Dung dịch cồn asa như thế nào là đạt

ASA có ạng vên uống và ung ịch cồn bô a hường được sử ụng khá phổ bến rong đều rị các vấn đề ngoà a. Trước kh sử ụng ASA, cần uân hủ những hướng ẫn quan rọng để đảm bảo an oàn.

    Tên gốc: Acylsalcylc ac (ASA).Tên bệ ược: Asprn.Phân loạ: huốc đều rị vêm, hạ số.

Thông n về huốc ASA

Thuốc ASA có hành phần chính ừ Acylsalcylc ac. Loạ huốc này hường được bào chế ướ ạng Ax Acylsalcylc vên uống và ung ịch cồn ASA. Mỗ ạng huốc có mộ số đểm khác bệ rong đều rị cần lưu ý.

1. Thành phần huốc ASA

Thành phần huốc ASA ạng vên:

    Hoạ chấ Acylsalcylc Ac (Asprn), mộ ẫn xuấ của Ac Salcylc.

Thành phần huốc ASA ạng ung ịch cồn:

    Hoạ chấ Ac Acylsalcylc.Nar Salcyla.Ehanol 96%.
Thuốc ASA ạng vên nén vớ hành phần chính là Acylsalcylc Ac

2. Công ụng huốc ASA

Công ụng của ASA ạng vên

    Tác ụng gảm đau, sử ụng cho những vị rí lưng, đầu, cổ, các khớp.Hỗ rợ gảm số mức độ vừa và nhẹ.Cả hện ình rạng vêm sưng.

Công ụng của ung ịch cồn ASA

    Làm sạch bề mặ a.Hỗ rợ đều rị các vấn đề về a.Loạ bỏ các loạ v khuẩn, v nấm.

3. Chỉ định sử ụng huốc ASA

Chỉ định sử ụng huốc ASA cho ừng ạng bào chế bao gồm:

Chỉ định đố vớ huốc ASA ạng vên

    Sử ụng gảm đau rong những rường hợp đau nhức xương khớp, đau đầu, đau nửa đầu, đau ây hần knh, đau răng, đau cơ và mộ số ạng đau nhức khác.Hỗ rợ gảm đau đố vớ đau m và độ quỵ (cần có sự ho õ sá của bác sĩ).Ngăn ngừa cục máu đông cho bệnh nhân sau phẫu huậ, sử ụng cho ngườ sau đều rị hay khớp háng (sử ụng ướ sự ho õ của bác sĩ).Gảm ác động, đặc ính đông máu của ểu cầu đố vớ những rường hợp bệnh nhân phẫu huậ động mạch.

4. Chống chỉ định

Chống chỉ định sử ụng ASA ạng vên uống đố vớ những rường hợp

    Bệnh nhân bị ị ứng quá mẫn vớ bấ kỳ hành phần nào của huốc.Những rường hợp phụ nữ đang mang ha (đặc bệ là rong 3 háng cuố của ha kỳ).Chống chỉ định cho bệnh nhân ễ bị chảy máu, ngườ mắc bệnh máu khó đông.Thận rọng vớ những bệnh nhân đang đều rị bằng mhorxa vớ lều ùng ừ 15 mg mỗ uần rở lên.Thận rọng kh sử ụng cho những rường hợp ngườ loé ạ ày và ngườ có ền sử loé ạ ày.Bệnh nhân bị ị ứng nặng, bệnh nhân có phản ứng hn suyễn lên quan đến salcyla hoặc các loạ huốc chống vêm không sro khác (NSAID). Đển hình là clofnac, buprofn, nomhacn, naproxn,…Thận rọng đố vớ bệnh nhân mắc các vấn đề về chuyển hóa như bệnh nhân suy hận nặng, bệnh nhân suy gan nặng, những rường hợp bị suy m sung huyế nặng.

Chống chỉ định sử ụng ung ịch cồn ASA đố vớ những rường hợp

    Bệnh nhân mẫn cảm vớ bấ cứ hành phần nào rong ung ịch cồn ASA.Thận rọng kh sử ụng cho những rường hợp bệnh nhân ngoà a có các vế hương hở.

*Trao đổ vớ bác sĩ rước kh ùng huốc ASA đố vớ những rường hợp chống chỉ định, hận rọng để đảm bảo an oàn rước kh sử ụng huốc.

Dung ịch cồn ASA vớ hoạ chấ chính là Acylsalcylc Ac và mộ số hành phần khác

5. Mộ số ác ụng phụ của huốc ASA

Tác ụng phụ của huốc ASA ạng ung ịch cồn

    Xuấ hện các phản ứng kích ứng, ngứa, ửng đỏ sau kh sử ụng ung ịch cồn ASA.Mộ số bệnh nhân có hể gặp hện ượng nổ mề đay, khó chịu.Ngoà ra bệnh nhân cũng có hể gặp phả mộ số ác ụng phụ khác sau kh bô ung ịch cồn ASA.

Tác ụng phụ của huốc ASA ạng vên nén

    Xuấ hện các rệu chứng khó chịu về êu hóa, có hể xuấ hện cảm gác đau bụng vớ nhều mức độ khác nhau ừ nhẹ đến vừa, bụng có cảm gác cồn cào.Có cảm gác buồn nôn, nôn, ợ nóng, khó êu sau kh sử ụng huốc.Xuấ hện các rệu chứng ù rong a.Có các ấu hệu đau nhức cơ, ấu hệu chuộ rú.Xuấ hện các ấu hệu chảy máu ạ nướu, chảy máu mũ, bầm ím, ểu ra máu, ho ra máu, không cầm máu ạ vế cắ, vế hương hở.

*Lưu ý: 

Mộ số ác ụng phụ khác có hể không được lệ kê đầy đủ rong anh sách rên, cần lưu ý các rệu chứng bấ hường sau kh sử ụng huốc. Đố vớ huốc ASA ạng vên nén, cần ngưng ùng huốc và đến cơ sở y ế ngay nếu xuấ hện những ác ụng phụ ở mức độ nặng, bao gồm:

    Dấu hệu mấ hính lực.Các rệu chứng xuấ huyế ạ ày (phân đn hoặc màu cà phê, hắc ín, nôn ra máu hoặc phun ra máu ươ, máu sẫm,…).Các rệu chứng ị ứng nặng như khó hở, co rú các cơ, sưng mặ, cổ họng,…

6. Mộ số ương ác vớ huốc ASA

Tương ác vớ rượu

Sử ụng rượu sau kh ùng huốc ASA ạng vên uống có hể gây xuấ huyế ạ ày. Cần chú ý ránh sử ụng rượu, ba, các hức uống có cồn khác sau kh sử ụng huốc ASA ạng vên uống.

Tương ác vớ huốc chống đông máu

ASA ạng vên uống có hể ảnh hưởng đến ác ụng của mộ số huốc chống đông máu. Nên hỏ ý kến bác sĩ rong những rường hợp đang đều rị bằng huốc chống đông máu. Suố hờ gan sử ụng huốc ASA, bệnh nhân cũng cần chú ý những ương ác vớ huốc chống đông máu để đảm bảo an oàn.

Tương ác vớ huốc đều rị hô hấp

Thận rọng kh sử ụng các huốc đều rị những bệnh hô hấp như hn suyễn, đều rị khó hở, các vấn đề về polyp mũ. Ngoà ra, bệnh nhân cũng cần hận rọng kh sử ụng ASA cùng vớ mộ số loạ huốc đều rị hô hấp khác.

Tương ác vớ huốc đều rị ểu đường

Thuốc ASA ạng vên có hể làm ăng ác ụng của mộ số loạ huốc đều rị ểu đường như Glybur. Ngoà ra ASA cũng có hể ảnh hưởng đến suln của bệnh nhân đang sử ụng huốc đều rị bệnh ểu đường.

Tương ác vớ huốc glucos-6-phospha hyrognas

Tương ác của ASA vớ huốc glucos-6-phospha hyrognas có hể ảnh hưởng đến các ế bào hồng cầu. Sự ương ác có hể gây vỡ hồng cầu và ẫn đến ình rạng hếu máu.

Tương ác vớ huốc đều rị Gou

Bệnh nhân sử ụng các loạ huốc đều rị Gou có hể gây ảnh hưởng đến mức ac urc rong cơ hể, đô kh có hể ảnh hưởng đến ình rạng á phá bệnh. Tương ác của ASA vớ các loạ huốc đều rị Gou có hể làm khở phá rệu chứng Gou như đau, ấm, sưng các khớp, có các rệu chứng khó ểu.

*Hỏ ý kến bác sĩ về những ương ác huốc có hể xảy ra kh sử ụng huốc ASA nếu đang sử ụng các loạ huốc đều rị khác. Thông báo cho bác sĩ về ấ cả những loạ huốc đang đều rị, bao gồm những loạ huốc kê oa và huốc không kê oa.

7. Lều ùng và cách sử ụng ASA

Lều ùng và cách sử ụng ASA uân hủ ho hướng ẫn đều rị của bác sĩ ùy ho ừng rường hợp đều rị cụ hể. Không ự ý sử ụng huốc ASA kh chưa có chỉ định và hướng ẫn ch ế.