Hàm text trong google sheet

Chuyển đổi một số thành văn bản theo định dạng chỉ định sẵn.

Show

Ví dụ

Tạo bản sao

Sử dụng mẫu

TEXT(1,23;"0,00 USD")

TEXT(A2;"#,###")

TEXT(24;"#,0?")

TEXT(DATE(1969;7;20),"yyyy-MM")

Cú pháp

TEXT(số; định_dạng_số)

  • số — Số, ngày tháng hoặc giờ cần định dạng.

  • định_dạng_số — Mẫu để định dạng số, được đóng trong dấu ngoặc kép.

    • 0 buộc hiển thị số không nếu một số có ít chữ số hơn định dạng quy định. Ví dụ: TEXT(12,3;"000,00") cho ra kết quả 012,30. Số có nhiều chữ số ở bên phải dấu thập phân hơn so với mẫu được làm tròn đến số vị trí được chỉ định. Ví dụ: TEXT(12,305;"00,00") cho ra kết quả 12,31.

    • # tương tự như 0 nhưng không buộc hiển thị số 0 ở một trong hai bên dấu thập phân. Ví dụ: TEXT(12,3;"###,##") cho ra kết quả 12,3.

Lưu ý

  • Đối số định_dạng của TEXT không được chứa dấu hoa thị (*).

  • TEXT không hỗ trợ mẫu ? trong Google Trang tính.

  • TEXT không hỗ trợ mẫu định dạng phân số.

  • TEXT hỗ trợ các mẫu ngày tháng và giờ sau đây:

    • d cho ngày trong tháng dưới dạng một hoặc hai chữ số.

    • dd cho ngày trong tháng dưới dạng hai chữ số.

    • ddd cho tên ngắn của ngày trong tuần.

    • dddd cho tên đầy đủ của ngày trong tuần.

    • m cho tháng trong năm dưới dạng một hoặc hai chữ số hoặc số phút trong giờ. Tháng sẽ được dùng trừ khi mã này đi kèm với số giờ hoặc giây như một phần của giờ.

    • mm cho tháng trong năm dưới dạng hai chữ số hoặc số phút trong giờ. Tháng sẽ được dùng trừ khi mã này đi kèm với số giờ hoặc giây như một phần của giờ.

    • mmm cho tên ngắn của tháng trong năm.

    • mmmm cho tên đầy đủ của tháng trong năm.

    • mmmmm cho chữ cái đầu tiên của tháng trong năm.

    • yy cho năm dưới dạng 2 chữ số.

    • yyyy cho năm dưới dạng 4 chữ số.

    • HH cho giờ theo đồng hồ 24 giờ.

    • hh cho giờ theo đồng hồ 12 giờ.

    • ss cho giây trong một giờ.

    • ss.000 cho mili giây trong một giờ.

    • AM/PM để hiển thị giờ theo đồng hồ 12 giờ và cho biết sáng hoặc chiều/tối tùy theo thời gian trong ngày.

  • Lưu ý rằng không thể kết hợp các mẫu ngày tháng/giờ và # hoặc 0.

Xem thêm

T: Trả về đối số chuỗi dưới dạng văn bản.

FIXED: Định dạng một số với số vị trí thập phân cố định.

DOLLAR: Định dạng một số thành định dạng tiền tệ theo địa phương cụ thể.

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?

Kết hợp văn bản từ nhiều chuỗi và/hoặc mảng bằng dấu phân tách có thể xác định để tách nhiều văn bản.

Ví dụ mẫu

TEXTJOIN(“ “, TRUE, “hello”, “world”)

TEXTJOIN(“, ”, FALSE, A1:A5)

Cú pháp

TEXTJOIN(delimiter, ignore_empty, text1, [text2, ...])

  • delimiter - Một chuỗi, có thể trống, hoặc tham chiếu tới một chuỗi hợp lệ. Nếu trống, văn bản sẽ chỉ được ghép nối.

  • bỏ_qua_trống – Một boolean; nếu TRUE, các ô trống được chọn trong đối số văn bản sẽ không được bao gồm trong kết quả.

  • text1 - Bất kỳ mục văn bản nào. Đây có thể là một chuỗi hoặc mảng chuỗi trong một dải ô.

  • văn_bản2, ... [TÙY CHỌN] – (Các) mục văn bản bổ sung.

Xem thêm

JOIN: Kết hợp các phần tử của một hoặc nhiều mảng một chiều sử dụng dấu phân tách được chỉ định.

CONCATENATE: Kết hợp các chuỗi thành một chuỗi.

Ví dụ

 AB
1Dữ liệu  
2Xin chào  
3mọi người  
4   
5   
6Trang tính  
    
8Kết quả Công thức
9Trang tính Xin chào mọi người =TEXTJOIN(" ", TRUE, A2:A6)
10Trang tính Xin chào mọi người =TEXTJOIN(" "; FALSE; A2:A6)

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?