Lấy số nguyên trong php

Lấy số nguyên trong php

Trong lập trình chắc chắn làm việc với các con số là tất yếu. Vậy bạn muốn chia lấy phần nguyên thì ta làm như thế nào?

Giả sử bạn có kết quả sau khi chia là 2.6 mà muốn lấy phần nguyên làm và làm tròn thành 3 thì ta dùng hàm round (float value <, int precision>)

round(2.6666, 0); // kq: 3round(2.6666, 1); // kq: 2.7

Tương tự nếu để lấy phần nguyên và làm tròn lên ta dùng hàm ceil(float value)

ceil(4.6) // ket qua = 5

Còn nếu bạn chỉ muốn lấy phần nguyên mà không làm tròn dù phần thập phân lớn hay nhỏ hơn 5 bạn dùng hàm floor()

floor(2.6) // ket qua 2;

Nếu có thắc mắc gì thì comment phía dưới nhé!

Lấy số nguyên trong php

Liêm Phan

Mình lập backlinks.vn này với mục đích lưu lại + chia sẻ các các kiến thức mình đã biết hoặc đang tìm hiểu. Cơ bản giúp ích cho mình

chia lấy phần nguyên trong php là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề chia lấy phần nguyên trong php. Trong bài viết này, cachthietkeweb.vn sẽ viết bài Hướng dẫn chia lấy phần nguyên trong php mới nhất 2020.

Lấy số nguyên trong php

Trước đây Blog Đức Anh Plus có viết một bài về toán tử so sánh và toán tử logic trong PHP, thực tế PHP còn nhiều toán tử khác mà hôm nay tôi sẽ cùng bạn khám phá tiếp theo cách đầy đủ toàn diện hơn.

Cụ thể, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các loại toán tử sau:

  • Toán tử số học
  • Toán tử gán
  • Toán tử so sánh
  • Toán tử tăng / giảm
  • Toán tử logic
  • Toán tử liên quan đến chuỗi
  • Toán tử liên quan đến mảng

Toán tử số học

Đây là kiểu toán tử chúng ta hay gặp nhất, nó thao tác trên các con số, đó là những phép toán cộng, trừ, nhân chia hết sức quen thuộc.

Toán tửTênVí dụMô tả
+ Cộng $x + $y Biến x cộng với biến y
Trừ $x – $y Biến x trừ biến y
* Nhân $x * $y Biến x nhân biến y
/ Chia $x / $y Biến x chia biến y
% Lấy phần dư $x % $y Lấy phần dư của kết quả biến x chia cho biến y

Toán tử gán

Toán tử gán sử dụng dấu =, điều này có nghĩa là các toán hạng bên trái được thiết lập với giá trị của biểu thức bên phải.

GánTương ĐươngMô tả
x = y x = y Toán hạng bên trái được thiết lập với giá trị của biểu thức bên phải
x += y x = x + y Cộng
x *= y x = x * y Trừ
x /= y x = x / y Chia
x %= y x = x % y Lấy phần dư

Toán tử so sánh

Toán tửTênVí dụKết quả
== Bằng $x == $y Trả về kết quả True nếu biến x bằng với biến y
=== Giống hệt nhau $x === $y Trả về kết quả True nếu biến x bằng biến y và có cùng định dạng
!= Không bằng, không giống, khác $x != $y Trả về kết quả True nếu biến x khác biến y
<> Không bằng, không giống, khác $x <> $y Trả về kết quả True nếu biến x khác biến y
!== Hoàn toàn khác nhau $x !== $y Trả về kết quả True nếu biến x khác biến y hoặc no có 2 định dạng khác nhau
> Lớn hơn $x > $y Trả về kết quả True nếu biến x lớn hơn biến y
< Nhỏ hơn $x < $y Trả về kết quả True nếu biến x nhỏ hơn biến y
>= Lớn hơn hoặc bằng $x >= $y Trả về kết quả True nếu biến x lớn hơn hoặc bằng biến y
<= Nhỏ hơn hoặc bằng $x <+ $y Trả về kết quả True nếu biến x nhỏ hơn hoặc bằng biến y

Toán tử logic

Toán tửTênVí dụKết quả
and $x and $y Trả về kết quả True khi và chỉ khi x và y đều đúng
or Hoặc $x or $y Trả về kết quả True nếu chỉ cần một trong hai biến đúng
xor Xor $x xor $y Trả về kết quả True nếu x hoặc y đúng nhưng không phải cả hai
&& $x && $y Trả về kết quả True khi và chỉ khi x và y đều đúng
|| Hoặc $x || $y Trả về kết quả True nếu chỉ cần một trong hai biến đúng
! Phủ định !$x Trả về kết quả True nếu x là FALSE

Toán tử tăng và giảm

Toán tửTênMô tả
++$x Cộng 1 đơn vị Lấy giá trị của biến x cộng thêm 1 rồi gán lại cho x
$x++ Cộng 1 đơn vị Trả lại biến $x, sau đó mới cộng thêm 1
–$x Trừ 1 đơn vị Lấy giá trị của biến x trừ đi 1 rồi gán lại cho x
$x– Trừ 1 đơn vị Trả lại biến $x, sau đó mới trừ đi 1

Toán tử liên quan đến chuỗi

Toán tửTênVí dụKết quả
. Nối chuỗi $text1.$text2 Nối chuỗi text2 vào sau chuỗi text1, tex1 và text2 vẫn giữ nguyên giá trị
.= Nối và gán $text1.=$text2 Nối chuỗi text2 vào sau text1, text2 giữ nguyên giá trị, còn text1 được gán giá trị của chuỗi được nối

Toán tử liên quan đến mảng

Toán tửTênVí dụKết quả
+ $x + $y Trả về kết quả tổng hợp hai mảng x và y
== Bằng $x == $y Trả về kết quả True nếu hai mảng x và y có cùng cặp khóa và giá trị
=== Giống y nhau $x === $y Trả về kết quả True nếu hai mảng x và y có cùng cặp khóa/giá trị và mảng có cùng thứ tự, định dạng
!= Không bằng $x != $y Trả về kết quả True khi mảng x không bằng mảng y
<> Không bằng $x <> $y Trả về kết quả True khi mảng x không bằng mảng y
!== Khác nhau hoàn toàn $x !== $y Trả về kết quả True nếu x khác hoàn y

Nguồn: https://ducanhplus.com/