botvietbai.com cung cấp các hướng dẫn, tài liệu tham khảo và bài tập trực tuyến miễn phí bằng tất cả các ngôn ngữ chính của web. Bao gồm các chủ đề phổ biến như HTML, CSS, JavaScript, Python, SQL, Java, và nhiều hơn nữa.
Hits: 183 - Hàm error_reporting () trong PHP
- Định nghĩa và Cách sử dụng
- Cú pháp
- Giá trị tham số
- Chi tiết kỹ thuật
Tham chiếu lỗi PHP Ví dụChỉ định báo cáo mức độ lỗi khác nhau: <?php // Turn off error reporting error_reporting(0); // Report runtime errors
error_reporting(E_ERROR | E_WARNING | E_PARSE); // Report all errors error_reporting(E_ALL); // Same as error_reporting(E_ALL); ini_set(“error_reporting”, E_ALL); // Report all errors except E_NOTICE error_reporting(E_ALL & ~E_NOTICE); ?>
Định nghĩa và Cách sử dụngHàm error_reporting () chỉ định lỗi nào được báo cáo. PHP có nhiều mức độ lỗi và việc sử dụng hàm này sẽ đặt mức độ đó cho tập lệnh hiện
tại.
Cú phápGiá trị tham số
Parameter | Description |
---|
level
| Optional. Specifies the error-report level for the current script. Error numbers and named constants are accepted. Note: Named constants are recommended to ensure compatibility for future PHP versions
|
Chi tiết kỹ thuật
Giá trị trả lại: | Trả về mức báo cáo lỗi cũ hoặc mức báo cáo lỗi hiện tại nếu không có tham số mức nào được cung cấp
|
---|
Phiên bản PHP: | 4.0+
|
---|
PHP Changelog: | PHP 5.4: E_STRICT hiện là một phần của E_ALL. PHP 5.3: Mới: E_DEPRECATED và E_USER_DEPRECATED. PHP 5.2: Mới: E_RECOVERABLE_ERROR. PHP 5.0: Mới: E_STRICT.
|
---|
Tham chiếu lỗi PHP botvietbai.com Post navigation
- Hàm error_reporting () trong PHP
- Định nghĩa và Cách sử dụng
- Cú pháp
- Giá trị tham số
- Chi tiết kỹ thuật
Nội dung chính - Định nghĩa và Cách sử dụng
- Giá trị tham số
- Chi tiết kỹ thuật
- Định nghĩa và Cách sử dụng
- Giá trị tham số
- Chi tiết kỹ thuật
- Post navigation
- Định nghĩa và cách sử dụng
- Cấp độ lỗi có thể có trong PHP
- Trả về giá trị
Tham chiếu lỗi PHP Ví
dụChỉ định báo cáo mức độ lỗi khác nhau: <?php // Turn off error reporting error_reporting(0); // Report runtime errors error_reporting(E_ERROR | E_WARNING | E_PARSE); // Report all errors error_reporting(E_ALL); // Same as error_reporting(E_ALL); ini_set(“error_reporting”, E_ALL); // Report all errors except E_NOTICE error_reporting(E_ALL & ~E_NOTICE); ?>
Định
nghĩa và Cách sử dụngHàm error_reporting () chỉ định lỗi nào được báo cáo. PHP có nhiều mức độ lỗi và việc sử dụng hàm này sẽ đặt mức độ đó cho tập lệnh hiện tại.
Cú phápGiá trị tham số
Parameter | Description |
---|
level
| Optional. Specifies the error-report level for the current script. Error numbers and named constants are accepted. Note: Named constants are recommended to ensure compatibility for future PHP versions
|
Chi tiết kỹ thuật
Giá trị trả lại: | Trả về mức báo cáo lỗi cũ hoặc mức báo cáo lỗi hiện tại nếu không có tham số mức nào được cung cấp
|
---|
Phiên bản PHP: | 4.0+
|
---|
PHP Changelog: | PHP 5.4: E_STRICT hiện là một phần của E_ALL. PHP 5.3: Mới: E_DEPRECATED và E_USER_DEPRECATED. PHP 5.2: Mới: E_RECOVERABLE_ERROR. PHP 5.0: Mới: E_STRICT.
|
---|
Tham chiếu lỗi PHP botvietbai.com BCK là giải pháp tích hợp thanh toán MOMO, ViettelPay, VNPay, Vietcombank, Vietinbank, Techcombank, MB.. dành cho cá nhân ! botvietbai.com cung cấp các hướng dẫn, tài liệu tham khảo và bài tập trực tuyến miễn phí bằng tất cả các ngôn ngữ chính của web. Bao gồm các chủ đề phổ biến như HTML, CSS, JavaScript, Python, SQL, Java, và nhiều hơn nữa. Hits: 183
- Hàm error_reporting () trong PHP
- Định nghĩa và Cách sử dụng
- Cú pháp
- Giá trị tham số
- Chi tiết kỹ thuật
Tham chiếu lỗi PHP Ví dụChỉ định báo cáo mức độ lỗi khác nhau: <?php // Turn off error reporting error_reporting(0); // Report runtime errors error_reporting(E_ERROR | E_WARNING | E_PARSE); // Report
all errors error_reporting(E_ALL); // Same as error_reporting(E_ALL); ini_set(“error_reporting”, E_ALL); // Report all errors except E_NOTICE error_reporting(E_ALL & ~E_NOTICE); ?>
Định nghĩa và Cách sử dụngHàm error_reporting () chỉ định lỗi nào được báo cáo. PHP có nhiều mức độ lỗi và việc sử dụng hàm này sẽ đặt mức độ đó cho tập lệnh hiện tại.
Cú phápGiá trị tham số
Parameter | Description |
---|
level
| Optional. Specifies the error-report level for the current script. Error numbers and named constants are accepted. Note: Named constants are recommended to ensure compatibility for future PHP versions
|
Chi tiết kỹ thuật
Giá trị trả lại: | Trả về mức báo cáo lỗi cũ hoặc mức báo cáo lỗi hiện tại nếu không có tham số mức nào được cung cấp
|
---|
Phiên bản PHP: | 4.0+
|
---|
PHP Changelog: | PHP 5.4: E_STRICT hiện là một phần của E_ALL. PHP 5.3: Mới: E_DEPRECATED và E_USER_DEPRECATED. PHP 5.2: Mới: E_RECOVERABLE_ERROR. PHP 5.0: Mới: E_STRICT.
|
---|
Tham chiếu lỗi PHP botvietbai.com Post navigation
Cú phápHàm error_reporting() trong PHP có cú pháp như sau: int error_reporting ( [int $level] );
Định nghĩa và cách sử dụngHàm error_reporting() thiết lập chỉ thị error_reporting tại runtime. PHP có nhiều level của lỗi, sử dụng hàm này để thiết lập level đó tại runtime. Tham số
Tham số | Miêu tả |
---|
level
| Tùy ý. Specifies the error report level for the current script. Value number and constant name are accepted, however, constant names are recommended for compatibility for future PHP versions. The available error level constants are listed below.
|
Quảng cáo Cấp độ lỗi có thể có trong PHP
Giá trị | Hằng số | Miêu tả |
---|
1
| E_ERROR
| Fatal run-time error. Các lỗi nghiêm trọng và việc thực thi script bị dừng lại
| 2
| E_WARNING
| Non-fatal run-time error. Các lỗi không nghiêm trọng và việc thực thi script không bị dừng lại
| 4
| E_PARSE
| Compile-time parse error. Lỗi về parse trong thời gian biên dịch. Các lỗi về parse này nên chỉ được tạo bởi parser
| 8
| E_NOTICE
| Run-time notice. Script tìm thấy cái gì đó mà có thể là một lỗi, nhưng cũng có thể xảy ra khi đang chạy một script một cách bình thường
| 16
| E_CORE_ERROR
| Các Fatal error mà xuất hiện trong khi cài đặt ban đầu của PHP
| 32
| E_CORE_WARNING
| Các non-fatal runtime error, xảy ra trong khi cài đặt ban đầu của PHP
| 256
| E_USER_ERROR
| Fatal error được tạo bởi người dùng. Nó giống như một E_ERROR được thiết lập bởi lập trình viên bởi sử dụng hàm trigger_error() trong PHP
| 512
| E_USER_WARNING
| Non-Fatal error được tạo bởi người dùng. Nó giống như một E_WARNING được thiết lập bởi lập trình viên bởi sử dụng hàm trigger_error() trong PHP
| 1024
| E_USER_NOTICE
| User-generated notice. Nó giống như một E_NOTICE được thiết lập bởi lập trình viên bởi sử dụng hàm trigger_error() trong PHP
| 2048
| E_STRICT
| Run-time notice. Kích hoạt để có các thay đổi gợi ý từ PHP tới code của bạn mà sẽ đảm bảo cho tính tương hợp nhất của code
| 4096
| E_RECOVERABLE_ERROR
| Fatal error có thể bắt. Giống một E_ERROR nhưng có thể được bắt bởi người dùng (tham khảo set_error_handler())
| 8191
| E_ALL
| Tất cả error và warning, ngoại trừ E_STRICT (E_STRICT sẽ là bộ phận của E_ALL như của PHP 6.0)
|
Trả về giá trịTrả về error_reporting level cũ. Ví dụVí dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm error_reporting() trong PHP: <?php
# tắt tất cả các báo cáo lỗi
error_reporting(0);
# báo cáo các lỗi running đơn giản
error_reporting(E_ERROR | E_WARNING | E_PARSE);
# báo cáo E_NOTICE
error_reporting(E_ERROR | E_WARNING | E_PARSE | E_NOTICE);
# báo cáo tất cả lỗi, ngoại trừ E_NOTICE
# Đây là nội dung mặc định của value set trong php.ini
error_reporting(E_ALL ^ E_NOTICE);
# báo cáo tất cả PHP error
error_reporting(E_ALL);
?>
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Các bạn ở Hà Nội có thể tham gia khóa học thứ 9 của vietjackteam (đang tuyển sinh)
vào cuối tháng 10/2018 do anh Nguyễn Thanh Tuyền, admin vietjack.com trực tiếp giảng dạy tại Hà Nội. Chi tiết nội dung khóa học tham khỏa link : Khóa học Java.Các bạn học CNTT, điện tử viễn thông, đa phương tiện, điện-điện tử, toán tin có thể theo học khóa này. Số lượng các công việc Java hoặc .NET luôn gấp ít nhất 3 lần Android hoặc iOS trên thị trường tuyển dụng. Khóa online= Đi phỏng vấn, Khóa offline= Đi phỏng vấn+ 1.5 tháng thực tập ngoài doanh nghiệp. Mọi người có thể
xem demo nội dung khóa học tại địa chỉ Video demo khóa học Offline Các bạn ở xa học không có điều kiện thời gian có thể tham dự khóa Java online để chủ động cho việc học tập. Từ tháng 4/2018, VietJack khuyến mại giá SỐC chỉ còn 250k cho khóa học, các bạn có thể trả lại tiền nếu không hài lòng về chất lượng trong 1 tháng, liên hệ facebook admin fb.com/tuyen.vietjack để thanh toán chuyển khoản hoặc thẻ điện thoại, khóa học bằng Tiếng Việt với gần 100 video, các bạn có thể chủ
động bất cứ lúc nào, và xem mãi mãi. Thông tin khóa học tại Khóa học Java Online trên Udemy Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi. Các bài học PHP phổ biến khác tại VietJack: - PHP - Cú pháp
- PHP - Các kiểu biến
- PHP -
Hằng (Constant)
- PHP - Toán tử
- PHP - Lệnh if, else, switch
tong_hop_ham_trong_php.jsp
Bài viết liên quan 160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất 155 bài học Java tiếng Việt hay nhất 100 bài học Android tiếng Việt hay nhất 247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất 197 thẻ HTML cơ bản 297 bài học PHP 101 bài học C++ hay nhất 97 bài tập C++
có giải hay nhất 208 bài học Javascript có giải hay nhất
|