Geographic la gì

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của GEOGRAPHIC? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của GEOGRAPHIC. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của GEOGRAPHIC, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của GEOGRAPHIC

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của GEOGRAPHIC. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa GEOGRAPHIC trên trang web của bạn.

Geographic la gì

Tất cả các định nghĩa của GEOGRAPHIC

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của GEOGRAPHIC trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

từ viết tắtĐịnh nghĩaGEOGRAPHICCơ hội toàn cầu vốn chủ sở hữuGEOGRAPHICDoanh nghiệp địa không gian văn phòngGEOGRAPHICDầu động cơ khíGEOGRAPHICGene Expression OmnibusGEOGRAPHICGeorgeGEOGRAPHICGeorgetown, Guyana - TimehriGEOGRAPHICGeorgiaGEOGRAPHICGeosynchronousGEOGRAPHICGrantmakers cho tổ chức hiệu quảGEOGRAPHICGrass Roots tổ chức kinh tếGEOGRAPHICGroton kỹ thuật Trung tâmGEOGRAPHICGrupo đặc biệt là de OperacionesGEOGRAPHICHTX ưu tú toàn cầuGEOGRAPHICHoạt động tham gia toàn cầuGEOGRAPHICMàu xanh lá cây trái đất tổ chứcGEOGRAPHICMôi trường toàn cầu OutlookGEOGRAPHICNhân viên sau đại học tổ chứcGEOGRAPHICNhóm trên những quan sát trái đấtGEOGRAPHICNăng lượng xanh OhioGEOGRAPHICOunce vàng tương đươngGEOGRAPHICQuỹ đạo trái đất GeosynchronousGEOGRAPHICQuỹ đạo địa tĩnhGEOGRAPHICSau đại học tổ chức AnhGEOGRAPHICTổng giáo dục kết quảGEOGRAPHICVăn phòng giáo dục địa nhiệtGEOGRAPHICVăn phòng điều hành nhómGEOGRAPHICĐịa kỹ thuật văn phòngGEOGRAPHICĐịa lýGEOGRAPHICĐịa tĩnh trái đất Orbiter/ing

geographical /dʤiə'græfik/ (geographical) /dʤiə'græfikəl/
  • tính từ
    • (thuộc) địa lý
      • a geographic map: bản đồ địa lý


  • distribution (of geographical zones): sự phân bố vùng địa lý
  • geographical azimuth: góc phương vị địa lý
  • geographical distribution: sự phân phối địa lý
  • geographical environment: môi trường địa lý
  • geographical information system: hệ thông tin địa lý
  • geographical information system (GSl): hệ thống thông tin địa lý
  • geographical landscape: cảnh quan địa lý
  • geographical latitude: vĩ độ địa lý
  • geographical longitude: kinh độ địa lý
  • geographical mile: dặm địa lý
  • geographical mile: dặm địa lý (1853m, Anh)
  • geographical north: phương bắc địa lý
  • geographical orientation: hướng địa lý
  • geographical pole: cực địa lý
  • geographical sharing: sự phân chia địa lý
  • geographical survey: sự khảo sát địa lý
  • geographical zone of recreation: địa lý khu vực nghỉ ngơi
  • natural geographical environment: môi trường địa lý tự nhiên

  • mile nautical (or sea mile, geographical mile) = 2.206 yards

    o   (thuộc) địa lý


    Xem thêm: geographic, geographic


    geographic /dʤiə'græfik/ (geographical) /dʤiə'græfikəl/
    • tính từ
      • (thuộc) địa lý
        • a geographic map: bản đồ địa lý


  • GIS (geographical information system or geographic information system): hệ thống thông tin địa lý
  • geographic (al) coordinates: tọa độ địa lý
  • geographic (al) map: bản đồ địa lý
  • geographic (al) meridian: kinh tuyến địa lý
  • geographic (al) north: phương Bắc địa lý
  • geographic azimuth: phương vị địa lý
  • geographic data: tọa độ địa lý
  • geographic data: dữ liệu địa lý
  • geographic data set: dạng dữ liệu địa lý
  • geographic database: CSDL địa lý
  • geographic distribution: sự phân bố địa lý
  • geographic equator: xích đạo địa lý
  • geographic factor: yếu tố địa lý
  • geographic feature: đối tượng địa lý
  • geographic graticule: lưới địa lý
  • geographic latitude: vĩ độ địa lý
  • geographic line: tuyến mạng địa lý
  • geographic net: lưới tọa độ địa lý
  • geographic point: điểm địa lý
  • geographic pole: cực địa lý
  • geographic position: tọa độ địa lý
  • geographic range: vùng địa lý
  • geographic variation: thay đổi địa lý
  • geographic zone: vùng địa lý


  • Xem thêm: geographical, geographical


    Two ladies in heaven
    Long
    1st woman: Hi Wanda!
    2nd woman: Ohmigod, Sylvia! How did you die?
    1st woman: I froze to death.
    2nd woman: How horrible!
    1st woman: It wasn't so bad. After I quit shaking from the cold, I began to get warm and sleepy and finally died a peaceful death. What about you?
    2nd woman: I had a massive heart attack. I suspected my husband was cheating, so I came home early to catch him. But instead I found him all by himself in the den watching TV.
    1st... Two ladies in heaven
    Long
    1st woman: Hi Wanda!
    2nd woman: Ohmigod, Sylvia! How did you die?
    1st woman: I froze to death.
    2nd woman: How horrible!
    1st woman: It wasn't so bad. After I quit shaking from the cold, I began to get warm and sleepy and finally died a peaceful death. What about you?
    2nd woman: I had a massive heart attack. I suspected my husband was cheating, so I came home early to catch him. But instead I found him all by himself in the den watching TV.
    1st woman: So then what happened?
    2nd woman: I was so sure there was another woman in the house that I started running all over the house looking, I ran up into the attic to search and then down into the basement. Then I went through every closet and checked under the beds. I kept this up until I had looked everywhere in the house. Finally I became so exhausted that I just keeled over with a heart attack and died,.
    1st woman: Too bad you didn't look in the freezer. We'd both still be alive.(Theo yêu cầu của hanhdang)
    Xem thêm.