Giá tôn lạnh 4 dem bao nhiêu 1 m vuông năm 2024

Công ty tôn thép Hùng Tài Phát cập nhật bảng giá mới nhất về các loại tôn để khách hàng tham khảo. Điều đầu tiên công ty muốn khách hàng lưu ý là trên thị trường hiện nay có nhiều sản phẩm tôn lạnh chất lượng thấp, không rõ nguồn gốc, với tỉ lệ và độ dày không đạt tiêu chuẩn làm ảnh hưởng tới độ bền của tôn. Vì vậy để công trình có tôn lạnh của bạn có độ bền tốt nhất bạn nên sử dụng các sản phẩm tôn lạnh chính hãng từ những nhà sản xuất tôn uy tín, có xuất xứ nguồn gốc rõ rang, và có bảo hành về chất lượng sản phẩm. Các hãng tôn có uy tín cao như Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Phương Nam… đang là những thương hiệu được người tiêu dùng yêu thích và sử dụng nhiều nhất.

Giá tôn lạnh 4 dem bao nhiêu 1 m vuông năm 2024

Hình ảnh tôn lạnh

Mỗi nhà sản xuất đều có thế mạnh và thị trường riêng nhưng hầu hết đều thực hiện theo tiêu chí chung đó là cung cấp những sản phẩm tôn lợp mái chất lượng, chính hãng tới tận tay người tiêu dùng, đẩy lùi hàng giả, hàng kém chất lượng.Vì vậy để mua được tôn lạnh chính hãng, đúng giá, đúng chất lượng, bạn nên chọn những sản phẩm được sản xuất trong nước, có uy tín và hệ thống phân phối rộng.

BẢNG BÁO GIÁ CÁC LOẠI TÔN

TÔN KẼM (9 sóng vuông – 13sóng la fông)

TÔN LẠNH (9 sóng vuông -13 sóng la fông)

Độ dày

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(Khổ 1,07m)

Độ dày

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(Khổ 1,07m)

2 dem 50 2.10 44.500 Lạnh hsen 4,2 dem 4.00 74.000 2 dem 80 2.40 45.000 Lạnh hsen 4,4 dem 4.20 80.000 3 dem 20 2.80 55.000 Lạnh hsen 4,8 dem 4.40 85.000 3 dem 30 3.05 60.000 3 dme 70 3.25 64.000 Tôn nhựa 1 lớp m 35.000 4 dem 30 3.80 73.000 Tôn nhựa 2 lớp m 73.000 4 dem 60 4.20 80.000 5 dem 10 4.60 86.000

Hotline: (028) 668 79 555 – 0902 775 788 – 0901 775 788 ( Ms. Thủy ) – 0933 778 179 ( Mr. Tài )

TÔN MÀU Xanh ngọc (9 sóng vuông –5 sóng vuông – sóng tròn – 13 sóng la fông)

TÔN MÀU Xanh ngọc (9 sóng vuông-5 sóng vuông – sóng tròn – 13 sóng la fông )

Độ dày

(Đo thực tế)

T/lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(Khổ 1,07m)

Độ dày

(Đo thực tế)

T/lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(Khổ 1,07m)

2 dem 00 1.80 40.000 4 dem 50 3.50 65.000 3 dem 00 2.30 48.000 4 dem 50 3.75 70.000 3 dem 50 2.75 55.500 5 dem 00 4.30 76.000 4 dem 00 3.15 60.500 Đông Á 4,0 dem 3.35 76.000 Hoa sen 4 dem 50 4.00 92.000 Đông Á 4,5 dem 3.90 85.000 Hoa sen 5 dem 00 4.50 102.500 Đông Á 5,0 dem 4.30 94.000 Hoa sen 4 dem 00 3.50 82.000

NHÀ PHÂN PHỐI CÁCH NHIỆT CÁT TƯỜNG

Hotline: (028) 668 79 555 – 0902 775 788 – 0901 775 788 ( Ms. Thủy ) – 0933 778 179 ( Mr. Tài )

STT Diễn Giải ĐVT Giá/Mét Thành Tiền1 P1 Cát Tường 1.55m x 40m 62m2 16.130 1.000.000/ cuộn 2 P2 Cát Tường 1.55m x 40m 62m2 21.260 1.310.000/ cuộn 3 A1 Cát Tường 1.55m x 40m 62m2 18.710 1.165.000/ cuộn 4 A2 Cát Tường 1.55m x 40m 62m2 27.200 1.680.000/ cuộn 5 Băng Keo 2 mặt cuộn 36.000 6 Nẹp tôn cách nhiệt mét 3.500

Giá có thể giảm theo đơn đặt hàng – Giá trên đã bao gồm thuế VAT

CHÍNH SÁCH CHUNG : – Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM – Giao hàng tận công trình trong thành phố – Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng – Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình – Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên Kinh doanh để có giá mới nhất

Tôn 4 zem là sản phẩm tôn có độ dày 0,4mm, sẽ bao gồm các loại từ 4 zem, 4.3 zem, 4.5 zem, 4.8 zem. Đây là loại tôn phổ biến được nhiều người ưa chuộng hiện nay, nó được ứng dụng trong lợp mái, làm cửa hay vách ngăn,… Bài viết dưới đây hãy cùng BlueScope Zacs tìm hiểu về loại tôn này và giá tôn 4 zem nhé.

Độ dày tôn là gì?

Độ dày tôn được đo bằng đơn vị zem hoặc milimet (mm). Độ dày của tôn ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, chống ăn mòn, cách âm, cách nhiệt và tính thẩm mỹ của tôn. Tuỳ theo mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của công trình, người ta sẽ lựa chọn loại tôn có độ dày phù hợp.

Giá tôn lạnh 4 dem bao nhiêu 1 m vuông năm 2024
độ dày tôn

Cách quy đổi từ zem sang mm

1 zem bằng 0,1mm vậy 1mm sẽ tương đương 10 zem. Sau đây là bảng quy đổi của zem ra mm như sau:

  • 1 zem = 0,1 mm
  • 2 zem = 0,2 mm
  • 3 zem = 0,3 mm
  • 4 zem = 0,4 mm
  • 5 zem = 0.5 mm
  • 10 zem = 1 mm

Bảng giá tôn 4 zem, 0,4 mm, 4 dem được cập nhật mới nhất 2024

Dưới đây là bảng giá 4 zem tham khảo từ các thương hiệu tôn trên thị trường:

Thương hiệu Tôn 4 zem Đơn giá (vnđ/m2)Hoa Sen Tôn kẽm 4 zem Hoa Sen 85.000 Tôn lạnh 4 zem Hoa Sen 88.000 Tôn màu 4 zem Hoa Sen 91.000 Tôn sóng ngói 4 zem Hoa Sen 122.550 Tôn cách nhiệt 4 zem Hoa Sen 141.000 Đông Á Tôn kẽm 4 zem Đông Á 83.000 Tôn lạnh 4 zem Đông Á 85.000 Tôn màu 4 zem Đông Á 98.400 Tôn sóng ngói 4 zem Đông Á 115.000 Tôn cách nhiệt 4 zem Đông Á 135.000 Việt Nhật Tôn kẽm 4 zem Việt Nhật 75.000 Tôn lạnh 4 zem Việt Nhật 77.000 Tôn màu 4 zem Việt Nhật 81.000 Tôn sóng ngói 4 zem Việt Nhật 116.000 Tôn cách nhiệt 4 zem Việt Nhật 124.000 Việt Pháp Tôn kẽm 4 zem Việt Pháp 68.000 Tôn lạnh 4 zem Việt Pháp 69.000 Tôn màu 4 zem Việt Pháp 73.000 Tôn sóng ngói 4 zem Việt Pháp 107.000 Tôn cách nhiệt 4 zem Việt Pháp 115.750 Hòa Phát Tôn kẽm 4 zem Hoà Phát 77.500 Tôn lạnh 4 zem Hoà Phát 80.050 Tôn màu 4 zem Hoà Phát 83.450 Tôn sóng ngói 4 zem Hoà Phát 114.900 Tôn cách nhiệt 4 zem Hoà Phát 132.750 Nam Kim Tôn kẽm 4 zem Nam Kim 69.000 Tôn lạnh 4 zem Nam Kim 71.550 Tôn màu 4 zem Nam Kim 76.650 Tôn sóng ngói 4 zem Nam Kim 117.450 Tôn cách nhiệt 4 zem Nam Kim 135.300 Tôn Olympic Tôn 1 lớp sóng vuông 113.350 Tôn 1 lớp sóng phẳng 104.850 Tôn sóng ngói 1 lớp 4 zem 115.900 Tôn PU 3 lớp Cứng 4 zem 167.750 Tôn PU 3 lớp Kinh Tế 4 zem 163.500 Tôn cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa 4 zem 209.250

Lưu ý: Bảng giá tôn 4 zem này chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ vào số lượng mua, thời điểm, nhà cung cấp mà sẽ có mức giá khác nhau. Vì thế, để biết giá chính xác hãy liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp tôn để được tư vấn nhanh nhất.

Tôn 4 zem là gì?

Tôn lợp mái được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, và loại tôn 4 zem là loại tôn được ưa chuộng hiện nay. Với độ dày tôn chỉ 4 zem tương đương với 0.4 mm có thể giảm tả trên kết cấu nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu tác động khắc nghiệt của thời tiết. Với đa dạng màu sắc và giá thành rẻ, tôn 4 zem cũng giúp cho việc lắp đặt và thi công trở nên dễ dàng hơn. Hơn nữa, khả năng chống gỉ sét của tôn 4 zem giúp kéo dài thời gian sử dụng cà tiết kiệm chi phí bảo trì cho ngôi nhà của mình.

Giá tôn lạnh 4 dem bao nhiêu 1 m vuông năm 2024
tôn 4 zem là gì?

Ưu điểm tôn của tôn 4 zem

Tôn 4 zem là loại tôn có độ dàu 0.4 mm, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Một vài ưu điểm nổi bật của sản phẩm này:

  • Được đánh giá có khả năng chịu tải cao và độ bền lâu dài
  • Tôn 4 zem còn có khả năng chống thấm nước và mài mòn tốt, giúp bảo vệ mái nhà khỏi tác động của thời tiết và môi trường.
  • Tôn 4 zem dễ dàng trong quá trình xử lý, hàn uốn cong giúp thợ làm mái hoàn thiện các chi tiết mái nhà một cách nhanh chóng và dễ dàng.
  • Ngoài ra, tôn 4 zem còn có ưu điểm nổi bật là giá thành phù hợp, giúp tiết kiệm chi phí vật liệu trong quá trình xây dựng.
  • Tôn 4 zem còn có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng tạo hình và sơn màu theo yêu cầu của khách hàng.
  • Với tuổi thọ trung bình cao, tôn 4 zem có thể sử dụng trong nhiều năm mà không cần phải thay thế. Vì thế, sản phẩm này được đánh giá là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình xây dựng nhà của và công trình công nghiệp.

Ứng dụng của tôn 4 zem trong đời sống

Ứng dụng của tôn 4 zem trong đời sống rất đa dạng và không chỉ giới hạn trong ngành công nghiệp xây dựng, mà còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

Giá tôn lạnh 4 dem bao nhiêu 1 m vuông năm 2024
Ứng dụng tôn 4 zem

  • Ứng dụng trong nông nghiệp: Sử dụng để làm vách ngăn hoặc mái che cho các trong các nhà máy chế biến nông sản, trang trại, nhà kho bảo quản nông sản hoặc các trạm xử lý thực phẩm.
  • Ứng dụng trong giao thông: Được sử dụng để làm tấm chắn dọc và tấm che nắng cho đường cao tốc, nhà ga, bến xe hoặc các công trình khác trong giao thông.
  • Ứng dụng trong y tế: Làm tấm che cho các khu vực ngoài bệnh viện,…
  • Làm vách ngăn hoặc mái che cho khu vực sân vườn, hồ bơi, khu vực vui chơi giải trí hoặc các khu du lịch.
  • Ứng dụng trong các công trình dân dụng: Làm mái che, vách ngăn, tôn lợp cho các công trình dân dụng như nhà ở, chung cư,…

Với các ưu điểm vượt trội và đa dạng ứng dụng, tôn 4 zem là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến trên thị trường hiện nay. Nó đáp ứng tốt các yêu cầu về tiết kiệm cho phí, độ bền thẩm mỹ và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.

Một vài thương hiệu tôn 4 zem nổi tiếng hiện nay

Tôn 4 zem với nhiều ưu điểm nổi bật, là sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền vững và tính thẩm mỹ cao và đa dạng màu sắc, khả năng chống gỉ sét và giá thành hợp lý, tôn 4 zem đã ghi điểm trong lòng khách hàng. Một số thương hiệu tôn 4 zem nổi tiếng trên thị trường như:

1. Tôn Zacs®:

Là thương hiệu của tập đoàn BlueScope đến từ Úc ứng dụng công nghệ tiên tiến với khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn vượt trội. Các dòng sản phẩm tôn Zacs® của NS BlueScope Việt Nam như: tôn ZACS®+ INOK® 450, tôn ZACS®+ HOA CƯƠNG INOK® 450, tôn Zacs® Bền Màu INOK® 439 để bảo vệ mái nhà luôn vững chắc trước

2. Tôn Hoa Sen:

Tôn Hoa Sen được sản xuất dựa trên dây truyền NOF hiện đại, thân thiện với môi trường và phủ rộng trên toàn quốc, Tôn Hoa Sen là một trong những thương hiệu lớn tại Việt Nam.

3. Tôn Đông Á

Tôn Đông Á là thương hiệu nôi tiếng với đa dạng các sản phẩm như tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn mạ màu, tôn sóng ngói,… Các sản phẩm của tôn Đông Á được sản xuất bằng công nghệ hiện đại của Châu Âu đã xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới.

4. Tôn Việt Nhật

Với 3 lớp kết hợp mạ kẽm, mạ nhôm và phần sơn, Tôn Việt Nhật có khả năng chống nóng, cách nhiệt cực tốt. Là một thương hiệu tôn đáng tin cậy trên thị trường Việt Nam.

Một vài loại sóng tôn 4 zem

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại sóng được sử dụng cho tôn 4 zem, giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn cho các công trình xây dựng của mình. Trong số đó, 5 sóng, 9 sóng và 11 sóng là những loại sóng phổ biến hiện nay.

1. Tôn 4 zem 5 sóng

Sóng 5 là loại có khoảng cách giữa các mép sóng là 5cm. Với khoảng cách này, tôn 5 sóng thường được sử dụng trong các công trình nhỏ hoặc dân dụng. Sóng 5 còn có thể được sử dụng làm vách ngăn hoặc trần nhà.

2. Tôn 4 zem 9 sóng

Tôn 9 sóng là loại sóng có khoảng cách giữa các mép sóng là 9cm. Với khoảng cách này sóng 9 thường được sử dụng trong các công trình lớn như nhà xưởng, kho bãi, hay nhà thép tiền chế. Sóng 9 được đánh giá là có độ bền cao, giúp các công trình chịu được tác động lớn từ môi trường.

3. Tôn 4 dem 11 sóng

Sóng 11 là loại sóng có các khoảng cách giữa các mép sóng là 11 cm. Với khoảng cách này, sóng 11 thường được sử dụng trong các công trình có kết cấu phức tạp như nhà xưởng, khu công nghiệp, nhà tiền chế. Sóng 11 có độ cứng và độ bền cao, đồng thời giúp cho các công trình có độ chịu tốt hơn tác động của môi trường.

Vì thế, khi lựa chọn loại sóng cho tôn 4 zem, khách hàng nên cân nhắc mục đích sử dụng, sử dụng trong các công trình đồng thời tìm hiểu những đặc tính của từng loại sóng mà lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.

Tính trọng lượng tôn 4 zem như thế nào?

công thức tính trọng lượng chung là:

m (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm) x 7.85 (g/cm³)

Trong đó:

m: Trọng lượng tôn (Kg) T: độ dày tôn( mm). R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm tôn ( mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1.250 mm, 1.500mm, 2000mm, 2.030 mm, 2.500 mm. D: chiều dài của tấm tôn (mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6.000 mm, 12.000 mm (có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng).

Trọng lượng tôn 4 zem:

Dựa vào công thức trên ta có thể tính được khối lượng của tấm tôn 4 zem dựa vào công thức:

m (kg) = 0,0004 x 1 x 1 x 7850 =3,14 (kg).

Lưu ý: Công thức chung này cũng có thể áp dụng cho mọi loại tôn với các độ dày, kích thước khác nhau. Tuy nhiên trong quá trình sản xuất, sản phẩm có thể sai lệch trong khoảng cho phép.

Giá tôn lạnh 4 dem bao nhiêu 1 m vuông năm 2024
Khối lượng tôn 4 zem

Thông số sản xuất tôn 4 zem

STT Tiêu chuẩn Thông tin 1 Thép nền Theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3141 2 Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm chống ăn mòn Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm theo tiêu chuẩn TCCS 01:2015/HSG 3 Khối lượng lớp mạ AZ070 – Lượng mạ hợp kim nhôm kẽm trung bình tối thiểu đo tại 03 điểm trên 2 mặt ≥ 70 (g/m2) 4 Độ dày thành phẩm (TCT) 0.4mm; Dung sai: ± 0.02mm 5 Chiều rộng chưa cán sóng (mm) 1200 mm; Dung sai: (0 ÷ +7)mm 6 Độ bền kéo Min 550 MPa

Những lưu ý khi mua tôn 4 dem

Khi mua tôn 4 zem bạn nên xem xét lựa chọn những thương hiệu uy tín có kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm này. Bên cạnh đó, việc kiểm tra kỹ các yếu tố yêu tố cơ bản như quy cách, kích thước, chất lượng mạ và lớp tôn cũng rất quan trọng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu của công trình.

Bạn cũng nên tìm hiểu giá cả của nhiều đơn vị để đưa ra quyết định thông minh về việc mua sản phẩm với giá cả hợp lý nhất.

Địa chỉ mua tôn 4 zem, 4 dem, 0.4mm uy tín tại TPHCM

Tập đoàn BlueScope Zacs là đơn vị chuyên cung cấp tôn 4 zem, 4 dem, 0.4mm – sản phẩm tôn lợp đa năng được đánh giá cao trong ngành xây dựng. Tôn Zacs sở hữu những ưu điểm nổi trội:

  • CÔNG NGHỆ INOK® – CHỐNG RỈ SÉT VƯỢT TRỘI: Công nghệ mạ ma trận 4 lớp bảo vệ, chống rỉ sét vượt trội, đặc biệt tại mép cắt, lỗ đinh vít và vết trầy xước, bảo vệ mái nhà luôn bền đẹp theo thời gian trước những điều kiện thời tiết, môi trường khắc nghiệt.
  • CÔNG NGHỆ G-TECH™ – TẠO VÂN HOA CƯƠNG, CHỐNG BÁM BỤI: Công nghệ tạo vân bề mặt óng ánh như đá hoa cương tự nhiên, bụi dễ dàng bị rửa trôi sau cơn mưa, mang lại sự sang trọng, quý phái cho ngôi nhà.
  • HỆ SƠN SIÊU BỀN – CHỐNG PHAI MÀU, THẨM MỸ HỢP MỆNH:: Hệ sơn siêu bền chống phai màu. Bộ sưu tập màu đa dạng, thời thượng với bộ màu Phúc Lộc Thọ và Phong Thủy, phù hợp mọi cung mệnh, sở thích của mỗi gia chủ, giúp gia tăng vượng khí cho ngôi nhà. CÔNG NGHỆ ECO-COOL™ KHÁNG NHIỆT, MÁT: khả năng kháng nhiệt cao, giúp bề mặt mái tôn mát hơn đến 5 độ C, mang lại không gian thoáng mát, cho ngôi nhà.