Đoạn văn ngắn tiếng anh về thời tiết năm 2024

Khi muốn hỏi về thời tiết hiện tại như thế nào, ta có thể hỏi bằng hai cách, sử dụng từ để hỏi là “What” và “How”

Câu hỏi về thời tiết với “What”

Đối với câu hỏi thời tiết với What, ta có cấu trúc như sau:

What+be+the weather+(in +Địa điểm) like?

Trong đó, động từ tobe được chia theo thì của câu

Ví dụ 1: What is the weather in Hanoi like today? (Thời tiết hôm nay ở Hà Nội như thế nào?)

-> Ở đây, người hỏi hỏi về thời tiết ở thời điểm hiện tại, nên động từ tobe là “is”

Ví dụ 2: What was the weather in Hanoi like last week? (Thời tiết tuần trước ở Hà Nội như thế nào?)

-> Ở đây, người hỏi hỏi về thời tiết ở thời điểm: tuần trước, là ở trong quá khứ, nên động từ tobe là “was”

Câu hỏi về thời tiết với “How”

Đối với câu hỏi thời tiết với How, ta có cấu trúc như sau:

How+be+the weather?

Trong đó, động từ tobe được chia theo thì của câu

Lưu ý: Câu hỏi về thời tiết với “How” không chứa từ LIKE trong câu.

Ví dụ 1: How is the weather in Hanoi today? (Thời tiết hôm nay ở Hà Nội như thế nào?)

-> Ở đây, người hỏi hỏi về thời tiết ở thời điểm hiện tại, nên động từ tobe là “is”

Ví dụ 2: How was the weather in Hanoi last week? (Thời tiết tuần trước ở Hà Nội như thế nào?)

-> Ở đây, người hỏi hỏi về thời tiết ở thời điểm: tuần trước, là ở trong quá khứ, nên động từ tobe là “was”

Cách trả lời về thời tiết trong tiếng Anh

Đối với 2 cách hỏi trên, ta có thể trả lời bằng những mẫu câu sau:

It’s + tính từ chỉ thời tiết (windy, sunny, cold,...)

It’s + nhiệt độ…

Ví dụ:

A: What is the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

B: It’s very sunny here. (Ở đây đang nóng lắm.)

C: Yeah right, it’s 33 degree Celsius now. (Đúng vậy, bây giờ đang là 33 độ C)

Đọc thêm: Hỏi đường bằng tiếng Anh

Từ vựng và collocation cơ bản về thời tiết

Đoạn văn ngắn tiếng anh về thời tiết năm 2024

Miêu tả trời quang/nhiều mây

Bright

  • Phiên âm: /braɪt/
  • Dịch nghĩa: sáng sủa, nhiều ánh sáng
  • Ví dụ: The sky looks kind of bright today. (Bầu trời hôm nay trông thật sáng sủa.)

Sunny

  • Phiên âm: /ˈsʌn.i/
  • Dịch nghĩa: nhiều nắng
  • Ví dụ: We are going camping tomorrow because it is forecast to be sunny. (Chúng tôi sẽ đi cắm trại ngày mai bởi vì thời tiết dự đoán rằng mai sẽ nhiều nắng.)

Cloudy

  • Phiên âm: /ˈklaʊ.di/
  • Dịch nghĩa: âm u
  • Ví dụ: It’s pretty cloudy today. I think it’s going to rain heavily. (Hôm nay trông trời khá âm u đấy. Tôi nghĩ rằng trời sắp mưa to.)

Foggy

  • Phiên âm: /ˈfɑː.ɡi/
  • Dịch nghĩa: sương mù dày
  • Ví dụ: You should take a warm coat with you because it’s very foggy outside. (Cậu nên mang theo một cái áo khoác dày bởi vì bên ngoài đang có sương mù dày lắm.)

Overcast

  • Phiên âm: /ˈoʊ.vɚ.kæst/
  • Dịch nghĩa: âm u, nhiều mây
  • Ví dụ: I feel bad whenever I see an overcast sky. (Tôi thấy tệ mỗi khi tôi thấy bầu trời nhiều mây và âm u.)

Miêu tả các kiểu mưa

Torrential rain

  • Phiên âm: /tɒˈrɛnʃəl reɪn/
  • Dịch nghĩa: mưa xối xả
  • Ví dụ: We had to cancel our camping trip because of the torrential rain. We should have checked the weather forecast. (Chúng tôi phải huỷ bỏ chuyến đi cắm trại bởi trời mưa xối xả. Đáng nhẽ chúng tôi nên xem dự báo thời tiết trước khi đi.)

It’s raining cats and dogs

  • Phiên âm: /ɪts ˈreɪnɪŋ kæts ænd dɒgz/
  • Dịch nghĩa: thành ngữ chỉ mưa lớn
  • Ví dụ: It’s raining cats and dogs outside. You should take an umbrella with you. (Ngoài trời đang mưa lớn đấy. Bạn nên cầm theo một chiếc ô.)

Shower

  • Phiên âm: /ˈʃaʊ.ɚ/
  • Dịch nghĩa: cơn mưa ngắn
  • Ví dụ: You are soaked. Did you get caught in the light shower? (Bạn trông ướt nhẹp. Bạn có bị mắc trong cơn mưa nhẹ không?)

Miêu tả các kiểu gió

Breeze

  • Phiên âm: /briːz/
  • Dịch nghĩa: cơn gió nhẹ, sảng khoái
  • VÍ dụ: A light breeze came off the sea, bringing the fresh atmosphere. (Cơn gió nhẹ thoảng qua biển, mang theo không khí mát mẻ và trong lành.

Windy

  • Phiên âm: /ˈwɪn.di/
  • Dịch nghĩa: trạng thái gió thổi liên tục
  • Ví dụ: It is cold and windy for most of the week. (Trời sẽ lạnh và có nhiều gió trong hầu như cả tuần.)

Hurricane

  • Phiên âm: /ˈhɝː.ɪ.kən/
  • Dịch nghĩa: bão, lốc xoáy
  • Ví dụ: The hurricane last night caused serious damage, both financially and emotionally. (Cơn lốc xoáy tối qua đã gây nhiều thiệt hại cả về mặt tài chính và tinh thần.)

Miêu tả nhiệt độ

Scorching hot

  • Phiên âm: /ˈskɔːr.tʃɪŋ hɑːt/
  • Dịch nghĩa: rất nóng nực
  • Ví dụ: It is scorching hot outside. Let’s go out for some ice cream! (Ngoài trời đang nóng lắm. Đi ăn một vài que kem thôi!)

Bitterly cold

  • Phiên âm: /ˈbɪt̬.ɚ.li koʊld/
  • Dịch nghĩa: lạnh cóng
  • Ví dụ: It is bitterly cold outside. You should take a trenchcoat with you. (Bên ngoài trời đang lạnh tê tái. Bạn nên mang theo cái áo choàng theo.)
    Xem thêm: Những câu chào hỏi tiếng Anh thông dụng trong nhiều tình huống

Bài tập vận dụng

Ex1: Sắp xếp từ để tạo thành câu có nghĩa

1. What / like / is / weather / the / today?

..............................................................................................

2. was / very / It / outside / cold.

..............................................................................................

3. How / yesterday? / was / weather / the

..............................................................................................

4. It / rainy / today. / is / the / umbrella. / Take

..............................................................................................

5. foggy / is / It / today. / hardly / see / anything. / I / can

..............................................................................................

6. was / What / weather / like / the / weekend? / at / the

..............................................................................................

7. sunny. / On / morning / Saturday / was / It

..............................................................................................

8. was / cold / , but / It / it / snow. / didn’t

..............................................................................................

9. windy? / Was / very / It

..............................................................................................

10. It / cold / was. / put / coat / I / to / on / a / had

..............................................................................................

11. weather / is / The / hot / the / in / summer.

..............................................................................................

12. go / swimming / I / when / it’s / often / hot.

..............................................................................................

13. week? / How / the / was / weather / last

..............................................................................................

14. like / wearing / jackets / I / cold. / It’s / when

..............................................................................................

15. forget / Don’t / take / your / to / umbrella. / rainy / today. / It’s

..............................................................................................

Đáp án:

  1. What is the weather like today?
  2. It was very cold outside.
  3. How was the weather yesterday?
  4. Take the umbrella. It is rainy today.
  5. It is foggy today. I can hardly see anything.
  6. What was the weather like at the weekend?
  7. It was sunny on Saturday morning.
  8. It was cold, but it didn’t snow.
  9. Was it very windy?
  10. It was cold. I had to put on a coat.
  11. The weather is hot in the summer.
  12. I go swimming when it’s hot.
  13. How was the weather last week?
  14. I like wearing jackets when It’s cold.
  15. Don’t forget to take your umbrella. It’s rainy today.

Tổng kết

Bài viết trên đã cung cấp cho người đọc , đồng thời đưa ra những từ vựng cơ bản cần nắm vững kèm theo bài tập vận dụng về chủ đề: Hỏi thời tiết bằng tiếng anh. Để có thể thành thạo sử dụng các cụm từ trên, thí sinh nên cố gắng sử dụng những cụm từ trên vào trong bài viết và trong cuộc sống thường ngày.