Nghề nghiệp nhân viên văn phòng tiếng anh là gì

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thợ xăm hình, bếp trưởng, nhà điêu khắc, hộ sinh, thám tử, chuyên viên thống kê, nhà ảo thuật gia, kỹ thuật viên, người quét dọn, nhà văn, thư ký, người bán cá, nhân viên ngân hàng, nhà địa chất học, thợ cơ khí, lập trình viên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhân viên văn phòng. Nếu bạn chưa biết nhân viên văn phòng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cố vấn giám đốc tiếng anh là gì
  • Giám đốc truyền thông tiếng anh là gì
  • Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì
  • Nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh là gì
  • Nước U-cờ-rai-na tiếng anh là gì

Nghề nghiệp nhân viên văn phòng tiếng anh là gì
Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì

Nhân viên văn phòng tiếng anh gọi là office worker, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/.

Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Office-worker.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhân viên văn phòng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ office worker rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ office worker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhân viên văn phòng thường để chỉ những người làm việc trong văn phòng của công ty. Nhiều người nghĩ rằng làm việc văn phòng là các công việc bàn giấy nhưng nó chỉ đúng với trước đây, còn hiện tại thì có nhiều người làm việc không liên quan đến bàn giấy ví dụ như nhân viên IT, nhân viên tư vấn, trực điện thoại, lễ tân, … chỉ cần làm việc trong văn phòng thì đều có thể gọi là nhân viên văn phòng.
  • Nhân viên văn phòng còn gọi là nhân viên công sở hay dân công sở.
  • Từ office worker là để chỉ chung về nhân viên văn phòng, còn cụ thể nhân viên văn phòng ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Văn phòng tiếng anh là gì

Nghề nghiệp nhân viên văn phòng tiếng anh là gì
Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhân viên văn phòng thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
    Nghề nghiệp nhân viên văn phòng tiếng anh là gì
    Nhân viên văn phòng tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhân viên văn phòng tiếng anh là gì thì câu trả lời là office worker, phiên âm đọc là /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/. Lưu ý là office worker để chỉ chung về nhân viên văn phòng chứ không chỉ cụ thể về nhân viên văn phòng trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhân viên văn phòng trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ office worker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ office worker rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ office worker chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ office worker ngay.

Nhân viên văn phòng gọi tắt là gì?

Ngày nay, khi chúng ta sử dụng mạng xã hội thường hay bắt gặp từ Admin hay còn được gọi là quản trị viên. Những người này có nhiệm vụ điều phối các hoạt động về hành chính và văn phòng tại một doanh nghiệp.

Nhân viên văn phòng Tiếng Anh viết như thế nào?

\=> I am an office worker (Tôi là nhân viên văn phòng). 9. Would you mind if I ask what do you do for a living? (Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?).

Nghề nghiệp từ kinh doanh Tiếng Anh là gì?

- Ngành nghề kinh doanh yêu cầu chứng chỉ hành nghề tiếng Anh là Business lines require a practicing certificate. - Ngành nghề tự do kinh doanh tiếng Anh là Freelance business sectors or activities.

Office Staff nghĩa là gì?

Nhân viên văn phòng hay tiếng anh còn gọi là Office Staff. Vị trí này thường được mọi người gọi vui là “mama tổng quản” của công ty. Bởi vì tất cả những công việc liên quan đến nhân sự, thủ tục giấy tờ… đều thuộc trách nhiệm của họ.