Main máy tính tiếng trung là gì

Mục Lục

  • 1 Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính
  • 2 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu trọn bộ Từ vựng tiếng Trung về Máy tính & Linh kiện để quý vị tiện tra cứu khi cần thiết

Main máy tính tiếng trung là gì

网络安全 Wǎngluò ānquán: An ninh mạng

数据安全 Shùjù ānquán: An toàn dữ liệu

键盘 Jiànpán: Bàn phím

控制台 Kòngzhì tái: Bàn phím điều khiển, bàn giao tiếp người-máy

软键盘 Ruǎn jiànpán: Bàn phím mềm

数据表 Shùjù biǎo: Bảng dữ liệu

带宽 Dàikuān: Bảng thông (bandwidth)

代码转换 Dàimǎ zhuǎnhuàn: Biến đổi mã, chuyển đổi mã

信息变换 Xìnxī biànhuàn: Biến đổi thông tin

误差指示器 Wùchā zhǐshì qì: Bộ chỉ báo lỗi

操作指示器 Cāozuò zhǐshì qì: Bộ chỉ thị hoạt động

控制器 Kòngzhì qì: Bộ điều khiển

数据集 Shùjù jí: Bộ dữ liệu, tập (hợp) dữ liệu

Main máy tính tiếng trung là gì

不间断电源 Bù jiànduàn diànyuán: Bộ nguồn liên tục (UPS)

存储器 Cúnchúqì: Bộ nhớ

闪存 Shǎncún: Bộ nhớ chớp, bộ nhớ cực nhanh ( flash memory)

磁盘存储装置 Cípán cúnchú zhuāngzhì: Bộ nhớ đĩa từ

版面编排 Bǎnmiàn biānpái: Bố trí, dàn trang ( layout)

微处理机 Wéi chǔlǐ jī: Bộ vi xử lý

中央处理器 Zhōngyāng chǔlǐ qì: Bộ xử lí trung tâm(CPU)

文字信息处理机 Wénzì xìnxī chǔlǐ jī: Bộ xử lý văn bản

防火墙 Fánghuǒqiáng: Bức tường lửa

计算机电缆 Jìsuànjī diànlǎn: Cáp điện máy tính

声卡 Shēngkǎ: Card âm thanh

视频卡 Shìpín kǎ: Card màn hình

网卡 Wǎngkǎ: Card mạng

卡片 Kǎpiàn: Card, thẻ

Main máy tính tiếng trung là gì

只读光盘 Zhǐ dú guāngpán: CD-ROM

操作说明 Cāozuò shuōmíng: Chỉ dẫn vận hành

电子签名 Diànzǐ qiānmíng: Chữ ký điện tử

计算机专家 Jìsuànjī zhuānjiā: Chương gia máy tính

程序 Chéngxù: Chương trình

主程序 Zhǔ chéngxù: Chương trình chính, chương trình điều khiển

子程序 Zǐ chéngxù: Chương trình con, chương trình được gọi

汇编程序 Huìbiān chéngxù: Chương trình dịch hợp ngữ, chương trình hợp dịch

监督程序 Jiāndū chéngxù: Chương trình kiểm soát, chương trình giám sát

输入程序 Shūrù chéngxù: Chương trình nhập

软件程序 Ruǎnjiàn chéngxù: Chương trình phần mềm

引导程序 Yǐndǎo chéngxù: Chương trình tự khởi động

输出程序 Shūchū chéngxù: Chương trình xuất, chương trình ra

数据库 Shùjùkù: Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu

Main máy tính tiếng trung là gì

鼠标 Shǔbiāo: Con chuột

功能 Gōngnéng: Công năng, chức năng

电源开关 Diànyuán kāiguān: Công tắc nguồn

多媒体 Duōméitǐ: Đa phương tiện

计算机迷 Jìsuànjī mí: Dân nghiện máy tính

通用串行总线接口 Tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn jiēkǒu: Đầu cắm USB

读卡器 Dú kǎ qì: Đầu đọc thẻ nhớ

光盘、光碟 Guāngpán, guāngdié: Đĩa CD, đĩa compact

可录光盘 Kě lù guāngpán: Đĩa CD-R

可重写光盘 Kě chóng xiě guāngpán: Đĩa CD-RW

地址 Dìzhǐ: Địa chỉ

网址 Wǎngzhǐ: Địa chỉ mạng

硬磁盘、硬盘 Yìngcípán, yìngpán: Đĩa cứng

数字视盘、数字 Shùzì shìpán, shùzì: Đĩa DVD

软磁盘、软盘 Ruǎncípán, ruǎnpán: Đĩa mềm

磁盘 Cípán: Đĩa từ

视频压缩光盘 Shìpín yāsuō guāngpán: Đĩa VCD, đĩa hình

网络电话 Wǎngluò diànhuà: Điện thoại internet

存储量 Cúnchú liàng: Dung lượng bộ nhớ

寄存器容量 Jìcúnqì róngliàng: Dung lượng thanh ghi

高密度只读光盘 Gāo mìdù zhǐ dú guāngpán: DVD-ROM

数据登录 Shùjù dēnglù: Ghi chép số liệu

监督 Jiāndū: Giám sát

用户界面 Yònghù jièmiàn: Giao diện người dùng

谷歌邮箱 Gǔgē yóuxiāng: G-mail

按键 Ànjiàn: Gõ phím, nhấn phím

调试 Tiáoshì: Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi

谷歌 Gǔgē: Google

Main máy tính tiếng trung là gì

操作系统 Cāozuò xìtǒng: Hệ điều hành

视窗操作系统h Shìchuāng cāozuò xìtǒng h: Hệ điều hành Windows

人机系统 Rén jī xìtǒng: Hệ thống người – máy

电源系统 Diànyuán xìtǒng: Hệ thống nguồn điện

信息系统 Xìnxī xìtǒng: Hệ thống thông tin

内部通话系统(对讲机) Nèibù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī): Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa (máy vô tuyến)

个人数字助理 Gèrén shùzì zhùlǐ: Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân (PDA)

网络会议 Wǎngluò huìyì: Hội nghị qua mạng

汇编 Huìbiān: Hợp dịch

汇编语言 Huìbiān yǔyán: Hợp ngữ

通道 Tōngdào: Kênh

转贮、转存 Zhuǎn zhù, zhuǎn cún: Kết xuất

通用串行总线端口 Tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu: Khe cắm USB

计算机科学 Jìsuànjī kēxué: Khoa học máy tính

单元 Dānyuán: Khối, đơn vị

计算机知识 Jìsuànjī zhīshì: Kiến thức máy tính

百分比符号 Bǎifēnbǐ fúhào: Ký hiệu phần trăm

字符 Zìfú: Ký tự

程序设计 Chéngxù shèjì: Lập trình

上网 Shàngwǎng: Lên mạng

指令 Zhǐlìng: Lệnh

扬声器、喇叭 Yángshēngqì, lǎbā: Loa

信息量 Xìnxī liàng: Lượng thông tin

信息存储 Xìnxī cúnchú: Lưu giữ thông tin

大五码 Dà wǔ mǎ: Mã BIG 5, đại ngũ mã

卡片代码 Kǎpiàn dàimǎ: Mã card, mã bìa đục lỗ

初学者通用符号指令码 Chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ: Mã chỉ dẫn ký hiệu vạn năng cho người mới bắt đầu, ngôn ngữ BASIC

地址代码 Dìzhǐ dàimǎ: Mã địa chỉ

信息编码 Xìnxī biānmǎ: Mã hóa thông tin

国家代码 Guójiā dàimǎ: Mã quốc gia

代码 Dàimǎ: Mã, mật mã

显示器 Xiǎnshìqì: Màn hình

桌面 Zhuōmiàn: Màn hình desktop

液晶显示器 Yèjīng xiǎnshìqì: Màn hình tinh thể lỏng

局域网 Júyùwǎng: Mạng cục bộ, mạng LAN

城域网 Chéng yù wǎng: Mạng đô thị, MAN

因特网 Yīntèwǎng: Mạng internet

计算机网络 Jìsuànjī wǎngluò: Mạng máy tính

广域网 Guǎngyùwǎng: Mạng toàn cục, mạng diện rộng, WAN

墙纸 Qiángzhǐ: Mẫu nền màn hình

Main máy tính tiếng trung là gì

主机 Zhǔjī: Máy chủ

键盘打字机 Jiànpán dǎzìjī: Máy đánh chữ điều hành

计数器 Jìshùqì: Máy đếm, bộ đếm

打卡机 Dǎkǎ jī: Máy đọc phiếu đục lỗ

字母穿孔机 Zìmǔ chuānkǒng jī: Máy đục lỗ chữ cái

数据记录器 Shùjù jìlù qì: Máy ghi số liệu

打印机 Dǎyìnjī: Máy in

激光打印机、激打 Jīguāng dǎyìnjī, jī dǎ: Máy in laser

喷墨打印机 Pēng mò dǎyìnjī: Máy in phun

服务器 Fúwùqì: Máy server, máy tính phục vụ

平板电脑 Píngbǎn diànnǎo: Máy tính bảng (Tablet PC)

个人电脑 Gèrén diànnǎo: Máy tính cá nhân (PC)

掌上电脑 Zhǎngshàng diànnǎo: Máy tính cầm tay (Palmtop)

主机计算机 Zhǔjī jìsuànjī: Máy tính chủ

巨型计算机 Jùxíng jìsuànjī: Máy tính cỡ lớn, siêu máy tính

中型计算机 Zhōngxíng jìsuànjī: Máy tính cỡ trung bình

终端计算机 Zhōngduān jìsuànjī: Máy tính đầu cuối

台式电脑 Táishì diànnǎo: Máy tính để bàn (desktop)

电子计算机 Diànzǐ jìsuànjī: Máy tính điện tử

穿孔计算机 Chuānkǒng jìsuànjī: Máy tính đục lỗ

家用计算机 Jiāyòng jìsuànjī: Máy tính gia đình

光学计算机 Guāngxué jìsuànjī: Máy tính quang học

仿生计算机 Fǎngshēng jìsuànjī: Máy tính sinh học, máy tính bionic

数字计算机 Shùzì jìsuànjī: Máy tính số

模拟计算机 Mónǐ jìsuànjī: Máy tính tương tự, máy tính analog

笔记本电脑 Bǐjìběn diànnǎo: Máy tính xách tay (laptop)

电子数据处理机 Diànzǐ shùjù chǔlǐ jī: Máy tính xử lý số liệu tự động

微型计算机 Wéixíng jìsuànjī: Máy vi tính

兆 Zhào: Megabyte

公式翻译程序语言 Gōngshì fānyì chéngxù yǔyán: Ngôn ngữ FORTRAN

计算机语言 Jìsuànjī yǔyán: Ngôn ngữ máy tính

人工语言 Réngōng yǔyán: Ngôn ngữ nhân tạo

人工智能语言 Réngōng zhìnéng yǔyán: Ngôn ngữ thông minh nhân tạo

算法语言 Suànfǎ yǔyán: Ngôn ngữ thuật toán

计算机工作者 Jìsuànjī gōngzuò zhě: Người làm công tác máy tính

电源 Diànyuán: Nguồn điện

标号 Biāohào: Nhãn, ký hiệu, đánh dấu

输入 Shūrù: Nhập liệu

输入信息 Shūrù xìnxī: Nhập thông tin

按钮 Ànniǔ: Nút bấm

计算机插口 Jìsuànjī chākǒu: Ổ cắm máy tính

Main máy tính tiếng trung là gì

移动硬盘 Yídòng yìngpán: Ổ cứng di động, ổ cứng cắm ngoài

光驱 Guāngqū: Ổ đĩa CD

硬磁盘驱动器 Yìngcípán qūdòngqì: Ổ đĩa cứng

软磁盘驱动器、软驱 Ruǎncípán qūdòngqì, ruǎnqū: Ổ đĩa mềm

闪盘、闪存盘 Shǎn pán, shǎncún pán: Ổ USB flash, ổ chớp USB

硬件 Yìngjiàn: Phần cứng

信息反馈 Xìnxī fǎnkuì: Phản hồi thông tin

软件 Ruǎnjiàn: Phần mềm

固件 Gùjiàn: Phần sụn, vi chương trình

计算机插头 Jìsuànjī chātóu: Phích cắm máy tính

功能键 Gōngnéng jiàn: Phím chức năng

聊天室 Liáotiān shì: Phòng tán ngẫu trên mạng, phòng chat

电子图书 Diànzǐ túshū: Sách điện tử

超链接 Chāo liànjiē: Siêu liên kết (hyperlink)

超级计算机 Chāojí jìsuànjī: Siêu máy tính

数据 Shùjù: Số liệu, dữ liệu

卡片分类 Kǎpiàn fēnlèi: Sự chọn bìa đục lỗ

人的模拟 Rén de mónǐ: Sự mô phỏng người

上载 Shàngzài: Tải lên (trên mạng) (upload)

耳机 Ěrjī: Tai nghe, headphone

下载 Xiàzài: Tải xuống (download)

文件 Wénjiàn: Tập tin

域名 Yùmíng: Tên miền

寄存器 Jìcúnqì: Thanh ghi

人工操作 Réngōng cāozuò: Thao tác bằng tay, thao tác thủ công

计算机操作 Jìsuànjī cāozuò: Thao tác máy

按步操作 Àn bù cāozuò: Thao tác từng bước

存储卡、闪存卡 Cúnchú kǎ, shǎncún kǎ: Thẻ nhớ

磁卡 Cíkǎ: Thẻ từ

终端 Zhōngduān: Thiết bị đầu cuối

计时器 Jìshí qì: Thiết bị đếm giờ

监测器 Jiāncè qì: Thiết bị giám sát

存储设备 Cúnchú shèbèi: Thiết bị lưu trữ

外围设备 Wàiwéi shèbèi: Thiết bị ngoại vi

硬件设计 Yìngjiàn shèjì: Thiết kế phần cứng

软件设计 Ruǎnjiàn shèjì: Thiết kế phần mềm

安排 Ānpái: Thiết lập, cài đặt

资讯 Zīxùn: Thông tin, dữ liệu

信息 Xìnxī: Thông tin, thông điệp

电子函件、电子邮件 Diànzǐ hánjiàn, diànzǐ yóujiàn: Thư điện tử, Email

电脑机箱 Diànnǎo jīxiāng: Thùng máy, CPU

电子商务 Diànzǐ shāngwù: Thương mại điện tử

标题 Biāotí: Tiêu đề

信息检索 Xìnxī jiǎnsuǒ: Tìm kiếm thông tin

黑客 Hēikè: Tin tặc, hacker

“与” “Yǔ”: Toán tử AND

“与非” “Yǔ fēi”: Toán tử NAND

“非” “Fēi”: Toán tử NOT

“或” “Huò”: Toán tử OR

主页 Zhǔyè: Trang chủ

网页 Wǎngyè: Trang web

信息交换 Xìnxī jiāohuàn: Trao đổi thông tin

人的智能 Rén de zhìnéng: Trí thông minh con người

Main máy tính tiếng trung là gì

人工智能 Réngōng zhìnéng: Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo

浏览器 Liúlǎn qì: Trình duyệt (browser)

电子游戏 Diànzǐ yóuxì: Trò chơi điện tử

信息传送 Xìnxī chuánsòng: Truyền thông tin

百分比 Bǎifēnbǐ: Tỷ lệ phần trăm

U盘、通用串行总线 U pán, tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn: USB

微程序 Wéi chéngxù: Vi chương trình

微指令 Wéi zhǐlìng: Vi lệnh

微代码 Wéi dàimǎ: Vi mã, vi code

计算机病毒 Jìsuànjī bìngdú: Virus máy tính

摄像头 Shèxiàngtóu: Webcam

网站 Wǎngzhàn: Website

万维网 Wànwéiwǎng: www, (world wide web)

数据处理 Shùjù chǔlǐ: Xử lý dữ liệu

成批处理 Chéng pī chǔlǐ: Xử lý dữ liệu theo lô, theo khối

信息处理 Xìnxī chǔlǐ: Xử lý thông tin

文字信息处理 Wénzì xìnxī chǔlǐ: Xử lý từ, xử lý văn bản

输出 Shūchū: Xuất, ra

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội 

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương