Một cây sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg?

Việc biết được trọng lượng thép xây dựng giúp bạn tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt đối với các công trình lớn, đòi hỏi sự tính toán cẩn thận, chi tiết và không được sai sót, vì vậy các kỹ sư xây dựng luôn giữ bên mình bảng tra trọng lượng thép chính xác nhất, những tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất, từ đó tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết, loại thép nào và tiêu chuẩn ra sao.

Mục lục

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam

STTChủng loạiTrọng lượng ( kg / cây )Đơn giá ( VNĐ )Theo kgTheo cây1Thép cuộn phi 62Thép cuộn phi 83Thép cây phi 107.2214.900109.7444Thép cây phi 1210.3915.200154.8115Thép cây phi 1414.1614.900210.9846Thép cây phi 1618.4914.900275.5017Thép cây phi 1823.414.900348.6608Thép cây phi 2028.914.900430.6109Thép cây phi 2234.8714.900519.56310Thép cây phi 2545.0514.900671.24511Thép cây phi 2856.6314.900843.78712Thép cây phi 3278.8314.9001.100.067

 Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật

Sản phẩmĐường kính danh nghĩaMét / câyKhối lượng / métKhối lượng / câySố cây / BóKhối lượng / Bó ( tấn )TR 191911.72.2526.331002.633TR 222211.72.9834.87762.650TR 252511.73.8545.05602.702TR 28211.74.8456.63482.718TR 323211.76.3173.83362.657TR 3534.911.77.5188.34303.650

 Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát

STTChủng loạiSố cây / bóĐơn trọng ( kg / cây )Chiều dài ( m / cây )1Thép thanh vằn D103847.2211.72Thép thanh vằn D1232010.3911.73Thép thanh vằn D1422214.1611.74Thép thanh vằn D1618018.4911.75Thép thanh vằn D1813823.4011.76Thép thanh vằn D2011428.9011.77Thép thanh vằn D229034.8711.78Thép thanh vằn D257245.0511.79Thép thanh vằn D285756.6311.710Thép thanh vằn D324573.8311.7

 Bảng trọng lượng thép Pomina

Một cây sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg?

Một cây sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg?

Xem báo giá thép xây dựng hôm nay

Bảng tra trọng lượng thép i

Kích thước thép hình i thông dụng và độ dày tiêu chuẩn .

H (mm)B (mm)t1(mm)t2 (mm)L (mm)W (kg/m)100554.56.569.46120644.86.5611.5015075571214198994.571218,22001005,581221,3250125691229,62981495.5812323001506,591236,7346174691241,43501757111249,63961997111256,640020081312664461998131266,245020091412764961999141279,550020010161289,650030011181212859619910151294,6600200111712106600300122012151700300132412185800300142612210900300162812240

Cần tham khảo thêm: bảng tra trọng lượng thép hình đầy đủ

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Qui cáchĐộ dàyKg/câyThép hộp vuông 12 × 121.01kg70Thép hộp vuông 14 × 140.91kg801.22kg55Thép hộp vuông (16 × 16)0.92kg251.23kg10Thép hộp vuông (20 × 20)0.92kg701.23kg601.44kg70Thép hộp vuông (25 × 25)0.93kg301.24kg701.45kg90Thép hộp vuông (30 × 30)0.94kg201.25kg501.47kg001.89kg20Thép hộp vuông (40 × 40)1.06kg201.27kg401.49kg601.812kg002.014kg20Thép hộp vuông (50 × 50)1.29kg601.412kg201.815kg002.018kg00Thép hộp vuông (75 × 75)1.418kg201.822kg002.027kg00Thép hộp vuông (90 × 90)1.422kg001.827kg00231kgThép hộp mạ kẽm (13 × 26)0.92kg601.23kg60Thép hộp mạ kẽm (20 × 40)0.94kg301.25kg501.47kg00Thép hộp mạ kẽm (25 × 50)0.95kg201.27kg201.49kg10Thép hộp mạ kẽm (30 × 60)0.96kg301.28kg501.410kg801.814kg002.016kg80Thép hộp mạ kẽm (30 × 90)1.211kg501.414kg50Thép hộp mạ kẽm (40 × 80)1.211kg401.414kg401.818kg002.021kg50Sắt hộp mạ kẽm (50× 100)1.214kg401.418kg201.822kg002.027kg00Thép hộp mạ kẽm (60× 120)1.422kg001.827kg002.032kg50

 Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.

Bảng tra trọng lương thép tròn

Một cây sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg?

Khối lượng riêng của thép là gì ?

Như chúng ta đã biết, khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3, nếu đối ra tấn sẽ là 7,85 tấn/m3. Điều này có nghĩa là cứ 1 mét khối thép sẽ có khối lượng là 7,85 tấn.

Trọng lượng riêng của thép là gì ?

Ta có công thức tính trọng lượng riêng như sau:

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81.

Khối lượng riêng có đơn vị tính là KG (kilogam)

Trọng lượng riêng có đơn vị tính là N/m3 (Niuton trên mét khối)

Công thức tính khối lượng thép xây dựng

Công thức tính khối lượng thép xây dựng:

M = pi x d2 x 7850 / 4 / 1.000.000 hay M = d2 x 0.00616

Trong đó:

+ M: trọng lượng cây thép 1 m dài

+ Pi = 3.14

+ D là đường kính thanh thép được tính theo mặt cắt của tiết diện

+ 7850 là trọng lượng tiêu chuẩn của thép, đơn vị là kg / mét khối

Thông tin cần biết về thép xây dựng

Tỷ trọng thép xây dựng

Tỷ trọng thép xây dựng phụ thuộc vào từng loại thép là khác nhau. Dưới đây là tỷ trọng thép cuộn, thép vằn và thép tròn.

Đường kính danh nghĩaThiết diện danh nghĩaĐơn trọngThép cuộnThép vằnThép tròn5.523.760.187628.270.2226.533.180.26738.480.3027.544.190.347850.270.3958.556.750.445963.620.4999.570.880.55710101078.540.617

Công thức, cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg

 Công thức quy đổi trọng lượng một cây thép xây dựng từ cây sang kg như sau:

m = ( 7850 x L x 3.14 x d2 ) / 4

Cụ thể:

m là trọng lượng cây thép xây dựng tính theo kg

L là chiều dài cây thép, thường là 11.7

7850 là trọng lượng cho 1 m khối thép

d là đường kính cây thép mét. Thường là đường kính được tính là milimet và trước khi tính thì ta cần đổi milimet sang mét.

Định mức thép xây dựng

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng thép để tạo nên thành phẩm là gì mà có mức định mức khác nhau. Sau đây là công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh và thép tấm.

Công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh

DM btpth = ( q x L ) / ( ktd x n )

Ktd = ( L – lh ) / L = ( lbtp x n ) / L : hệ số sử dụng

DM btpth : định mức thép cho 1 chi tiết bán thành phẩm ( kg )

q : trọng lượng tính cho 1 m dài

L: chiều dài thanh thép

Lbtp : chiều dài 1 chi tiết bán thành phẩm

Lh : chiều dài hao hụt

Công thức tính định mức vật liệu cho thép tấm

F bán thành phẩm = F1 + F2 +F3 +… + Fn

Hệ số sử dụng của tấm thép là: kt = F bán thành phẩm : F tấm sao cho <= 1.

Trong đó F bán thành phẩm là tổng diện tích bán thành phẩm cắt được trong 1 tấm thép. F tấm là diện tích tấm thép.

Trong trường hợp tấm thép không sử dụng hết, chỉ để cắt cho 1 số chi tiết thì hệ số sử dụng của tấm thép sẽ bằng: kt = F bán thành phẩm : ( F tam – Fc ) <=1. Trong đó Fc là diện tích tấm thép còn lại.

Định mức vật liệu cho 1 bán thành phẩm là :

DM bán thành phẩm = ( F bán thành phẩm x δ x γ ) : kt

Với δ là bề dày tấm thép và γ là trọng lượng đơn vị.

Câu hỏi thường gặp về trọng lượng thép xây dựng

Tiêu chuẩn thép xây dựng ?

Bộ tiêu chuẩn thép xây dựng đang được áp dụng phổ biến hiện nay:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987.
  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.
  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08.
  • Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997

1 cây thép xây dựng nặng bao nhiêu ?

Ở đây nói đến thép cây (thép thanh vằn) trong xây dựng. Thường thì trọng lượng 1 cây thép xây dựng phụ thuộc vào độ dày của nó sẽ giao động từ 7,22 kg/cây đến 77,83 kg/cây. Bạn có thể xem chi tiết phía trên

chiều dài 1 cây thép xây dựng là bao nhiêu ?

Chiều dài tiêu chuẩn 1 cây thép xây dựng là 11,7 mét.

1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây ?

Cái này tùy vào quy cách bó thép của các hãng thép khác nhau. Dao động từ vài chục đến vài trăm cây. Bạn cũng có thể tham khảo chi tiết phía trên, chúng tôi có đề cập tới mỗi bó thép có bao nhiêu cây của từng hãng.

Trên đây là toàn bộ thông tin cơ bản về thép xây dựng, trọng lượng thép xây dựng mà bạn cần biết khi lập dự toán công trình.