Giải bài tập tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 Bài 4

Tiếp theo Bài 3, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 3, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 4

월요일 – thứ hai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thu-2.mp3

Từ Hán gốc: 月 (nguyệt) 曜 (diệu: ngày trong tuần) 日 (nhật)

화요일 – thứ ba

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thu-3.mp3

Từ Hán gốc: 火 (hỏa) 曜 (diệu) 日 (nhật)

수요일 – thứ tư

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thu-4.mp3

Từ Hán gốc: 水 (thủy) 曜 (diệu) 日 (nhật)

목요일 – thứ năm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thu-5.mp3

Từ Hán gốc: 木 (mộc) 曜 (diệu) 日 (nhật)

금요일 – thứ sáu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thu-6.mp3

Từ Hán gốc: 金 (kim) 曜 (diệu) 日 (nhật)

토요일 – thứ bảy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thu-7.mp3

Từ Hán gốc: 土 (thổ) 曜 (diệu) 日 (nhật)

일요일 – chủ nhật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chu-nhat.mp3

Từ Hán gốc: 日 (nhật) 曜 (diệu) 日 (nhật)

년 – năm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nam-1.mp3

Từ Hán gốc: 年 (niên)

월 – tháng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thang-1.mp3

Từ Hán gốc: 月 (nguyệt)

일 – ngày

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngay-3.mp3

Từ Hán gốc: 日 (nhật)

시 – giờ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gio-3.mp3

Từ Hán gốc: 時 (thời)

그저께 – hôm kia

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hom-kia-2.mp3

어제 – hôm qua

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hom-qua-1.mp3

오늘 – hôm nay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hom-nay-1.mp3

내일 – ngày mai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngay-mai-1.mp3

Từ Hán gốc: 來 (lai) 日 (nhật)

모레 – ngày kia, ngày mốt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngay-mot.mp3

지난해 – năm trước, năm ngoái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nam-ngoai-2.mp3

작년 – năm trước, năm ngoái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nam-truoc.mp3

Từ Hán gốc: 昨 (tạc: hôm qua) 年 (niên)

올해 – năm nay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nam-nay-2.mp3

금년 – năm nay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nam-nay-1-1.mp3

Từ Hán gốc: 今 (kim) 年 (niên)

다음 해 – năm sau

다음 – sau

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sau-2.mp3

– năm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nam-1-1.mp3

내년 – năm sau

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nam-sau-1.mp3

Từ Hán gốc: 來 (lai) 年 (niên)

지난달 – tháng trước

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thang-truoc.mp3

이번 달 – tháng này

이번

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lan-nay.mp3

Từ Hán gốc: 番 (phiên: lần, lượt)

다음 달 – tháng sau

지난주 – tuần trước

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tuan-truoc.mp3

Từ Hán gốc: 週 (chu: tuần)

이번 주 – tuần này

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tuan-nay.mp3

다음 주 – tuần sau

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tuan-sau.mp3

강사 – giảng viên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/giang-vien-1.mp3

Từ Hán gốc: 講 (giảng) 師 (sư)

계획표 – bảng kế hoạch

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bang-ke-hoach.mp3

Từ Hán gốc: 計 (kế) 劃 (hoạch) 表 (biểu)

구경하다 – ngắm, xem

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngam-1.mp3

그리고 – và

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/va.mp3

등산 – việc leo núi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/leo-nui-1.mp3

Từ Hán gốc: 登 (đăng) 山 (sơn)

명절 – ngày lễ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngay-le.mp3

Từ Hán gốc: 名 (danh) 節 (tiết)

방학 – kỳ nghỉ (của học sinh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ky-nghi.mp3

Từ Hán gốc: 放 (phóng) 學 (học) => phóng học: hết giờ, tan học

산 – núi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nui-1.mp3

Từ Hán gốc: 山 (sơn)

생일파티 – tiệc sinh nhật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tiec-sinh-nhat.mp3

설날 – ngày Tết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tet.mp3

숙제 – bài tập

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bai-tap.mp3

Từ Hán gốc: 宿 (túc) 題 (đề) => túc đề: phân công, giao việc

시험 – kỳ thi, kỳ kiểm tra

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thi-cu-1.mp3

Từ Hán gốc: 試 (thí) 驗 (nghiệm)

아르바이트 – sự làm thêm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lam-them.mp3

아름답다 – đẹp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dep-hay-1.mp3

안내 – sự hướng dẫn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/huong-da.mp3

Từ Hán gốc: 案 (án) 內 (nội)

전화번호 – số điện thoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/so-dien-thoai.mp3

Từ Hán gốc: 電 (điện) 話 (thoại) 番 (phiên: lần, lượt) 號 (hiệu: dấu hiệu)

졸업하다 – tốt nghiệp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tot-nghiep-1.mp3

Từ Hán gốc: 卒 (tốt) 業 (nghiệp)

층 – tầng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tang-1.mp3

Từ Hán gốc: 層 (tầng)

커피숍 – quán cà phê

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/quan-ca-phe-1.mp3

크리스마스 – Giáng sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/giang-sinh.mp3

Từ gốc: Christmas

파티를 하다 – tổ chức tiệc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/to-chuc-tiec.mp3

한글날 – ngày kỉ niệm chữ Hangeul

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngay-tieng-han.mp3

호 – số (phòng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/so-2.mp3

Từ Hán gốc: 號 (hiệu: dấu hiệu)

회의하다 – họp, hội nghị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hop.mp3

Từ Hán gốc: 會 (hội) 議 (nghị)

휴가 – kỳ nghỉ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/kif-nghi.mp3

Từ Hán gốc: 休 (hưu) 暇 (hạ)

평일 – ngày thường trong tuần, mọi khi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thuong-ngay.mp3

Từ Hán gốc: 平 (bình) 日 (nhật)

주중 – ngày thường trong tuần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngay-thuong-1-.mp3

Từ Hán gốc: 週 (chu) 中 (trung)

주말 – cuối tuần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cuoi-tuan-1.mp3

Từ Hán gốc: 週 (chu) 末 (mạt: cuối cùng)

B. Ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 4

1. Số Hán Hàn

Trong tiếng Hàn, có hai cách để diễn tả số đó là sử dụng số Hán Hàn và số thuần Hàn.

Khi dùng cho số điện thoại, số xe bus, chiều cao, cân nặng, địa chỉ nhà, tháng, năm, phút, giây, giá cả, chúng ta sử dụng số Hán Hàn.

Số to sẽ đọc theo đơn vị một vạn (만) thay vì hàng nghìn (천). Vậy nên 354.970 được hiểu là 35.4970 và đọc là 35 (만) 4970 (삼십오만 사천구백칠십).

Khi số hàng trăm bắt đầu bằng 1, không đọc số 1 (일). Ví dụ: 10 không đọc là 일십 mà đọc là 십. 110 không đọc là 일백십 mà đọc là 백십.

Số 0 được phát âm là 공 hoặc 영. Khi 0 xuất hiện trong số điện thoại thì đọc là 공.

0: 영, 공1: 일2: 이3: 삼4: 사5: 오6: 육7: 칠8: 팔9: 구10: 십 100: 백1.000: 천10.000: 만100.000: 십만1.000.000: 백만10.000.000: 천만

100.000.000: 억

2. 와/과 (và)

Dùng để nối hai danh từ với nhau.

Ví dụ:

교실에 책상과 의자가 있습니다 (Trong lớp học có bàn và ghế)

여기에 시계와 가방이 있습니다 (Đây là đồng hồ và túi xách)

3. 에 (vào, vào lúc)

Ví dụ:

토요일에 영화를 봅니다 (Tôi xem phim vào thứ 7 tuần này)

12월 10일에 생일 파티를 합니다 (Tôi tổ chức sinh nhật vào ngày 12 tháng 10)

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 5

Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!

Giải bài tập tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 Bài 4

Kworld hân hạnh được đồng hành cùng bạn trong Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4

Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam là bộ sách thích hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, đặc biệt là những người tự học tiếng Hàn tại nhà. Đây là bộ tài liệu tiếng Hàn được tin tưởng sử dụng trong các trường đại học và hầu hết các trung tâm trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Link mua sách tại đây

Giải bài tập tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 Bài 4

Hãy cùng học ngay cùng với Kworld nào!

A.Từ vựng Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4

Giải bài tập tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 Bài 4

tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4

Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
월요일 Thứ 2 화요일 Thứ 3
수요일 Thứ 4 목요일 Thứ 5
금요일 Thứ 6 토요일 Thứ 7
일요일 Chủ nhật.    
Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
1월=일월 Tháng 1 2월=이월 Tháng 2
3월=삼월 Tháng 3 4월=사월 Tháng 4
5월=오월 Tháng 5 6월=유월 Tháng 6
7월=칠월 Tháng 7 8월=팔월 Tháng 8
9월=구월 Tháng 9 10월=시월 Tháng 10
11월=십일월 Tháng 11 12월=십이월 Tháng 12
Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
일일 Ngày mồng 1 이일 Ngày mồng 2
삼일 Ngày mồng 3 사일 Ngày mồng 4
오일 Ngày mồng 5 육일 Ngày mồng 6
칠일 Ngày mồng 7 팔일 Ngày mồng 8
구일 Ngày mồng 9 십일 Ngày mồng 10
십일일 Ngày 11 십이일 Ngày 12
이십팔일 Ngày 28 이십구일 Ngày 29
삼십일 Ngày 30 삼십일일 Ngày 31

2022년: Năm 2022

Ngày liền kề: 

Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
어제 Hôm qua 그제, 그저께 Hôm kia
오늘 Hôm nay 내일 Ngày mai
모레 Ngày kia 글피 Ngày kìa

Tuần:

Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
지난주 Tuần trước 이번주 Tuần này
다음주 Tuần sau 이번주말 Cuối tuần này
지난주말 Cuối tuần trước 주말 Cuối tuần
다음주말 Cuối tuần sau 주일, 일주일 Một tuần
평일(주중) Ngày bình thường trong tuần    

Tháng:

Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
달, 월, 개월 Tháng 지난달 Tháng trước
이번달 Tháng này 다음달 Tháng sau
초순 Đầu tháng 중순 Giữa tháng
       

Năm: 

Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt
해, 년 Năm 연초 Đầu năm
연말 Cuối năm 작년 Năm ngoái
올해, 금년 Năm nay 내년, 다음해 Năm sau
내후년 Năm sau nữa 해당 Theo từng năm
윤년 Năm nhuận 반년 Nửa năm

II. Số đếm Hán hàn

Cách dùng của số đếm hán hàn là dùng để chỉ ngày tháng năm,  số tiền, số phòng, số xe, số điện thoại

Giải bài tập tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 Bài 4

tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4

-Số tiền: Đơn vị đếm tiền 달러: USD , 동: đồng , 원: won

+ 이것은 얼마예요? Cái này bao nhiêu tiền?

-이것은 삼십오만 동이에요 Cái này 350.000 đồng

-Ngày- tháng- năm,

+ 년: năm, 월: tháng, 일: ngày, 요일: thứ

오늘이  몇월 며칠입니까?  Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?

오늘은 10월 18일입니다. Hôm nay là ngày 18 tháng 10

오늘 무슨 요일입니까?   Hôm nay là thứ mấy ạ?

Chú ý: tháng 6 được viết,nói là:유월, tháng 10:시월

Ngày mấy không viết là 몇일 mà được viết thành 며칠)개월: số tháng

12 개월입니다. Là 12 tháng ạ.

+ 전화번호: số điện thoại

전화번호가 몇번입니까? Số điện thoại của bạn là số mấy?

전화번호는 공일육사의 구이삼의 오오팔삼입니다  số điện thoại của tôi là 01649-235-583

Chú ý khi đọc số điện thoại khoảng cách giữa các số được viết의 nhưng khi đọc thì đọc là에

B.Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4

– Liên từ nối giữa 2 danh từ, để thể hiện sự bổ sung

– Được dịch là “Và”

– Còn có nghĩa là “với” khi sử dụng trong cấu trúc (Chủ ngữ +은/는 hoặc 이/가 + Đối tượng nào đó + 하고/와/과 + Động từ)

Ví dụ:

+ 밥하고 고기를 먹어요: Tôi ăn cơm và thịt

+ 저는 친구와 학교에 가요 -> Tôi đi học với bạn tôi

Lưu ý: 와 được dùng khi danh từ đứng trước không chứa Patchim, 과 được dùng khi danh từ đứng trước chứa patchim.

II. Ngữ pháp 에 (tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4)

1. Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, chỉ nơi mà hành động hướng đến, đi với động từ di chuyển (가다đi, 오다đến, 들어가다đi vào, 들어오다đi vào…)

– 저는 학교에 가요: Tôi đi đến trường
– 방에 들어가요: Tôi đi vào phòng

2. Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, chỉ nơi mà chủ ngữ tồn tại (있다: ở, 없다: không ở…)– 책이 책상에 있어요: Quyển sách ở trên bàn

– 지우개가 필통안에 없어요: Cục tẩy không có ở trong hộp bút

3. Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, diễn tả nơi chốn đó có người, vật,… nào đó– 도서관에는 책이 많아요: Ở thư viện tôi có nhiều sách

– 침대에는노트북이 있어요: Ở trên giường có cái laptop

4. Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, diễn tả nơi mà hành động hướng tới. thường là hành động mang tính chuyển động (가다: Đi, 오다: Đến, 들어가다: Đi vào…)

– 저는 학교에 가요: Tôi đi đến trường

– 여기에 앉으세요: Mời bạn ngồi xuống đây

5. Đứng sau danh từ chỉ thời gian (Trừ 언제, 그저께. 어제, 오늘, 내일, 모레…)
– 주말에 공원에 놀러가요: Vào cuối tuần tôi đi chơi ở công viên

– 일요일에 영화를 봐요: Vào chủnhật tôi xem phim

6. Đứng sau danh từ đơn vị đếm khi hỏi giá tiền, nghĩa là “ỨNG VỚI”
– 사과한개에 얼마예요? : (ỨNG VỚI) một quả táo giá bao nhiêu?

C. File nghe tiếng hàn sơ cấp 1 bài 4

Trên đây là Ngữ pháp, từ vựng và luyện nghe của sách tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4

Nếu có bất cứ thắc mắc nào, vui lòng comment dưới phần bình luận để được Kworld giúp bạn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 tốt hơn nhé!

Tham khảo thêm những bài học tiếp theo của tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 tại đây