Honda sonic 2023 giá

Honda sonic 2023 giá
Xe Honda Sonic 150R dòng xe Hyper Underbone được yêu thích nhất

Honda Sonic 2022 giống như những dòng xe nhập khẩu khác, giá luôn có thể thay đổi theo mức biến động của thị trường trong và ngoài nước. Tùy từng mốc thời gian, mức độ cạnh tranh hay tình trạng khan hiếm nguồn nhập từ nước ngoài mà mức giá xe nhập khẩu ít nhiều sẽ có sự thay đổi.

Minh Long Motor tự tin là chuỗi cửa hàng uy tín luôn cung cấp mức giá rẻ nhất cho dòng xe nhập khẩu.

Tóm tắt nội dung

  • 1 Giá xe Sonic 2022 hôm nay
  • 2 Đánh giá HONDA SONIC 150R
    • 2.1 Sonic có mấy màu?
    • 2.2 Thiết kế Underbone Sonic 2022
  • 3 Động cơ vượt trội trên Sonic 150R
  • 4 Thông số kỹ thuật xe Sonic 2022
  • 5 Hỏi đáp trước khi mua xe Sonic

GIÁ XE SONIC 150R MỚI NHẤT

Giá

Đại lý

Biển số TP. HCM

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đỏ

60.500.000

66.700.000

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đen

59.500.000

65.700.000

Giá xe Sonic 150R màu Đỏ

60.500.000

66.700.000

Giá xe Sonic 150R màu Trắng đỏ

61.900.000

68.100.000

Giá ra biển số

TP. Dĩ An

Huyện ở Nghệ An

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đỏ

63.650.000

62.500.000

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đen

62.650.000

61.500.000

Giá xe Sonic 150R màu Đỏ

63.650.000

62.500.000

Giá xe Sonic 150R màu Trắng đỏ

65.050.000

63.900.000

Honda sonic 2023 giá
Cập nhật giá xe sonic kèm màu xe. Nếu bạn ở khu vực khác, vui lòng để lại comment để nhận báo giá chính xác.

Giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo ngày. (Đã gồm VAT, chưa có phí ra biển)

Honda sonic 2023 giá
Xe Sonic 150R 2022

Quý khách hãy liên hệ Hotline 0786000036 hoặc để lại SĐT dưới phần bình luận kèm yêu cầu để được tư vấn trả góp.

Đánh giá HONDA SONIC 150R

So nic 150R thuộc dòng xe Hyper- Underbone nổi tiếng của Honda. Ra đời từ những thập niên 90 của thế kỷ 20. Khi đó, xe được chỉ được trang bị động cơ 125 phân khối và chuyên dành cho một số thị trường Đông Nam Á.

Đặc biệt, vì tính an toàn trong thiết kế của xe mà Malaysia và Philippines đã ngần ngại trong việc cấp phép nhập khẩu dòng xe này.

Tuy nhiên, vị thế hiện nay của Sonic đã được bạn bè quốc tế khẳng định và sánh ngang hàng cùng những tên tuổi nổi tiếng như xe Satria 150 Fi Indonesia, xe Raider R150 Việt Nam.

Với lịch sử phát triển gần 29 năm kể từ ngày ra mắt. Hiện tại, Honda Sonic đã có một diện mạo mới mang phong cách thể thao và mạnh mẽ đã mắt.

Sonic có mấy màu?

Xe máy Sonic 2022 màu mới có 4 phiên bản màu sắc đậm chất đường phố là:

  • Sonic màu Trắng Đỏ Racing.
  • Sonic màu Đỏ Đen.
  • Sonic màu Đen Bóng mâm đen.
  • Sonic màu Đen Nhám mâm đỏ.

Honda sonic 2023 giá

Xe Honda Sonic độ kiểng đẹp mắt với đồ chơi hạng nặng

Thiết kế Underbone Sonic 2022

Xe Sonic 2022 sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt là 1.941 mm, 669 mm và 977 mm. Trục cơ sở chính dài 1.275 mm. Trọng lượng khô của mẫu xe Sonic này ở mức 114 kg.

Xe Honda Sonic 2022 có thiết kế khá cứng cáp và ổn định với ghi đông cao chắc chắn, hạn chể rung lắc khi chạy tốc độ cao.

Honda sonic 2023 giá
Honda Sonic 150R

Xe máy Sonic được áp dụng các thiết kế khí động học giúp xe tăng tốc nhanh chóng và cảm giác lái thể thao.

Góc cạnh dàn áo nhiều hơn, hai bên cánh áo cũng áp sát vào thân xe nhằm giảm tối đa sức cản của gió khi chạy ở tốc độ cao.

Honda sonic 2023 giá
Góc chữ V chẻ đôi luồng áp lực lên thân xe.

Khe thoát gió trên phần yếm xe giúp luồng không khí dễ dàng đi qua mà không gặp cản trở. Góc chẻ chữ V khiến sức ép của luồng động không khí hầu như rất ít tác động đến xe.

Nhờ vào những điều đó mà Sonic có thể tăng gia tốc mình rất nhanh trên những cung đường ngắn.

Honda sonic 2023 giá
Lỗ thoát gió cản khiến động cơ mát hơn và tối ưu hóa độ lướt cho xe.

Phần đuôi sau Sonic 2022 thon gọn hơn, thể thao hơn khi được vuốt nhọn về sau. Yên liền khối hơi cao về phía sau giúp động tác ” núp gió ” trở nên dễ dàng và thoải mái.

Xe Sonic 2022 với chiều cao yên 764 mm và có phần chuyển đổi giữ thân xe khá dài. Tạo hình Honda Sonic khiến cho xe có thể tăng tốc nhanh mà ít ảnh hưởng đến người điều khiển nhất.

Khi xe di chuyển tốc độ cao ta có cảm giác xe như một con báo đang kéo dãn thân mình để có thể sải chạy cực nhanh.

Honda sonic 2023 giá
Đuôi xe Sonic 150 Fi mới

Phần đầu đèn xe máy Sonic 2022 có hình dáng tương tự đầu châu chấu với dạng 2 tầng thon gọn vuốt nhọn về trước đi kèm công nghệ chiếu sáng LED.

Nhìn qua ta liền cảm nhận được sức mạnh và áp lực mạnh mẽ xứng tầm của phân khúc 150.

Honda sonic 2023 giá
Đèn xe Sonic 150 Fi có nhìn dáng “mũ hộp”

Đèn hậu thiết kế nguyên cụm tránh những phần cản không cần thiết từ xi-nhan sau. Đèn Led giúp xe tiết kiệm điện năng và giảm giá thành của Honda Sonic.

Honda sonic 2023 giá
Đèn hậu cụm Led tiết kiệm điện năng cho xe.

Cụm đồng hồ hiển thị dạng điện tử LCD được chia làm 2 phần hiện đại và dễ quan sát, với đầy đủ các thông số tốc độ, vòng tua, công-tơ-mét, báo xăng, ODO, Trip hành trình, giúp người điều khiển dễ dàng kiểm trang tình trạng của xe.

Honda sonic 2023 giá
Đồng hồ LCD chia thành 2 phần lạ mắt

Cuôi cùng Honda Sonic mới nhất được trang bị hệ thống ống xả thon gọn, mạ chrome sáng bóng.

Đuôi ống xả có bộ phận chụp bộ phận chuyển hướng nhằm tránh khói phụt vào mặt xe phía sau đồng thời đáp ứng các chuẩn về khí thải.

Honda sonic 2023 giá
Pô xe Sonic 150R được mạ chrome sáng bóng

Vì ống pô được để trần nên tương đối nguy hiểm khi đụng vào. Bạn có thể mua thêm đồ ốp pô giá tầm 300.000 đồng vừa có tác dụng bảo vệ, vừa có thể trang trí cho xe.

Động cơ vượt trội trên Sonic 150R

Honda Sonic 2022 sở hữu mình khối động cơ DOHC mạnh mẽ vượt tầm các đối thủ cùng phân khúc với dung tích 149,16 cc.

Honda sonic 2023 giá
Động cơ vượt trội so với bạn bè cùng phân khúc.

Trang bị xi-lanh đơn, phun xăng điện tử PGM-FI cùng hộp số 6 cấp. Công suất đầu ra tối đa đạt đến 11,8 kW tại 9.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt ở ngưỡng 13,5 Nm ở vòng tua 6.500 vòng phút.

Honda sonic 2023 giá
Tản nhiệt Sonic 150 Fi kết hợp với khí đới lưu tốt hơn

Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình mà Sonic 2022 sử dụng vào khoảng 45,4 km/1 lít đồng thời xe chỉ mất vỏn vẹn 10,6 giây để hoàn thành đoạn đường từ 0-200m.

Phụ tùng xe Sonic

Thông số kỹ thuật xe Sonic 2022

Động cơ
Động cơ DOHC, 4thì, 4 van,
Dung tích xi lanh 149,16 cc
Hệ Thống Cung Cấp Nhiên Liệu PGM-FI
Đường kính X hành trình piston 57,3 x 57,8 mm
Hệ thống khởi động Điện / Cần đạp
Tỷ lệ nén 11,3: 1
Công Suất Tối Đa 11,8 kW (16,0 PS) / 9.000 vòng / phút
Moment cực đại 13,5 Nm (1,38 kgf.m) / 6.500 vòng / phút
Tiêu thụ nhiên liệu 2.438 lít/km
Ly hợp Multiple Wet Clutch Coil Spring
Hệ thống làm mát Chất lỏng, quạt
Hộp số 1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6
Hệ thống khung
Khung Twin Tube Steel
Phuộc trước Ống lồng
Phuộc sau Lò xo đơn
Lốp trước 70 / 90-17 38P (Không săm)
Lốp sau 80 / 90-17 50P (Không săm)
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh đĩa thủy lực
Kích thước
Rộng x Dài x Cao 1.941 x 669 x 977 mm
Chiều cao yên 762 mm
Khoảng cách bánh xe 1,275 mm
Khoảng sáng gầm 140 mm
Trọng lượng 114 kg
Nhiên liệu
Dung tích bình xăng 4 lít
Dung tích nhớt 1,1
Hệ thống điện
Loại Pin Hoặc Pin MF ướt 12V 5Ah
Hệ Thống Đánh Lửa Full Transisterized
Loại Bugi NGK MR9C-9N atau ND U27EPR-N9

Kết luận: Sức mạnh của xe Sonic 2022 không nằm ở động cơ mà là do các thiết kế khí động học được các kỹ sư thêm vào. Tuy có thể không nhiều nhưng khi kết hợp tất cả các yếu tố hoàn hảo, tỉ mỉ đó lại ta có được một Sonic đúng nghĩa.

Hiện dòng xe máy Sonic phiên bản mới nhất đang bán tại chi nhánh Minh Long Motor với mức giá cam kết rẻ nhất và các gói trả góp đầy tiện lợi.

Hỏi đáp trước khi mua xe Sonic

Xe máy Sonic 2022 có mấy màu?

Sonic 2022 hiện có 4 màu: Sonic đen mâm đen, Sonic đen mâm đỏ, Sonic màu đỏ, Sonic trằng đỏ racing.

Nơi bán xe Sonic giá rẻ nhất là ờ đâu?

Nếu ở TPHCM, Bình Dương, Huế thì bạn có thể mua Sonic giá rẻ tại Minh Long Motor, bạn ở tỉnh thành khác thì có dịch vụ vận chuyển về tận nơi.

Sonic của hãng nào?

Honda Sonic là xe được nhập về từ hãng Honda indonesia có hải quan chính ngạch.

Dung tích nhớt Sonic 150R là bao nhiêu?

Theo khuyến nghị từ hãng ngưỡng nhớt hoạt động tốt nhất cho Sonic là 1.1 lít.

Côn Sonic bị cứng, kêu?

Côn xe Sonic sau một thời gian sử dụng sẽ có tình trạng bóp hết côn mà chưa ngắt, làm việc vô số bị cứng hoặc kêu. Anh em có thể khắc phục bằng cách điều chỉnh lại bằng cách xả ốc phải theo độ rơ chuẩn là 8 – 12mm sau đó xiết ốc trại tại hai chỗ chỉnh côn ở lốc máy và trên tay côn, muốn tăng độ rơ nhiều lên thì bạn làm ngược lại.

Bao lâu thì nên thay lọc gió cho Sonic?

Theo một số anh em chia sẻ lại thì nên thay lọc gió mỗi 7000 –  10.000km.

Bảo dưỡng nhông sên dĩa Sonic 150R đúng cách

Sau khi sử dụng khoảng 10.000km anh em nên thay thế toàn bộ nhông sên dĩa. Trong quá trình sử dụng anh em có thể sử dụng Go Racing để vệ sinh, nếu thấy răng quá nhọn, sên chùng dù đã tăng sên thì nên thay thế.

Sonic mới mua chạy trong tầm 20km thì khá nóng máy?

Xe mới roda thì nóng là chuyện bình thường. Lúc đầu cứ xài nhớt khoáng để giúp bào mòn chi tiết thừa tốt hơn. Sau 1000 – 1500km có thể dùng nhớt tổng hợp để thay thế.

Sonic nên sử dụng nhớt nào?

  • Motul 300V Pháp 10W40 1L
  • Voltronic XM Granturismo 1L
  • Amsoil 10W40 Synthetic Metric
  • Shell Advance Ultra 10W40 1L
  • Liqui Moly Motorbike Street 10W40

  • Group FB Honda Sonic – Supra GTR V2 – Winner X

CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) - 0967.674.456

CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) - 0286.257.8618 – 0969.530.699

CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) - 089.8888.816

CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ - đối diện Karaoke Galaxy) - 097.515.6879

CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) - 084.984.8668

CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) - 09678.41.939

CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) - 0902.701.345

CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) - 0768.0000.36

CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú - 0909.949.413

CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức - 0918.868.357

CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An - 097 515 68 79

CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - 0846 268 768

CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức - 033 6066336