Một hải lý bằng bao nhiêu kilômét

Đổi 1 hải lý bằng bao nhiêu km, đổi hải lý ra km hiện đang nội dung được rất nhiều người quan tâm, để giúp bạn đọc dễ dàng chuyển đổi đơn vị tính từ hải lý sang km trong bài viết dưới đây của Taimienphi.vn sẽ hướng dẫn cách chuyển đổi nhanh và chính xác nhất.

1 hải lý bằng bao nhiêu km, đổi hải lý ra km cũng khá đơn giản tuy nhiên đối với những ai chưa quen với công thức chuyển thì cũng gặp khá nhiều khó khăn. Hải lý là đơn vị dùng để đo độ dài trên biển, người ta vẫn hay gọi với cái tên thân thuộc là dặm biển. Hải lý có độ dài được tính bằng chiều dài của 1 phút kinh tuyến dài khoảng 1.852m. Đơn vị tính hải lý vẫn được coi là cách tính thông dụng trong đường biển hay đường hàng không.

Một hải lý bằng bao nhiêu kilômét

1 hải lý bằng bao nhiêu km, đổi hải lý ra km

Theo quy đổi thì 1 hải lý = 1,852 Km

1 hải lý = 6,076 ft (feet)

Hải lý được ký hiệu là M hoặc MN hay Dặm biển

Tên gọi tiếng Anh của hải lý là Nautical Mile

Đơn vị đo lường này là một phút cung của vĩ độ cùng với kinh tuyến, tầm khoảng một phút vòng cung kinh độ ở vòng xích đạo. Hải lý trên giờ được gọi là knot (gút hoặc là nút). Đơn vị này được sử dụng phổ biến trên khi đi hàng hải, du hành bằng đường hàng không, lĩnh vực liên quan tới phút và độ của vĩ độ.

Quy đổi từ hải lý (M) sang km, m

- 1M = 1,852km

Mà 1km = 1000m, 1m = 1000mm nên:

- 1M = 1850m - 1M = 1,852x 1000000mm

Bên cạnh đó, đơn vị hải lý còn có thể đổi ra các đơn vị phổ biến khác:

- 1M = 1.150779 dặm Anh - 1M = 1012.6859 sải - 1M = 6076.115 feet - 1M = 10 cáp quốc tế - 1M = 0,998383 phút cung xích đạo

Một hải lý bằng bao nhiêu kilômét

Bảng quy đổi đơn vị hải lý ra km, dặm Anh

Nhập số hải lý cần chuyển đổi sang km

1 hải lý bằng bao nhiêu km, đổi hải lý ra km, công thức chuyển đổi cụ thể như sau:

1 hải lý = 1,852 Km (Một hải lý bằng một phẩy tám trăm năm hai kilomet)

(bạn có thể hình dung ra 1 hải lý sẽ tương đương khoảng gần 2km)

10 hải lý = 18.52 Km (Mười hải lý bằng mười tám phẩy năm hai kilomet)

100 hải lý = 185.2 Km (Một trăm hải lý bằng một trăm tám năm phẩy hai kilomet)

1000 hải lý = 1852 Km (Một nghìn hải lý bằng một nghìn tám trăm năm hai kilomet)

Hải lý hay dặm biển được xác định là một đơn vị đo độ dài, hải lý chính là độ dài của cung kinh tuyến trên bề mặt trái đất, khác với đo km trên đường, mặt biển mênh mông không cố định nên rất khó xác định phương hướng, nên người ta dựa vào độ dài của kinh tuyến trên bề mặt trái đất để xác định.

Khi học về các đơn vị đo độ dài mỗi chúng tôi đều được học về m, dm hay cm, vậy các bạn còn nhớ 1 m bằng bao nhiều dm hay không nhỉ, khi gặp nhiều bài baifn cần đổi m sang dm hay cm, vì thế chúng ta cần biết được việc đổi 1 m bằng bao nhiêu dm, cm để khi gặp các loại bài này sẽ không bị khó khăn.

Nguồn bài viết https://wikiaz.net/1-hai-ly-bang-bao-nhieu-km-bang-bao-nhieu-met/

1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu mét
Hải lý là đơn vị đo khoảng cách dùng trên biển. Vậy 1 hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m?

Tìm hiểu về đơn vị đo hải lý

Hải lý (hay dặm biển): Là một đơn vị đo khoảng cách hàng hải (trên biển) là khoảng một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến bất kỳ, nhưng khoảng một phút của vòng cung kinh độ tại đường xích đạo. Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý bằng 1.852 mét.

1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu mét?

1 hải lý = 1.852 km = 1852 m
Ký hiệu của đơn vị hải lý được Tổ chức Thủy văn quốc tế và Văn phòng Quốc tế về Cân nặng và đo lường quy định là chữ M còn Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế lạ ký hiệu hải lý là NM.
Hải lý có thể chuyển đổi thành các đơn vị phổ biến khác như:
1 hải lý = 1.150779 dặm Anh (con số chính xác là 57.875/50.292 dặm)
1 hải lý = 6076.115 feet ( con số chính xác là 2315000/381 teet)
1 hải lý = 1012.6859 sải (con số chính xác là 1157500/1143 sải)
1 hải lý = 10 cáp quốc tế = 1.126859 cáp Anh = 8.439049 cáp Mỹ
1 hải lý = 0.998383 phút cung xích đạo = 0.9998834 phút cung kinh tuyến trung bình
Hải lý là đơn vị đo nằm trong Hệ thống các đơn vị BIPM nhưng lại không nằm trong SI – Hệ đo lường quốc tế. Hải lý được sử dụng phổ biến trong các luật pháp quốc tế về biển, luật biển các quốc gia vì vậy còn có tên gọi khác là dặm biển và liên quan tới dặm địa lý. Thêm vào đó hải lý cũng được dùng trong lĩnh vực hàng không.

Tra cứu chuyển đổi từ Hải lý sang mét, km, dặm Anh

Hải lý Mét Km Dặm Anh 1 1852 1.852 1.151 2 3704 3.704 2.302 3 5556 5.556 3.453 4 7408 7.408 4.604 5 9260 9.26 5.755 6 11112 11.112 6.906 7 12964 12.964 8.057 8 14816 14.816 9.208 9 16668 16.668 10.359 10 18520 18.52 11.51

1 hải lý tương đương với bao nhiêu mét?

Hải lý quốc tế được xác định bởi Hội nghị Thủy văn quốc tế đầu tiên, Monaco (1929) là chính xác 1852 mét. Chưa có văn bản chính tức nào thể hiện 1 hải lý bằng bao nhiêu mét. Để trả lời 1 hải lý bằng bao nhiêu mét, hiện nay, dựa trên quy ước quốc tế: 1 hải lý = 1852 m (khoảng 6076.115486 feet).

1 hải lý được bao nhiêu cây số?

Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý = 1852 m (khoảng 6076.115486 feet). Nó là một đơn vị tổ chức phi SI (mặc dù được chấp nhận cho sử dụng trong hệ thống quốc tế của các đơn vị BIPM) được sử dụng đặc biệt là hoa tiêu trong ngành công nghiệp vận chuyển và hàng không, và cũng trong thăm dò cực.

1 đô la bao nhiêu km?

Chiều dài của một độ cung trong khác biệt về vĩ độ theo hướng bắc-nam, , là khoảng 60 hải lý hay 111 kilômét hoặc 69 dặm Anh tại bất kỳ vĩ độ nào.

1 dặm của Trung Quốc là bao nhiêu km?

1 Dặm Trung Quốc = 0,5 kilomet. 1 Dặm Việt Nam = 0,444 kilomet (cách tính cổ) 1 Dặm Đức = 6,4 kilomet. 1 Dặm Scotland = 1,8073 kilomet.