- Hán Nôm (8220104) - Lý luận văn học (8220120) - Văn học Việt Nam (8220121) - Văn học dân gian (8220125) - Văn học (8229030) - Văn học so sánh (8229031) - Văn học nước ngoài (8220242). Những trường hợp ngành đào tạo thạc sĩ phù hợp khác, do Hội đồng tuyển sinh xem xét quyết định. - Ngôn ngữ Anh (8220201) - Ngôn ngữ Nga (8220202) - Ngôn ngữ Pháp (8220203) - Ngôn ngữ Trung Quốc (8220204) - Ngôn ngữ Đức (8220205) - Ngôn ngữ Nhật (8220209) - Ngôn ngữ Hàn Quốc (8220210) - Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu (8222024) - Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam (8220109) - Ngôn ngữ Việt Nam (8220102). Những trường hợp ngành đào tạo thạc sĩ gần khác, do Hội đồng tuyển sinh xem xét quyết định. Nhóm 1: - Triết học (8229001) - Khảo cổ học (8229017) - Ngôn ngữ học (8229020) - Văn hóa học (8229040) - Văn hóa dân gian (8229041) - Quản lý văn hóa (8319042) - Văn hóa so sánh 8319043 - Quốc tế học (8310601) - Châu Á học (8310602) - Đông phương học (8310608) - Trung Quốc học (8310612) - Nhật Bản học (8310613) - Đông Nam Á học (8310620) - Việt Nam học (8310630) - Báo chí học (8320101) - Truyền thông đại chúng (8320105) - Quan hệ công chúng (8320108) - Du lịch (8810101) - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (8810103) Nhóm 2: Các ngành còn lại không thuộc Nhóm 1. Đối tượng tuyển sinh là những người đang công tác tại các trường đại học, cao đẳng, trường phổ thông trung học, các viện nghiên cứu, các sở văn hóa, thông tin, các cơ quan hành chính, thông tấn báo chí… ở khu vực miền Trung – Tây Nguyên nói riêng và cả nước nói chung. Trong đó, đặc biệt ưu tiên cho các đối tượng là cán bộ giảng dạy có trình độ thạc sĩ cùng chuyên ngành, có kinh nghiệm công tác và nghiên cứu ở các khoa Ngữ văn của các trường đại học và cao đẳng. Trường ĐH KHXH&NV hiện có 15 ngành đào tạo trình độ tiến sĩ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XH&NV TT Mã ngành Tên ngành 1 9229020 Ngôn ngữ học 2 9222024 Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu 3 9220202 Ngôn ngữ Nga 4 9220120 Lý luận văn học 5 9229017 Khảo cổ học 6 9220121 Văn học Việt Nam 7 9229011 Lịch sử thế giới 8 9229013 Lịch sử Việt Nam 9 9310310 Dân tộc học 10 9229001 Triết học 11 9229002 Chủ nghĩa Duy vật biện chứng và Duy vật lịch sử 12 9850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 9229040 Văn hoá học 14 9310301 Xã hội học 15 9140114 Quản lý Giáo dục |