Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ móc tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu
trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmmóc tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ móc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ móc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ móc nghĩa là gì. - 1 dt. Cây có nhiều trong rừng thứ sinh vùng trung du, nơi nhiều ánh sáng, đất sâu, mọc đơn độc, thân tròn thẳng, thuôn đều, cao đến 20m, đường kính 40cm, có nhiều vòng sẹo do lá rụng để lại, lá mọc tập trung ở đầu thân, dạng kép lông chim, lá chét hình tam giác lệch, xếp dày đặc gần như trên một mặt phẳng, cụm hoa to lớn ở nách lá già, quả hình cầu, cho sợi dùng để khâu nón. Thuật ngữ liên quan tới móc
Tóm lại nội dung ý nghĩa của móc trong Tiếng Việtmóc có nghĩa là: - 1 dt. Cây có nhiều trong rừng thứ sinh vùng trung du, nơi nhiều ánh sáng, đất sâu, mọc đơn độc, thân tròn thẳng, thuôn đều, cao đến 20m, đường kính 40cm, có nhiều vòng sẹo do lá rụng để lại, lá mọc tập trung ở đầu thân, dạng kép lông chim, lá chét hình tam giác lệch, xếp dày đặc gần như trên một mặt phẳng, cụm hoa to lớn ở nách lá già, quả hình cầu, cho sợi dùng để khâu nón.. - 2 dt. Sương đọng thành hạt ở trên lá cây, ngọn cỏ: hạt móc Lác đác rừng phong hạt móc sa (Tì bà hành). - 3 I. dt. Dụng cụ có đầu cong tròn đều, giống như cái lưỡi câu để ngoắc, mắc các đồ vật: dùng móc để lấy chiếc gàu dưới giếng lên. II. đgt. . . Lấy ra từ trong hang rãnh hoặc chỗ sâu: móc cống móc cua. . . Treo, ngoắc vào: móc hàng vào cân móc mồi câu cá. . . Đan sợi bằng kim móc: móc chiếc áo mút móc chiếc túi lưới. . . Bắt liên lạc, tìm kiếm cơ sở để hoạt động bí mật trong vùng địch: cử người đi móc cơ sở trong vùng địch hậu. . . Moi, bới chuyện, gợi điều không hay của người khác: nói móc móc chuyện cũ làm gì. Đây là cách dùng móc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ móc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏiMời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
|