Idiom(s): get (a)hold of sth Theme: ACQUISITION Show to obtain something. nhận (một)1. Theo nghĩa đen, để nắm lấy và giữ chặt ai đó bằng tay của một người. Viên cảnh sát vừa bắt được nghi phạm trước khi anh ta có thể bỏ chạy. Em gái tui đã nhìn thấy tui trong đám aroma của mẹ chúng tui để giữ cho mình bất rơi nước mắt. Để liên lạc và giao tiếp thành công với một người. Tôi vừa không thể gặp anh tui vào cuối tuần, tui hy vọng anh ấy ổn. Để giành được toàn quyền kiểm soát, ảnh hưởng hoặc quyền lực đối với một. Chà, một khi các công ty nắm được vị trí của một chính trị gia, thật dễ dàng để đoán được lợi ích của thượng nghị sĩ hoặc nghị sĩ đó sẽ nằm ở đâu. Cơn nghiện dường như vừa hoàn toàn lấn át John. Để thu hút sự chú ý, quan tâm hoặc trí tưởng tượng của một người. Cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô ấy vừa khiến tui say mê và bất thể rời mắt cho đến khi tui đọc nó từ đầu đến cuối .. Xem thêm: ahold, get, of. Xem thêm:Xin chào các bạn, tuy đã quá nửa đêm nhưng vì có người vừa xem phim ma xong về không ngủ được nên lại phải học tiếp nhé ^^! Hôm nay chúng mình cùng học cách diễn đạt, “to get hold of somebody/something” nào!! Chúng ta đều biết, “hold” động từ là “cầm”, “nắm”, “giữ”; danh từ là “sự cầm”, “sự nắm”, “sự giữ”. Vậy, “to get hold of somebody/something” có phải nghĩa là “cằm nắm ai đó/vật gì đó” không? ^^ Theo một nghĩa nào đó, đúng vậy. “To get hold of something” có thể hiểu theo đúng nghĩa đen là “cầm, nắm, sờ tay vào một thứ gì đó”, có nghĩa là có được thứ đó, nhưng thường là hơi khó khăn một chút vì phải tìm kiếm. Ví dụ, “I finally got hold of the book that everyone was talking about”, cuối cùng tau cũng tìm được cuốn sách mà mọi người cứ nhặng cả lên ^^ hay, “It’s difficult to get hold of a Hermes Birkin”, rất khó để sở hữu một chiếc Birkin như chị Trinh cạp đất ^^ Đối với “to get hold of somebody” thì phải hiểu rộng ra một chút, có nghĩa là “tìm kiếm” được ai đó nhưng không nhất thiết phải “sờ nắn” ^^, có nghĩa là không nhất thiết phải “physical”, phải hiện diện về mặt vật chất mà có thể là liên lạc với người ta thông qua các phương tiện (điện thoại, email etc.), nhưng cũng khá khó khăn. Ví dụ, mình có việc cần liên lạc với con bạn nhưng không làm sao mà liên lạc được với nó, mình bảo, “I don’t know what she’s up to but I just can’t get hold of her”, không biết nó làm gì mà không liên lạc được. Hoặc, “If you can get hold of Duong, tell her she owes me 5 bucks”, nếu có gặp được cái Duong, nói nó nợ tau 5 đồng ghen mầy ^^! Nhiều bạn inbox chị mỗi ngày hỏi về các cách diễn đạt khó các e không hiểu, nhưng chị ko thể trả lời hết được vì chị bận lắm, nên khi cuối cùng chị trả lời tin nhắn, thì các bạn bảo “Finally I could get hold of chị Trang” ^^! Để hệ thống các cách diễn đạt c post mỗi ngày, các e vào www.ieltstrangbui.com phần các cách diễn đạt nhé. Chúc mọi người học tập và chia sẻ vui vẻ nghen ^^ "Get ahold of (one)" = Kiểm soát, nắm giữ, điều khiển ai; có thể liên lạc hoặc trò chuyện được với ai.Ví dụ It's the weekend and I can't get ahold of my doctor? Call the emergency room first and inform them you are displaying COVID-19 symptoms. Last Saturday 91-year-old John Derrick, Sr. was admitted to the ER at Health First’s Viera Hospital related to his chronic pneumonia (viêm phổi kinh niên). He was due to be discharged three days later, but for over a week now he’s been unable to return to his assisted living facility. The hold up: he couldn’t secure a negative COVID-19 test result. “Trying to get ahold of anyone is just like a black hole,” his 61-year-old son, John Derrick, Jr. told FLORIDA TODAY over the weekend. “He kind of introduced me to them, and we started going metal-detecting together occasionally,” he said. “Then we decided we’d start a Facebook page and post our finds there.” Then, one year ago, the group was out at the Garfield County Fairgrounds when a golden, Texas Tech, Aggie class ring was discovered. The group decided to track down the owner and return it. “It took us about a month and a half to get ahold of the guy,” he said. “But we got ahold of him and returned it.” Liên hệ được với ai đó, thường là bằng điện thoại (to contact someone or communicate with someone, usually by telephone) Tiếng Việt có cách dùng tương tự:Tóm được (ai đó)… Ví dụ:🔊 Play The real estate agent couldn’t get hold of them before the house was sold to someone else. They never answered their phone. Tay nhân viên môi giới không thể liên hệ với họ trước khi căn nhà bị bán cho người khác. Họ không trả lời điện thoại. 🔊 Play I must get hold of Vanessa to see if she can babysit. Tôi phải liên hệ với Vanessa để hỏi xem cô ấy có trông trẻ được không. Cách dùng:Có ba version, nghĩa giống nhau: Get hold of Get a hold of (dễ phát âm hơn) Get ahold of (dễ phát âm hơn) Bên dưới là kết quả kiểm tra tần suất sử dụng của ba version này trên google books trong giai đoạn từ năm 1800 đến năm 2000. Có thể thấy get hold of là version được dùng nhiều nhất. Thành ngữ có cấu trúc tương tự:get hold of oneself get hold of someone get hold of something
LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH 🔊 Play get hold of someone 🔊 Play The real estate agent couldn’t get hold of them before the house was sold to someone else. They never answered their phone. 🔊 Play I must get hold of Vanessa to see if she can babysit. BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:GRADED QUIZ INSTRUCTIONS:Idioms to use:
Number of questions: 10 Time limit: No Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly). Have fun! Time limit: 0 Quiz Summary0 of 10 questions completed Questions:
InformationYou have already completed the quiz before. Hence you can not start it again. Quiz is loading... You must sign in or sign up to start the quiz. You must first complete the following: ResultsQuiz complete. Results are being recorded. Results0 of 10 questions answered correctly Time has elapsed You have reached 0 of 0 point(s), (0) Earned Point(s): 0 of 0, (0) Average score Your score
Categories
CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng trong thực tế một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: TOSS UP. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ... FROM SCRATCH nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, có hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ... GET OUT OF HAND nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: MAKE UP HIS MIND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TOUCH AND GO. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: LET IT SLIDE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... more... Cách dùng WHOM | Đại từ quan hệ | Nên biết Bài này giới thiệu cách dùng WHOM trong mệnh đề quan hệ. Đây là đại từ quan hệ chỉ hay ... Danh từ ghép: Cách dùng và những lưu ý đặc biệt Danh từ ghép là gì, cách dùng, cách phát âm, cách viết (chính tả) của danh từ ghép có gì ... Cách dùng Tính động từ – Participial adjective Bài này nói về cách dùng phân từ của động từ như tính từ. Tiếng Anh gọi dạng này là ... Danh từ ghép: Cấu trúc “danh từ + danh từ” | Bài 1: Cơ bản Loạt bài chuyên sâu về ngữ nghĩa của một trong các cấu trúc cực kỳ phổ biến của danh từ ... Cách chia động từ trong mệnh đề quan hệ Bài này giới thiệu cách chia động từ trong mệnh đề quan hệ, cho cả trường hợp mệnh đề quan ... Ngữ pháp tiếng Anh – English Grammar Ngữ pháp nói chung và ngữ pháp tiếng Anh nói riêng là gì? Tại sao cần biết nó? Học nó ... Cách dùng Động từ nguyên thể | To-Infinitives | Cần biết Bài này giới thiệu cách dùng động từ nguyên thể có "to" - to infinitives trong tiếng Anh. Thông tin ... Determiners thông dụng: Cách dùng Cách dùng các Determiners thông dụng trong tiếng Anh. Thông dụng tới mức không thể không đọc để tránh mắc ... Cách dùng Đại từ phản thân – Reflexive Pronouns Bài này giới thiệu cách dùng Đại từ phản thân - Reflexive Pronouns, và các lưu ý đặc biệt. Không ... Các loại danh từ trong tiếng Anh – types of nouns Danh từ trong tiếng Anh được chia thành nhiều loại, tùy theo các tiêu chí khác nhau. Việc nắm vững ... |