Have classes nghĩa là gì

Từ điển Anh - Việt

◘[klɑ:s ; klæs]*danh từ ■giai cấp; tầng lớp ⁃the working class giai cấp công nhân ⁃the peasant class giai cấp nông dân ⁃the middle/upper class tầng lớp trung lưu/thượng lưu ⁃class differences, distinctions, divisions những sự khác biệt, phân biệt, phân chia giai cấp ■hạng, loại ⁃to travel first class đi vé hạng nhất ■(sinh vật học) lớp ⁃scientists divide animals and plants into classes các nhà khoa học phân chia đông vật và thực vật thành các lớp ■nhóm học sinh cùng học với nhau; lớp ⁃first-year class lớp năm thứ nhất ⁃second-year class lớp năm thứ hai ⁃we were in the same class at school chúng tôi học cùng một lớp ở trường ⁃Form 4 is/are a difficult class to teach Lớp 4 là một lớp khó dạy ⁃the top of the class học sinh nhất lớp ■giờ học; buổi học ⁃what time does the class begin? giờ học bắt đầu lúc nào? ⁃I've a maths class at 9 o'clock Tôi có giờ toán vào lúc 9 giờ ■(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm học sinh hoặc sinh viên tốt nghiệp cùng một trường/khoá nào đó ⁃the class of '82 khoá tốt nghiệp năm 82 ■tính ưu tú, tính tuyệt vời ■sự thanh nhã, sự thanh cao ▸class prize ■phần thưởng hạng ưu ▸in a class by itself ■khác biệt, khác đời; tốt hơn cả, hay hơn cả, đẹp hơn cả ▸it is no class ■(từ lóng) cái này chẳng dùng làm gì được ▸to take a class ■giành được vinh dự

Từ điển Anh - Việt

◘[klɑ:s ; klæs]*danh từ ■giai cấp; tầng lớp ⁃the working class giai cấp công nhân ⁃the peasant class giai cấp nông dân ⁃the middle/upper class tầng lớp trung lưu/thượng lưu ⁃class differences, distinctions, divisions những sự khác biệt, phân biệt, phân chia giai cấp ■hạng, loại ⁃to travel first class đi vé hạng nhất ■(sinh vật học) lớp ⁃scientists divide animals and plants into classes các nhà khoa học phân chia đông vật và thực vật thành các lớp ■nhóm học sinh cùng học với nhau; lớp ⁃first-year class lớp năm thứ nhất ⁃second-year class lớp năm thứ hai ⁃we were in the same class at school chúng tôi học cùng một lớp ở trường ⁃Form 4 is/are a difficult class to teach Lớp 4 là một lớp khó dạy ⁃the top of the class học sinh nhất lớp ■giờ học; buổi học ⁃what time does the class begin? giờ học bắt đầu lúc nào? ⁃I've a maths class at 9 o'clock Tôi có giờ toán vào lúc 9 giờ ■(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm học sinh hoặc sinh viên tốt nghiệp cùng một trường/khoá nào đó ⁃the class of '82 khoá tốt nghiệp năm 82 ■tính ưu tú, tính tuyệt vời ■sự thanh nhã, sự thanh cao ▸class prize ■phần thưởng hạng ưu ▸in a class by itself ■khác biệt, khác đời; tốt hơn cả, hay hơn cả, đẹp hơn cả ▸it is no class ■(từ lóng) cái này chẳng dùng làm gì được ▸to take a class ■giành được vinh dự

Speck's cases (ốp điện thoại) always have a touch of class about them, and its new line for the Galaxy S20 lives up to that history. We're particularly fond of (thích) the Presidio Perfect-Clear which ensures that your phone's class shines through while being protected.


"The elegant Rover 400 Saloons have a touch of class which stands out from the crowd (nổi bật trước đám đông); a style which is guaranteed to attract admiring glances," the ad copy of the time promised. "Choose the hatchback versatility of the 5-door model, and you also enjoy a car with a look of quality and distinction which no rival (đối thủ) can offer."


These homes were designed by TV architect (kiến trúc sư) George Clarke - and they have a touch of class. The star gave us a look around the new homes at Smith's Dock in North Shields, which is being regenerated (phục hồi) under a major programme.


Denmark would be Greatwood and Kingwell winner and Champion Hurdle fifth Elgin. Despite coming in under the radar they have a touch of class in the likes of Christian Eriksen and are better than the odds suggest.

buổi học huấn ; buổi học ; bạn cùng lớp ; chức các lớp học ; các kiểu ; các lớp dạy ; các lớp học ; các lớp ; các tiết học ; cấp ; dạy những lớp học ; dạy ; hạng ; học các tiết ; học một lớp ; học ; lớp học ; lớp ; môn ; nhiều lớp ; nhóm ; những khóa học về ; những khóa học ; thế lớp học ; tiết học ; tiết ; tiết đó ; trường học ; từng học ;

buổi học huấn ; buổi học ; bạn cùng lớp ; chức các lớp học ; các lớp dạy ; các lớp học ; các lớp ; các tiết học ; các ; cấp ; dạy những lớp học ; hạng ; học các tiết ; học một lớp ; học ; lớp học ; lớp ; môn ; nhiều lớp ; nhóm ; những khóa học về ; những khóa học ; thế lớp học ; tiết học ; tiết ; tiết đó ; trường học ; từng học ;


* danh từ
- hạng hai (hạng vé trên tàu thuỷ, máy bay)

* danh từ
- đấu tranh giai cấp

* danh từ
- đấu tranh giai cấp

* danh từ
- sách học, sách giáo khoa

* danh từ
- ý thức giai cấp
- sự giác ngộ giai cấp

-mate)
/'klɑ:smeit/
* danh từ
- bạn cùng lớp

-mate)
/'klɑ:smeit/
* danh từ
- bạn cùng lớp

* danh từ
- phòng học, lớp học

* danh từ
- đấu tranh giai cấp

* danh từ
- nhóm người hơn hẳn mọi người
- số vật tốt hơn cả
- hạng nhất (xe lửa...)
- hạng giỏi nhất, hàng giỏi nhất (trong kỳ thi)
* tính từ
- loại một, loại nhất
=a first-class hotel+ khách sạn loại nhất
* phó từ
- bằng vé hạng nhất
=to reavel first-class+ đi vé hạng nhất

* tính từ
- có giáo dục, con nhà gia thế (người)
- thượng hạng (vật)

* tính từ
- hạng cao, hạng nhất, thượng hạng (đôi khi mỉa)

* tính từ
- loại hai, hạng nhì
=second-class passenger+ hành khách đi hạng nhì

* danh từ
- ý thức giai cấp

* tính từ
- có tinh thần giai cấp, giác ngộ giai cấp

* danh từ
- bản liệt kê kết quả theo thứ hạng

* tính từ
- hạng thấp, ít giá trị

* tính từ
- thuộc giai cấp dưới
- thuộc học sinh (sinh viên) lớp dưới

* danh từ
- lớp tiếp nhận các em mới vào trường

* danh từ
- hạng ba (trên tàu)
- bảng ba (học sinh đi thi đạt điểm trung bình)

* danh từ
- ghế hạng hai (trên máy bay, trên tàu biển)

* danh từ
- (ngôn ngữ) cấu tạo từ

* danh từ
- (the working class) giai cấp công nhân

* tính từ
- cỡ thế giới, tốt vào loại nhất thế giới