˈpoʊnənts/.

Phụ tùng là các bộ phận hoặc linh kiện nhỏ cần thiết để thay thế, sửa chữa hoặc bổ sung cho một sản phẩm, thiết bị hoặc hệ thống. Các phụ tùng thường được sử dụng để duy trì, cải thiện hoặc thay mới các sản phẩm khi chúng bị hỏng hoặc hết hiệu suất. Điều này giúp duy trì hoạt động của các thiết bị và hệ thống trong thời gian dài và tiết kiệm chi phí so với việc thay thế toàn bộ sản phẩm mới.

Đã bao giờ bạn muốn tìm kiếm thử thông tin trên mạng một số chức năng của các phụ tùng, phụ kiện trên xe, nhưng bạn không biết cái vật dụng đó gọi là cái gì trong tiếng Anh?

Nhiều phụ tùng có tên tiếng Việt đọc lái theo tên tiếng Anh ( pedal : bàn đạp ). Kstore Anh Khoa đã sưu tầm và mong muốn chia sẻ tới tất cả các bạn hình ảnh trực quan các bộ phận trên xe đạp, những từ tiếng Anh của bộ phận đó như thế nào nhé.

Phụ tùng xe tiếng anh là gì năm 2024

– Cassette = Líp ( nhông sau) – Fork = Càng trước, phuộc trước – Handlebar = Ghi-đông – Grip/bar tape = Dây cuộn ( bọc) ghi-đông, núm ghi-đông – Seat post = Cốt yên, cọc yên – Seat post Collar = Đai giữ cốt yên – Tubes = Ruột xe ( xăm) – Tire = Vỏ xe ( lốp) – Chain = Sên (xích) – Chainring = Dĩa (đĩa) – Head set = Ổ lái ( bộ bát phuộc) – Rear deraileur = Cùi đề ( sang líp, đề-ray-ơ) – Front deraileur = Sang dĩa ( gạt đĩa) – Crankset = Giò dĩa ( bộ đùi đĩa) – Hubs = Ổ ( đùm, moay-ơ) – Bottom bracket = Khúc giữa ( ổ giữa) – Stem = Phóc-tăng (pô-tăng) – Brake Caliper = Cụm thắng ( phanh) – Shifter/Lever = Tay lắc, bấm Shimano hoặc Campagnolo ( phanh) – Saddle = Yên xe – Brake Cable = Dây thắng ( phanh) – Deraileur Cable = Dây đề – Rim = Niềng ( vành xe) – Spoke = Căm ( nan hoa) – Cage and bottle = Cóng ( gọng nước) và chai (bình) nước. – Pedal = Bàn đạp – Cleat = Can ( cá) – Heart Monitor = Đồng hồ đo tốc độ ( cài ghi-đông) đeo tay

Chỉ sản xuất lại phụ tùng thì vẫn chưa đủ.

Cắt giảm chi phí trong khi mua phụ tùng không phải là một quyết định khôn ngoan.

Nếu bạn có một phụ tùng gọi là QUYẾT TÂM.

If you have a spare called DETERMINATION.

Howo Suspension Partsmore.

Phụ tùng cũng có thể được gửi bằng đường hàng không.

Chúng tôi cung cấp phụ tùng với giá cả hợp lý và chất lượng cao.

We supply the spareparts at reasonable price and high quality.

Trung Quốc Phụ tùng động cơ máy phát điện Các nhà sản xuất.

Tất cả phụ tùng có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu cụ thể.

All accessary can be customized according to specific requirement.

Linh kiện, phụ tùng cho các thiết bị công nghiệp nhẹ1.

Nhóm: Linh kiện và phụ tùng cho tàu hỏa chạy điện.

Spare-parts for Measurement machine for the textile industry.

Nó là đủ để đóng dấu chiến thắng với hai trò chơi phụ tùng.

It was enough to to seal the victory with two games to spare.

Bạn phải chắc chắn rằngchủ đề mới của bạn là sẵn sàng phụ tùng.

You must makesure that your new theme is ready for widgets.

Trong internet bạn có thể mua một phụ tùng.

In the internet you can buy a spare.

Cảm ơn mộtlần nữa phân tích của máy trên phụ tùng đã được gửi.

Thanks again the analysis of machine on the spares already sent.

Đảm bảo 100% ban đầu về chất lượng phụ tùng và chi phí cạnh tranh.

Kết quả: 3077, Thời gian: 0.0261

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt