Keep an eye on nghĩa là gì

"Keep an eye open" = Luôn mở to mắt -> Xem, canh chừng hoặc giám sát ai/cái gì cẩn thận, không rời mắt.


Ví dụ

We'll keep an eye open for revisions (upward) in next week's report, though we'll no doubt still be within this strong employment range.


While Winona should not expect the Polar Express to pull up to the Amtrak station Monday, Dec. 9, you should keep an eye open for the Canadian Pacific Holiday Train.


Binoculars are getting better and better, and the two potential problems described here are getting rarer and rarer. However, it is best to keep an eye open for them, especially when buying from anywhere other than a science store. The first is chromatic aberration (lầm lạc, loạn trí sắc sai).

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "keep an eye on sth":

Keep an eye on

Để mắt tới

Keep an eye on it!

Để mắt tới nó!

Keep an eye on them.

Coi chừng chúng nó đi.

Keep an eye on somebody.

Trông chừng ai đó.

Keep an eye on something.

Trông chừng cái gì đó.

Keep an eye on this.

Trông chừng cái này nhé.

keep an eye on + sb

Trông chừng ai

You should keep an eye on him.

Anh nên để mắt vào anh ta.

Please keep an eye on it.

Hãy để mắt tới việc đó.

Please keep an eye on my boy!

Làm ơn trông chừng thằng bé của tôi!

I always keep an eye on you.

Tôi luôn dõi theo bạn.

I'll always keep an eye on you

tôi luôn để mắt tới bạn

I will keep an eye on you.

Tôi sẽ để mắt đến bạn.

Please keep an eye on your stuff.

Xin giữ cẩn thận đồ đạc của bạn.

I'll keep an eye on her.

Tôi sẽ để mắt đến cô ta.

Keep an eye on my bag, please!

Coi chừng dùm mình cái túi nhé!

Please keep an eye on my daughter.

Làm ơn để mặt tới con gái tôi chút.

Keep an eye something.

Để mắt tới điều gì đó

Keep eye on dogs.

Hãy trông chừng mấy con chó nhé.

Will you keep an eye on the house for me?

Anh coi nhà giúp tôi nhé?

Cụm Keep an eye on là một cụm khá dùng khá phổ biến trong giao tiếp. Trước khi tìm hiểu Keep an eye on là gì trong nghĩa tiếng việt, ta sẽ đi phân tích nghĩ những keyword trong cụm này:

Nội dung chính Show

Keep: Giữ

Eye: Mắt

Chắc hẳn, bạn đã nhẩm được nghĩa của cụm Keep an eye on là gì.

Keep an eye on: Để mắt tới

Keep a close eye on là gì

Keep an eye on là gì - Khái niệm, định nghĩa

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Keep An Eye On

Cấu trúc và cách dùng

Ví dụ minh họa

Keep an eye on someone/something

(để theo dõi ai đó hoặc điều gì đó hoặc cập nhật thông tin về hành vi của người đó, đặc biệt. để giữ cho ai đó khỏi rắc rối)

  • Keep an eye on your brother while Im out, please.
  • Hãy để mắt đến em trai của con trong khi mẹ ra ngoài.
  • Keep an eye on my bag.
  • Để mắt đến túi của tôi

Ví dụ Anh Việt

Như vậy, Studytienganh.vn đã cung cấp đến bạn nghĩa tiếng việt cấu trúc và cách dùng của cụm Keep an eye on. Còn bên dưới là một số ví dụ Anh Việt kèm theo, để bạn hình dung thêm về cách sử dụng của cụm này trong tiếng anh. Cũng hãy thử tự dịch nghĩa để việc học cụm Keep an eye on được thấm nhanh hơn.

Keep a close eye on là gì

Keep an eye on là gì - Một số ví dụ Anh Việt

Ví dụ 1: Sure, I can keep an eye on the baby while you go to the store.

Dịch nghĩa: Chắc chắn, tôi có thể để mắt đến em bé trong khi bạn đến cửa hàng.

Ví dụ 2: When a big holiday is coming up (like Fourth of July or Memorial Day), keep an eye on the papers to see if there are any dealers giving any special rates or rebates.

Dịch nghĩa: Khi một ngày lễ lớn sắp đến (như ngày 4 tháng 7 hoặc Ngày tưởng niệm), hãy theo dõi các giấy tờ để xem có đại lý nào đưa ra mức giá đặc biệt hoặc giảm giá không.

Ví dụ 3: If possible, have someone else come with you to either help drive or keep an eye on the kitten while you drive.

Dịch nghĩa: Nếu có thể, hãy nhờ người khác đi cùng để giúp bạn lái xe hoặc để mắt đến chú mèo con khi bạn lái xe.

Ví dụ 4: If you involve children in the project, be sure you have another adult around to keep an eye on the kids when you need to use the saw or perform other dangerous steps.

Dịch nghĩa: Nếu bạn cho trẻ em tham gia vào dự án, hãy chắc chắn rằng bạn có một người lớn khác xung quanh để theo dõi bọn trẻ khi bạn cần sử dụng cưa hoặc thực hiện các bước nguy hiểm khác.

Ví dụ 5: If you can't afford the steep prices at this high-end label, keep an eye on their interpretation of teen fashion trends.

Dịch nghĩa: Nếu bạn không thể mua được giá cao tại nhãn hiệu cao cấp này, hãy theo dõi diễn giải của họ về xu hướng thời trang dành cho tuổi teen.

Ví dụ 6: If you want what could be seen as a better chance at tickets keep an eye on the Bud Light website and keep your ear tuned to your favorite hard rock radio station.

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn những gì có thể được coi là cơ hội tốt hơn để có vé, hãy theo dõi trang web Bud Light và chú ý theo dõi đài phát thanh hard rock yêu thích của bạn.

Ví dụ 7: Because it is an auction house, you must bid on what you want to buy, but eBay makes it easy to keep an eye on what you are interested in.

Dịch nghĩa: Bởi vì nó là một nhà đấu giá, bạn phải trả giá cho những gì bạn muốn mua, nhưng eBay giúp bạn dễ dàng theo dõi những gì bạn quan tâm.

Keep a close eye on là gì

Keep an eye on là gì - Một số ví dụ Anh Việt

Ví dụ 8: Its my job to keep an eye on how the money is spent.

Dịch nghĩa: Công việc của tôi là theo dõi cách chi tiêu tiền.

Ví dụ 9: Keep an eye on Brussels sprouts, removing yellowing leaves to prevent fluffy gray molds from becoming troublesome.

Dịch nghĩa: Để mắt đến cải Brussels, loại bỏ những lá úa vàng để ngăn ngừa nấm mốc xám xốp trở thành rắc rối.

Ví dụ 10: This is always changing, so if you're really interested, you will have to keep an eye on fashion magazines and blogs.

Dịch nghĩa: Điều này luôn thay đổi, vì vậy nếu bạn thực sự quan tâm, bạn sẽ phải để mắt đến các tạp chí và blog thời trang.

Một số cụm từ liên quan

Cụm từ liên quan

Nghĩa tiếng việt

Keep an eye on your email

Theo dõi email của bạn

Keep an eye on it

Để ý đến nó

Keep an eye on things

Để mắt đến mọi thứ

Pay attention to

Để ý tới

Focus on

Tập trung vào

Keep an eye on là cụm thông dụng trong giao tiếp tiếng anh. Cụm này được hiểu với nghĩa là Để ý tới. Qua những chia sẻ kiến thức của Studytienganh.vn, hy vọng bạn đã bổ sung cho mình kiến thức cơ bản về cụm này. Đừng quên luyện tập bằng cách sử dụng nó thường xuyên để trở nên thành thạo hơn. Chúc bạn thành công!

Keep an eye on it là gì?

1. Keep an eye on someone/something … Keep = giữ, eye =con mắt… để con mắt trên ai/ đó…Nghĩa canh chừng.

Keep an eye out nghĩa là gì?

theo dõi (hoặc mở rộng) để

Keep A Weather eye on là gì?

We keep a weather eye open. Chúng ta hãy cảnh giác đề phòng rắc rối.

Để mắt tới ai đó tiếng Anh?

keep an eye on Tôi sẽ để mắt đến cô ấy. I'll keep an eye on her.