Ngày 24 tháng 6 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm

Xem lịch âm hôm nay ngày 24/6/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Sáu ngày 24 tháng 6 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 24/6/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Ngày 24 tháng 6 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm
Lịch âm 25/6, âm lịch hôm nay Thứ Bảy ngày 25/6/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên 25/6/2022

Lịch âm 25/6. âm lịch hôm nay 25/6. Xem âm lịch hôm nay ngày 25/6/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 25 tháng 6 ...

Ngày 24 tháng 6 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 24/6:

Dương lịch: Ngày 24 tháng 6 năm 2022 (Thứ Sáu)

Âm lịch: Ngày 26 tháng 5 năm 2022 - Tức Mậu Thân, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Thanh Long

Giờ hoàng đạo trong ngày là các khung giờ: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo trong ngày là các khung giờ: Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Hạ chí

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn

Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Canh Dần

Tuổi xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 24/6/2022

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 24/6/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp

Hợp - Xung:

Tam hợp: Tý, Thìn

Lục hợp: Tỵ

Tương hình: Dần, Tỵ

Tương hại: Hợi

Tương xung: Dần

Ngày Mậu Thân - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 24/6/2022

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hàn

Thanh long*: Tốt mọi việc

Nguyệt ân*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Quả tú: Xấu với giá thú

Sát chủ*: Xấu mọi việc

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Hoang vu: Xấu mọi việc

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 24/6/2022

Nên: Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.

Không nên: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 24/6/2022

Ngày xuất hành: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: Tại Thiên

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Ngày 24 tháng 6 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm
Lịch thi đấu bóng đá hôm nay ngày 24/6 và rạng sáng 25/6

Cập nhật lịch thi đấu bóng đá hôm nay 24/6 và rạng sáng ngày 25/6: Ngoại hạng Anh, La Liga, Serie A, Cúp C1, C2 ...

Ngày 24 tháng 6 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm
Sao Việt: Noo Phước Thịnh tình tứ bên Mai Phương Thúy, Trấn Thành quậy trong đám cưới Minh Hằng, kéo cả cô dâu xuống hồ bơi

Noo Phước Thịnh tình tứ bên Hoa hậu Mai Phương Thúy, Trấn Thành quậy tưng bừng trong đám cưới Minh Hằng, kéo cả cô dâu ...

Ngày 24 tháng 6 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm
Ca sĩ Bằng Kiều có con trai thứ 4 và động thái bất ngờ của vợ cũ

Bằng Kiều có con trai thứ tư với bạn gái gần một năm trước nhưng đến nay mới công khai. Vợ cũ - Trizzie Phương ...

Chi tiết ngày 24/6/2022 âm lịch

Ngày 22/7/2022 dương lịch là ngày 24/6/2022 âm lịch ( ngày 24 tháng 6 năm 2022 âm lịch là ngày 22 tháng 7 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 24/6/2022 Tức ngày Bính Tý, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Tiểu Thử

Xem thêm : Ngày 24/6/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/7/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 7 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 22/7/2022 dương lịch (ngày 24/6/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/7/2022 dương lịch (24/6/2022 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 22/7/2022 dương lịch (24/6/2022 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 22/7/2022 dương lịch (24/6/2022 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 7 năm 2022


Page 2

Ngày 22/8/2022 dương lịch là ngày 25/7/2022 âm lịch ( ngày 25 tháng 7 năm 2022 âm lịch là ngày 22 tháng 8 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 25/7/2022 Tức ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Thu

Xem thêm : Ngày 25/7/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/8/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 8 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 22/8/2022 dương lịch (ngày 25/7/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/8/2022 dương lịch (25/7/2022 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 22/8/2022 dương lịch (25/7/2022 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 22/8/2022 dương lịch (25/7/2022 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 8 năm 2022


Page 3

Ngày 22/9/2022 dương lịch là ngày 27/8/2022 âm lịch ( ngày 27 tháng 8 năm 2022 âm lịch là ngày 22 tháng 9 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 27/8/2022 Tức ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 27/8/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/9/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 9 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 22/9/2022 dương lịch (ngày 27/8/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/9/2022 dương lịch (27/8/2022 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 22/9/2022 dương lịch (27/8/2022 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 22/9/2022 dương lịch (27/8/2022 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 22/9/2022 dương lịch (27/8/2022 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Ngày 22/9/2022 dương lịch (27/8/2022 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2022


Page 4

Ngày 22/9/2023 dương lịch là ngày 8/8/2023 âm lịch ( ngày 8 tháng 8 năm 2023 âm lịch là ngày 22 tháng 9 năm 2023 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 8/8/2023 Tức ngày Quý Mùi, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 8/8/2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/9/2023 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu

Xem ngày 22/9/2023 dương lịch (ngày 8/8/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/9/2023 dương lịch (8/8/2023 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 22/9/2023 dương lịch (8/8/2023 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 22/9/2023 dương lịch (8/8/2023 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2023


Page 5

Ngày 22/9/2024 dương lịch là ngày 20/8/2024 âm lịch ( ngày 20 tháng 8 năm 2024 âm lịch là ngày 22 tháng 9 năm 2024 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 20/8/2024 Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Tiết khí: Thu Phân

Xem thêm : Ngày 20/8/2024 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/9/2024 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu

Xem ngày 22/9/2024 dương lịch (ngày 20/8/2024 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/9/2024 dương lịch (20/8/2024 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 22/9/2024 dương lịch (20/8/2024 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 22/9/2024 dương lịch (20/8/2024 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2024


Page 6

Ngày 22/9/2025 dương lịch là ngày 1/8/2025 âm lịch ( ngày 1 tháng 8 năm 2025 âm lịch là ngày 22 tháng 9 năm 2025 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 1/8/2025 Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 1/8/2025 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/9/2025 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 9 năm 2025 tốt hay xấu

Xem ngày 22/9/2025 dương lịch (ngày 1/8/2025 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/9/2025 dương lịch (1/8/2025 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 22/9/2025 dương lịch (1/8/2025 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 22/9/2025 dương lịch (1/8/2025 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2025


Page 7

Ngày 22/9/2026 dương lịch là ngày 12/8/2026 âm lịch ( ngày 12 tháng 8 năm 2026 âm lịch là ngày 22 tháng 9 năm 2026 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 12/8/2026 Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, năm Bính Ngọ

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 12/8/2026 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/9/2026 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 9 năm 2026 tốt hay xấu

Xem ngày 22/9/2026 dương lịch (ngày 12/8/2026 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/9/2026 dương lịch (12/8/2026 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 22/9/2026 dương lịch (12/8/2026 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 22/9/2026 dương lịch (12/8/2026 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2026


Page 8

Ngày 22/9/2027 dương lịch là ngày 22/8/2027 âm lịch ( ngày 22 tháng 8 năm 2027 âm lịch là ngày 22 tháng 9 năm 2027 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 22/8/2027 Tức ngày Giáp Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Mùi

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 22/8/2027 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/9/2027 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 9 năm 2027 tốt hay xấu

Xem ngày 22/9/2027 dương lịch (ngày 22/8/2027 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/9/2027 dương lịch (22/8/2027 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 22/9/2027 dương lịch (22/8/2027 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 22/9/2027 dương lịch (22/8/2027 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 22/9/2027 dương lịch (22/8/2027 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2027


Page 9

Ngày 22/9/2028 dương lịch là ngày 4/8/2028 âm lịch ( ngày 4 tháng 8 năm 2028 âm lịch là ngày 22 tháng 9 năm 2028 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 4/8/2028 Tức ngày Canh Tuất, tháng Tân Dậu, năm Mậu Thân

Tiết khí: Thu Phân

Xem thêm : Ngày 4/8/2028 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/9/2028 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 9 năm 2028 tốt hay xấu

Xem ngày 22/9/2028 dương lịch (ngày 4/8/2028 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/9/2028 dương lịch (4/8/2028 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 22/9/2028 dương lịch (4/8/2028 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 22/9/2028 dương lịch (4/8/2028 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2028


Page 10

Ngày 22/9/2029 dương lịch là ngày 15/8/2029 âm lịch ( ngày 15 tháng 8 năm 2029 âm lịch là ngày 22 tháng 9 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 15/8/2029 Tức ngày Ất Mão, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 15/8/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/9/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 9 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 22/9/2029 dương lịch (ngày 15/8/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/9/2029 dương lịch (15/8/2029 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 22/9/2029 dương lịch (15/8/2029 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 22/9/2029 dương lịch (15/8/2029 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2029


Page 11

Ngày 22/10/2029 dương lịch là ngày 15/9/2029 âm lịch ( ngày 15 tháng 9 năm 2029 âm lịch là ngày 22 tháng 10 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 15/9/2029 Tức ngày Ất Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Hàn Lộ

Xem thêm : Ngày 15/9/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/10/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 10 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 22/10/2029 dương lịch (ngày 15/9/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/10/2029 dương lịch (15/9/2029 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 22/10/2029 dương lịch (15/9/2029 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 22/10/2029 dương lịch (15/9/2029 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 10 năm 2029


Page 12

Ngày 22/11/2029 dương lịch là ngày 17/10/2029 âm lịch ( ngày 17 tháng 10 năm 2029 âm lịch là ngày 22 tháng 11 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 17/10/2029 Tức ngày Bính Thìn, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Tiểu Tuyết

Xem thêm : Ngày 17/10/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/11/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 11 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 22/11/2029 dương lịch (ngày 17/10/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/11/2029 dương lịch (17/10/2029 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 22/11/2029 dương lịch (17/10/2029 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 22/11/2029 dương lịch (17/10/2029 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 11 năm 2029


Page 13

Ngày 22/12/2029 dương lịch là ngày 18/11/2029 âm lịch ( ngày 18 tháng 11 năm 2029 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 18/11/2029 Tức ngày Bính Tuất, tháng Bính Tý, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 18/11/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2029 dương lịch (ngày 18/11/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2029 dương lịch (18/11/2029 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 22/12/2029 dương lịch (18/11/2029 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 22/12/2029 dương lịch (18/11/2029 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 22/12/2029 dương lịch (18/11/2029 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2029


Page 14

Ngày 22/12/2030 dương lịch là ngày 28/11/2030 âm lịch ( ngày 28 tháng 11 năm 2030 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2030 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 28/11/2030 Tức ngày Tân Mão, tháng Mậu Tý, năm Canh Tuất

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 28/11/2030 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2030 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2030 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2030 dương lịch (ngày 28/11/2030 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2030 dương lịch (28/11/2030 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 22/12/2030 dương lịch (28/11/2030 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 22/12/2030 dương lịch (28/11/2030 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2030


Page 15

Ngày 22/12/2031 dương lịch là ngày 9/11/2031 âm lịch ( ngày 9 tháng 11 năm 2031 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2031 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 9/11/2031 Tức ngày Bính Thân, tháng Canh Tý, năm Tân Hợi

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 9/11/2031 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2031 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2031 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2031 dương lịch (ngày 9/11/2031 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2031 dương lịch (9/11/2031 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 22/12/2031 dương lịch (9/11/2031 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 22/12/2031 dương lịch (9/11/2031 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2031


Page 16

Ngày 22/12/2032 dương lịch là ngày 20/11/2032 âm lịch ( ngày 20 tháng 11 năm 2032 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2032 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 20/11/2032 Tức ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Tý

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 20/11/2032 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2032 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2032 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2032 dương lịch (ngày 20/11/2032 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2032 dương lịch (20/11/2032 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 22/12/2032 dương lịch (20/11/2032 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 22/12/2032 dương lịch (20/11/2032 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2032


Page 17

Ngày 22/12/2033 dương lịch là ngày 1/11/2033 âm lịch ( ngày 1 tháng 11 năm 2033 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2033 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 1/11/2033 Tức ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Tý, năm Quý Sửu

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 1/11/2033 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2033 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2033 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2033 dương lịch (ngày 1/11/2033 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2033 dương lịch (1/11/2033 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 22/12/2033 dương lịch (1/11/2033 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 22/12/2033 dương lịch (1/11/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2033


Page 18

Ngày 22/12/2034 dương lịch là ngày 12/11/2034 âm lịch ( ngày 12 tháng 11 năm 2034 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2034 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 12/11/2034 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Dần

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 12/11/2034 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2034 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2034 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2034 dương lịch (ngày 12/11/2034 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2034 dương lịch (12/11/2034 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 22/12/2034 dương lịch (12/11/2034 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 22/12/2034 dương lịch (12/11/2034 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2034


Page 19

Ngày 22/12/2035 dương lịch là ngày 23/11/2035 âm lịch ( ngày 23 tháng 11 năm 2035 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2035 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 23/11/2035 Tức ngày Đinh Tỵ, tháng Mậu Tý, năm Ất Mão

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 23/11/2035 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2035 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2035 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2035 dương lịch (ngày 23/11/2035 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2035 dương lịch (23/11/2035 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 22/12/2035 dương lịch (23/11/2035 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 22/12/2035 dương lịch (23/11/2035 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2035


Page 20

Ngày 22/12/2036 dương lịch là ngày 6/11/2036 âm lịch ( ngày 6 tháng 11 năm 2036 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2036 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 6/11/2036 Tức ngày Quý Hợi, tháng Canh Tý, năm Bính Thìn

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 6/11/2036 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2036 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2036 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2036 dương lịch (ngày 6/11/2036 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2036 dương lịch (6/11/2036 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 22/12/2036 dương lịch (6/11/2036 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 22/12/2036 dương lịch (6/11/2036 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2036


Page 21

Ngày 22/12/2037 dương lịch là ngày 16/11/2037 âm lịch ( ngày 16 tháng 11 năm 2037 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2037 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 16/11/2037 Tức ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Tỵ

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 16/11/2037 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2037 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2037 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2037 dương lịch (ngày 16/11/2037 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2037 dương lịch (16/11/2037 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 22/12/2037 dương lịch (16/11/2037 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 22/12/2037 dương lịch (16/11/2037 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2037


Page 22

Ngày 22/12/2038 dương lịch là ngày 27/11/2038 âm lịch ( ngày 27 tháng 11 năm 2038 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2038 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 27/11/2038 Tức ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Mậu Ngọ

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 27/11/2038 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2038 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2038 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2038 dương lịch (ngày 27/11/2038 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2038 dương lịch (27/11/2038 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 22/12/2038 dương lịch (27/11/2038 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 22/12/2038 dương lịch (27/11/2038 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 22/12/2038 dương lịch (27/11/2038 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2038


Page 23

Ngày 22/12/2039 dương lịch là ngày 8/11/2039 âm lịch ( ngày 8 tháng 11 năm 2039 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2039 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 8/11/2039 Tức ngày Mậu Dần, tháng Bính Tý, năm Kỷ Mùi

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 8/11/2039 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2039 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2039 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2039 dương lịch (ngày 8/11/2039 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2039 dương lịch (8/11/2039 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 22/12/2039 dương lịch (8/11/2039 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 22/12/2039 dương lịch (8/11/2039 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2039


Page 24

Ngày 22/12/2040 dương lịch là ngày 19/11/2040 âm lịch ( ngày 19 tháng 11 năm 2040 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2040 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 19/11/2040 Tức ngày Giáp Thân, tháng Mậu Tý, năm Canh Thân

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 19/11/2040 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2040 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2040 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2040 dương lịch (ngày 19/11/2040 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2040 dương lịch (19/11/2040 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 22/12/2040 dương lịch (19/11/2040 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 22/12/2040 dương lịch (19/11/2040 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2040


Page 25

Ngày 22/12/2041 dương lịch là ngày 29/11/2041 âm lịch ( ngày 29 tháng 11 năm 2041 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2041 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 29/11/2041 Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Canh Tý, năm Tân Dậu

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 29/11/2041 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2041 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2041 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2041 dương lịch (ngày 29/11/2041 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2041 dương lịch (29/11/2041 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 22/12/2041 dương lịch (29/11/2041 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 22/12/2041 dương lịch (29/11/2041 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2041


Page 26

Ngày 22/12/2042 dương lịch là ngày 11/11/2042 âm lịch ( ngày 11 tháng 11 năm 2042 âm lịch là ngày 22 tháng 12 năm 2042 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 11/11/2042 Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Tuất

Tiết khí: Đông Chí

Xem thêm : Ngày 11/11/2042 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 22/12/2042 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 22 tháng 12 năm 2042 tốt hay xấu

Xem ngày 22/12/2042 dương lịch (ngày 11/11/2042 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 22/12/2042 dương lịch (11/11/2042 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 22/12/2042 dương lịch (11/11/2042 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 22/12/2042 dương lịch (11/11/2042 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2042