Hạt đậu nành tính chất hóa học và vật lý

0% found this document useful (0 votes)

1K views

17 pages

công nghệ sản xuất sữa đậu nành

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

1K views17 pages

Công Nghệ Sản Xuất Sữa Đậu Nành

[Document title]

1

L

i m

đầ

u

Đậu nành hay đỗ

tương, đậu tương (tên khoa họ

c Glycine max) là lo

i cây h

Đậ

u (Fabaceae), là lo

i b

ản địa Đông Nam Á. Cây đậ

u nành là cây th

c ph

m có hi

u qu

kinh t

ế

l

i d

tr

ng

. Đậ

u nành là th

ức ăn chứa đầy đủ

các thành ph

ần dinh dưỡng như

: protein, lipid, gluccid, ch

t khoáng, vitamin và enzyme. S

n ph

m t

cây đậu nành đượ

c s

d

ng r

ất đa dạng như dung trự

c ti

ế

p h

t thô ho

c ch

ế

bi

ến thành đậ

u ph

, ép thành d

ầu đậu nành, nước tương, sữa đậu nành… Ở

đây chúng ta đề

c

p t

i s

n ph

m s

ữa đậ

u nành. S

ữa đậ

u nành là tên g

i c

a m

t dung d

ch l

ng ti

ết ra trong quá trình đầu tiên làm tàu hũ khi đậ

u

nành đượ

c xay nhuy

m

t s

qu

c gia, trong m

t s

trườ

ng h

p, s

ữa đậu nành đượ

c thay thê s

a bò, vì nó có giá tr

dinh dưỡng tương đương và đượ

c xem là s

ch s

hơn, ít bị

d

ứng hơn. Sữ

a

đậ

u nành d

dung, mát, b

, kh

e, có th

u

ng nóng, l

nh ho

c ch

ế

bi

ế

n thành s

a chua. Vì có giá tr

d

ịnh dưỡ

ng cao, giá c

l

i r

, nên s

ữa đậu nành đang trở

thành m

t ngu

ồn dinh dưỡ

ng quen thu

c hàng ngày c

a chúng ta. Trong ph

m vi bài vi

ế

t c

a em, qua tham kh

o em ch

đưa ra quy trình sả

n xu

t s

ữa đậ

u nành có th

áp d

ng trong công nghi

ệp. Do chưa có nhiề

u tr

i nghi

m th

c t

ế

trong s

n xu

ất cũng như chưa cậ

p nh

ật đượ

c quy trình công ngh

m

i nh

t trong công ngh

s

n xu

t s

ữa đậ

u nành nên bài báo cáo c

a em còn nhi

u khuy

ết điể

  1. Em mong nh

ận đượ

c s

nh

n xét c

ủa cô để

bài vi

ế

t c

a em hoàn ch

ỉnh hơn.

Em chân thành c

ảm ơn cô!

Hạt đậu nành tính chất hóa học và vật lý

[Document title]

2

Nguyên li

u

1.

u nành

Tính ch

t v

y lý và hình thái c

a h

ạt đậ

u nành

-

Hình d

ng: t

tròn t

i thon dài và d

-

Màu s

ắc: vàng, xanh, nâu, đen.

-

Kích thướ

c: 18-20 g/100 h

t

-

C

u trúc c

a h

ạt đậ

u nành g

m 3 b

ph

n:

V

h

t chi

ế

m 8% tr

ọng lượ

ng h

ạt đóng vai trò bả

o v

Phôi chi

ế

m 2% tr

ọng lượ

ng h

T

di

p chi

ế

m 90% tr

ọng lượ

ng h

t và ch

a toàn b

d

u và protein.

Thành ph

n hóa h

c Thành ph

n hóa h

c c

ủa đậ

u nành Các thành ph

n c

a h

ạt đậ

u nành T

l

% trong lượ

ng h

t Thành ph

n, % tr

ọng lượ

ng khô Protein (%) Lipid (%) Tro (%) Cacbohydrate (%) H

t nguyên 100 40 20 4.9 35 T

di

p 90 43 23 5 29 V

h

t 8 8.8 1 4.3 86 Phôi 2 41 11 4.4 43

-

Độ

ẩm: hàm lượ

ng

m c

a h

ạt đậ

u nành quy

ết đị

nh r

t nhi

ều đến điề

u ki

n b

o qu

ản. Để

gi

đượ

c tính ch

t

ổn điị

nh và ch

ất lượ

ng c

a h

ạt đậ

u nành trong th

i gian b

o qu

n thì h

ạt đậu nành nên có hàm lượ

ng

m là 12%-13%.

-

Protein (40%) thành ph

n chính globulin (pI=4.2-4.6) Thành ph

n protein quan tr

ọng trong đậu nành là glycinine và β

-conglycinine. Ngoài

ra, protein đậ

u nành còn ch

a các thành ph

n không mong mu

n:

-

Ch

t

ng ch

ế

trypsine:

c ch

ế

enzyme trypsine trong h

tiêu hóa c

ủa ngườ

-

Hemagglutinin là protein có kh

năng kế

t h

p v

i hemoglobin nên làm gi

m ho

t tính c

a hemoglobin.

-

Đậu nành cũng như tấ

t c

các h

ạt khác đề

u ch

a enzyme c

n thi

ế

t cho quá trình n

y m

  1. Trong s

đó, lopoxygenase là enzyme cần đượ

c quan tâm. Enzyme này xúc tác cho ph

n

ng oxy hóa ch

ất béo, gây mùi ôi cho đậ

u nành.

2.

Nướ

c

Nướ

c là thành ph

n ch

y

ế

u trong s

ữa đậ

u nành, thành ph

n và tính ch

t c

ủa nướ

c s

nh

hưở

ng tr

c ti

ếp đế

n ch

ất lượ

ng s

n ph

  1. các ch

tiêu ch

ất lượ

ng c

ủa nướ

c:

-

Ch

tiêu c

m quan: trong su

t, không màu, không mùi v

l

.

-

Ch

tiêu hóa lý: pH=6-7

[Document title]

3

Độ

c

ng t

ổng: max 2 mg đương lượ

ng/l Ch

tiêu clo H

2

SO

4

As Pb F Zn Cu Fe

Độ

c

n Hàm

lượ

ng (mg/L) <0,5 <80 <0,05 <0,1 <3 <5 <3 <0,3 <600 Công ngh

ch

ế

bi

ế

n th

c ph

m s

a

đậ

u nành

-

Ch

tiêu vi sinh Lo

i VSV Coliform t

ng s

Coliform faecalis E. coli Sulfit-reducing Clostridia T

ng s

VSV hi

ế

u khí

Lượ

ng cho phép (cfu/mL) 0 0 0 0 20

3.

ườ

ng

Đườ

ng saccharose: trong m

t s

trườ

ng h

p, saccharose có th

đượ

c b

sung vào trong s

n ph

m s

ữa đậu nành có đườ

ng nh

m m

ục đích tăng vị

ng

t và giá tr

dinh dưỡ

ng cho s

n ph

4.

Ch

ất nhũ hóa và chấ

t

ổn đị

nh

Ch

t

ổn đị

nh là nh

ng ch

t có m

ột đầu ưa nướ

c và m

ột đầu ưa béo. Hầ

u h

ế

t các ch

t

n

đị

nh là nh

ng ester c

ủa rượ

u cao phân t

như gl

ycerol và acid béo. Chúng

d

ng b

t, d

hòa tan và có vai trò:

-

Ch

ng l

i s

thay đổ

i tính ch

t v

t lí c

a s

a

-

Làm

ổn đị

nh dung d

ch

-

B

n h

nhũ tương, tạ

o c

ấu trúc đồ

ng nh

t cho s

n ph

m

-

Tránh tách pha, tách l

p, t

o màng xung quanh b

m

t h

t béo, hình thành nh

ng màng b

o v

bao b

c các h

t c

a pha phân tán, làm cho chúng không th

h

p l

i v

i nhau.

-

Không k

ế

t bông, l

ng c

n, t

o gel

Thông thường, ngườ

i ta s

d

ng:

-

Ch

t t

ạo nhũ: ester củ

a các acid béo (E471)

-

Ch

ất điề

u ch

ỉnh độ

nh

t: carrageenan (E407)

5.

Hương liệ

u

-

Đượ

c s

d

ụng làm tăng giá trị

c

ảm quan, đa dạ

ng hóa s

n ph

-

Có th

s

d

ng nhi

u lo

ại hương liệu khác nhau như hương dâu, vani, chocolate.