Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo lời giải vở bài tập Toán lớp 1: Ôn tập cuối năm - trang 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89 - Chân Trời Sáng Tạo được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Show Giải vở bài tập Toán 1: Ôn tập cuối năm - Chân Trời Sáng TạoBài 1 (trang 79 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Tô màu: Lời giải Bài 2 (trang 79 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: a) Hình nào có hình vuông ở bên phải, hình tròn ở bên trái? b) Hình vẽ bên không có hình nào? c) Thêm vào hình bên ít nhất bao nhiêu để được khối hộp chữ nhậtLời giải a) Khoanh vào D b) Khoanh vào B c) Khoanh vào C Bài 3 (trang 80 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Làm (theo mẫu): Lời giải Bài 4 (trang 80 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết số vào ô trống Lời giải Bài 5 (trang 81 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết số vào ô trống: Lời giải Bài 6 (trang 81 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình vẽ sau có bao nhiêu que diêm? A. 39 B. 30 C. 27 Lời giải Có 27 que diêm. Chọn C. Bài 7 (trang 82 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Cho biết mỗi thùng dưới đây có 10 trái (quả) dưa hấu: a) Làm (theo mẫu): b) Khoanh vào câu trả lời đúng. Hình nào có số trái dưa hấu nhiều nhất? A B C. Lời giải a) b) Khoanh vào B. Bài 8 (trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Làm (theo mẫu): Lời giải Bài 9 (trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Trong hình vẽ sau, bậc thang dưới có kết quả bé hơn bậc thang trên. Viết số vào chỗ chấm: Lời giải Bài 10 (trang 83 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 27 ….. 17 9 ….. 30 51 ….. 28 61 ….. 65 84 ….. 4 + 80 99 ….. 100 Lời giải 27 > 17 9 < 30 51 > 28 61 < 65 84 = 4 + 80 99 < 100 Bài 11 (trang 84 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): a) Tính b) Tô màu. Kết quả là 47: đỏ Kết quả là 33, 43: nâu Kết quả là 36, 46: cam Kết quả là 62: xanh dương nhạt Kết quả là 35, 45, 55: vàng Kết quả là 34, 44, 54: xanh lá Kết quả và các số là 38, 48, 58: xanh dương đậm Lời giải a) b) Học sinh tự tô màu. Bài 12 (trang 85 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Ước lượng, đo sách toán 1 của em rồi viết số đo Lời giải Bài 13 (trang 85 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Ước lượng, đo rồi viết số đo ghế của em Lời giải Em tự ước lượng và đo ghế của mình Bài 14 (trang 86 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Hôm nay là thứ sáu, ngày 7. Ba bạn Tuấn. Minh, Thu hẹn nhau: 9 giờ sáng ngày mai có mặt tại nhà sách. a) Đánh dấu x vào tờ lịch ngày mai. b) Buổi sáng ở nhà sách. Nối đồng hồ với từ thích hợp. Lời giải a) Đánh dấu x vào tờ lịch thứ 7 ngày 8. b) Bài 15 (trang 87 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Nối (theo mẫu): Lời giải Bài 16 (trang 88 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Làm theo mẫu Lời giải Bài 17 (trang 89 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Vẽ thêm để đủ 27 hình tam giác: Lời giải Học sinh vẽ thêm 7 hình tam giác ►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán 1 trang 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89: Ôn tập cuối năm - Chân Trời Sáng Tạo file PDF hoàn toàn miễn phí. Đánh giá bài viết Giải bài tập trang 89, 90 SGK Toán 1: Luyện tập chung chương 2Giải bài tập trang 89, 90 SGK Toán 1: Luyện tập chung chương 2 với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức Toán trọng tâm chương 2, rèn luyện kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho các bài thi giữa kỳ, cuối kì đạt kết quả cao.
Chương 2. Luyện tập chung – Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 89 SGK Toán lớp 1Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Viết số thích hợp theo mẫu Hướng dẫn giải Điền lần lượt: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Hướng dẫn giải Học sinh tự đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) Tính Hướng dẫn giải Hàng 1 Hàng 2 1. Kết quả bằng 7. 1. Kết quả bằng 6. 2. Kết quả bằng 10. 2. Kết quả bằng 7. 3. Kết quả bằng 8. 3. Kết quả bằng 3. 4. Kết quả bằng 4. 4. Kết quả bằng 1 5. Kết quả bằng 8. 5. Kết quả bằng 4. 6. Kết quả bằng 10. 6. Kết quả bằng 0. 7. Kết quả bằng 10. 7. Kết quả bằng 3. Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK) Số? Hướng dẫn giải Hình 1: Viết số 5 sau đó viết số 9 vào ô trống. Hình 2: Viết số 10 sau đó viết số 2 vào ô trống. Bài 5: (Hướng dẫn giải bài tập số 5 SGK) Viết phép tính thích hợp: a) Có: 5 quả b) Có: 7 viên bi Thêm: 3 quả Bớt: 3 viên bi Có tất cả:....quả? Còn:....viên bi? Hướng dẫn giải a) 5 + 3 = 8. b) 7 – 3 = 4. Chương 2. Luyện tập chung – Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3 trang 90 SGK Toán lớp 1Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Số? 2 = 1 + ... 6 = 2 + ... 8 = ...+ 3 10 = 8 + .... 3 = 1 + ... 6 =...+ 3 8 = 4 + .... 10 = ...+ 3 4 = ...+ 1 7 = 1 + ... 9 = ...+ 1 10 = 6 + ... 4 = 2 + ... 7 = ...+ 2 9 = ...+ 3 10 = ...+ 5 5 = ...+ 1 7 = 4 + .... 9 = 7 +.... 10 = 10 + ... 5 = 3 +.... 8 = ...+ 1 9 = 5 + ... 10 = 0 + ..... 6 = ...+ 1 8 = 6 + ... 10 = ...+ 1 1 = 1 + .... Hướng dẫn giải 2 = 1 + 1 6 = 2 + 4 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2 3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3 4 = 3 + 1 7 = 1 + 6 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4 4 = 2 + 2 7 = 5 + 2 9 = 6+ 3 10 = 5 + 5 5 = 4 + 1 7 = 4 + 3 9 = 7 + 2 10 = 10 + 0 5 = 3 + 2 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4 10 = 0 + 10 6 = 5 + 1 8 = 6 + 2 10 = 9 + 1 1 = 1 + 0 Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Viết các số 7, 5, 2, 9, 8: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:....................................................... Hướng dẫn giải a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2. Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) Viết phép tính thích hợp: Hướng dẫn giải a) Điền vào ô trống là: 4 + 3 = 7. b) Điền vào ô trống là: 7 – 2 = 5. >> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 91, 92 SGK Toán 1: Luyện tập chung chương 2 tiếp theo |