Ngành Dinh dưỡng đại học Trà Vinh

Với mục tiêu phát triển đa lĩnh vực, đa ngành, đa nghề, liên kết với nhiều tổ chức, trường Đại học Trà Vinh đang ngày càng nâng cao hiệu quả giảng dạy cũng như hệ thống cơ sở vật chất của mình lên.

Hãy cùng Edunet khám phá sự thay đổi này của trường Đại học Trà Vinh nhé!

1. Những điều cần biết về trường Đại học Trà Vinh

Đại học Trà Vinh - Tra Vinh University (TVU) là ngôi trường duy nhất được lọt top 100 trường có những đóng góp tích cực cho xã hội. Trường vừa là thành viên hiệp hội quốc tế đại học, cao đẳng Canada vừa là thành viên của tổ chức CDIO, top 200 trên thế giới là đại học phát triển bền vững, cũng như đã tiếp cận kiểm định theo tiêu chuẩn mới của Bộ GD & ĐT, kiểm định FIBAA, AUN, ABET,…

Ngành Dinh dưỡng đại học Trà Vinh

Đại học Trà Vinh - Ngôi trường chất lượng hàng đầu

 

Nhóm ngành

Năm học

2018 - 2019

2019 - 2020

Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản.

13.125.000

16.400.000

Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch.

15.250.000

18.500.000

Y dược

22.400.000

31.360.000

2. Ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường

Ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường

Mức điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Vinh không có quá nhiều sự chênh lệch lớn trong những năm gần đây. Cụ thể, chúng ta có thể tham khảo mức điểm chuẩn của trường trong năm 2021 trong bảng dưới đây:

Ngành Dinh dưỡng đại học Trà Vinh

Mức điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Vinh 

3. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Trà Vinh

► Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

Phương thức 3: Kết hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

Phương thức 5: Kết hợp xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT và kết quả 01 năm học chương trình dự bị đại học.

► Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Các ngành đào tạo cao đẳng

1

CĐ Giáo dục mầm non

Ngành GDMN trường có sử dụng kết quả kiểm tra/thi năng khiếu năm 2021 do các trường đại học trong toàn quốc tổ chức.

5140201

48

32

Các ngành đào tạo đại học

1

ĐH Giáo dục mầm non

Ngành Giáo dục mầm non trường có sử dụng kết quả kiểm tra/thi năng khiếu năm 2021 do các trường đại học trong toàn quốc tổ chức.

7140201

132

88

2

ĐH Giáo dục tiểu học

7140202

83

69

3

ĐH Sư phạm Ngữ văn

7140217

10

10

4

ĐH Sư phạm Tiếng Khmer

7140226

10

10

5

ĐH Âm nhạc học

7210201

16

14

6

ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

7210210

16

14

7

ĐH Ngôn ngữ Khmer

7220106

82

68

8

ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

55

45

9

ĐH Ngôn ngữ Anh

7220201

137

113

10

ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

22

18

11

ĐH Tôn giáo học

7229009

15

15

12

ĐH Văn hoá học

7229040

55

45

13

ĐH Kinh tế (Quản lý dịch vụ Logistics - mô hình coop, Kinh tế Ngoại thương và Quản lý Kinh tế); Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA

7310101

187

153

14

ĐH Chính trị học

7310201

44

36

15

ĐH Quản lý Nhà nước

7310205

55

45

16

ĐH Quản trị kinh doanh

Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA

7340101

192

158

17

ĐH Thương mại điện tử

7340122

110

90

18

ĐH Tài chính - Ngân hàng

Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA

7340201

165

135

19

ĐH Kế toán

Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA

7340301

247

203

20

ĐH Hệ thống thông tin quản lý

7340405

110

90

21

ĐH Quản trị văn phòng

7340406

165

135

22

ĐH Luật

7380101

220

180

23

ĐH Công nghệ sinh học

7420201

38

32

24

ĐH Công nghệ thông tin

7480201

110

90

25

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

7510102

55

45

26

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

7510201

110

90

27

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

7510205

27

23

28

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

82

68

29

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7510303

44

36

30

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401

55

45

31

ĐH Kỹ thuật môi trường

7520320

55

45

32

ĐH Công nghệ thực phẩm

7540101

55

45

33

ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

44

36

34

ĐH Nông nghiệp

7620101

55

45

35

ĐH Chăn nuôi

7620105

82

68

36

ĐH Nuôi trồng thủy sản

Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA

7620301

159

131

37

ĐH Thú y

Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA

7640101

165

135

38

ĐH Y khoa

7720101

250

39

ĐH Y học dự phòng

7720110

55

45

40

ĐH Dược học

7720201

150

41

ĐH Hóa dược

7720203

33

27

42

ĐH Điều dưỡng

7720301

66

54

43

ĐH Dinh dưỡng

7720401

38

32

44

ĐH Răng - Hàm - Mặt

7720501

50

45

ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

33

27

46

ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

33

27

47

ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

55

45

48

ĐH Y tế Công cộng

7720701

55

45

49

ĐH Công tác xã hội

7760101

27

23

50

ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

110

90

51

ĐH Quản trị khách sạn

7810201

55

45

52

ĐH Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

49

41

53

ĐH Quản lý thể dục thể thao

7810301

27

23

54

ĐH Quản lý Tài nguyên và môi trường

7850101

38

32

Tổng:

4436

3256

Ngành Dinh dưỡng đại học Trà Vinh

 Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Trà Vinh

Đại học Trà Vinh đang ngày càng hoàn thiện về hệ thống cơ sở vật chất cũng như đội ngũ giảng viên. Trong tương lai, ngôi trường hứa hẹn sẽ là đích đến cho rất nhiều cử nhân tương lai của các ngành nghề. Những thông tin mới nhất về chương trình tuyển sinh của trường sẽ được nhà trường cập nhật liên tục TẠI ĐÂY.

Bài viết trên đã cho chúng ta những cái nhìn đa chiều về trường Đại học Trà Vinh. Hy vọng các bạn sẽ có những lựa chọn cho ngôi trường đại học mà bản thân sẽ theo học trong 4 năm nữa thật đúng đắn nhé! Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều khóa học, trường đại học chất lượng tại website của Edunet hoặc liên hệ cho chúng tôi qua hotline: 1900 98 99 61