Danh sách các số điện thoại tại Phường Cam Giá, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái NguyênĐược cập nhật cuối cùng 08/2020 Show
Địa chỉ bưu cục Bạn phải đăng nhập để cập nhật thông tin. Đăng nhập
Bạn đang muốn tra cứu mã bưu điện Phường Cam Giá để bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác nhận điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, thư tín mà bạn gửi đi. Sau đây mình xin hướng dẫn cho bạn cách tra cứu mã bưu điện trên trang thông tin điện tử Mabuudien.net. Bước 1: Di chuyển đến ô "Tìm kiếm". Bước 2: Nhập tên địa danh hoặc mã bưu điện mà bạn cần tìm. – Trường hợp 1: Bạn sẽ nhập tên địa danh mà bạn cần tìm mã bưu điện để gửi bưu phẩm, thư tín đến. Ví dụ: Tại ô "Tìm kiếm", bạn nhập Phường Cam Giá, thì kết quả tra được Mã bưu điện của Phường Cam Giá - Thành phố Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên là 24133. – Trường hợp 2: Bạn sẽ nhập mã bưu điện mà bạn có để xác định đối tượng được gán mã. Ví dụ: Tại ô "Tìm kiếm", bạn nhập 24133 thì kết quả tra được đối tượng gán mã là Phường Cam Giá - Thành phố Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên . Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện trên phong bì thư, bưu gửi, ấn phẩm và tài liệu liên quan1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan. 2. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống. 3. Mã bưu điện phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc. 4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa. Tại Phường Cam Giá có thể có nhiều trụ sở, bưu cục của các đơn vị vận chuyển lớn như VNPost. Ngoài ra, trên địa bàn mỗi tỉnh thành phố sẽ có nhiều hãng vận chuyển và bưu cục khác nhau. Chính vì vậy mà bạn có thể liên hệ hoặc đến bưu cục mà mình gửi bưu phẩm để giải quyết các thủ tục hành chính.
Tra cứu mã bưu điện Phường Cam Giá, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên mới nhất. Mã bưu chính, postal code, zip code Phường Cam Giá
Hướng dẫn cách tìm tra cứu mã bưu điện Phường Cam Giá để ghi vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác nhận điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, thư tín mà bạn gửi đi. Sau đây mình xin hướng dẫn cho bạn cách tra cứu mã bưu điện chính xác, nhanh chóng. Bạn có thể tìm kiếm mã bưu điện theo tên địa điểm (địa danh) hay theo mã bưu chính theo 2 trường hợp bên dưới: – Trường hợp 1: Bạn sẽ nhập tên địa danh mà bạn cần tìm mã bưu điện để gửi bưu phẩm, thư tín đến. Hướng dẫn: Tại ô "Tìm kiếm mã bưu điện", bạn chỉ nhập Phường Cam Giá không cần nhập từ mã bưu điện, thì kết quả tra được Mã bưu điện Phường Cam Giá, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên là 24133. – Trường hợp 2: Bạn sẽ nhập mã bưu điện mà bạn có để xác định đối tượng được gán mã. Hướng dẫn: Tại ô "Tìm kiếm mã bưu chính", bạn nhập 24133 thì kết quả tra bao gồm tên địa danh và mã bưu chính của Phường Cam Giá, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện trên phong bì thư, bưu gửi, ấn phẩm và tài liệu liên quan1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan. 2. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống. 3. Mã bưu điện phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc. 4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa. Mã bưu chính Phường Cam Giá, Mã thư tín Phường Cam Giá, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên, Mã zip Postal code Phường Cam Giá, Thành phố Thái Nguyên, Thái NguyênMã bưu điện hay còn gọi là mã bưu chính, postal code, zip code là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm. Theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT mã bưu điện Việt nam bao gồm 05 (năm) ký tự và áp dụng từ ngày 01/01/2018. Sử dụng mã Zip/Postal Code giúp bưu phẩm, hàng hóa, thư... được gửi đến điểm cuối nhanh và chính xác hơn, thuận tiện trong việc tra cứu. Cấu trúc chuẩn của Mã bưu điện quốc gia
Phường Cam Giá – Thái Nguyên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thái Nguyên , thuộc Tỉnh Thái Nguyên , vùng Vùng Đông Bắc
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số | Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² | Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² | Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² | Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² | Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² | Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² | Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² | Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² | Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² | Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² | Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² | Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc |