Điểm chuẩn vào đại học cần thơ năm 2023

Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh năm 2022 với tổng 7.560 chỉ tiêu tuyển sinh cho hệ đại học chính quy và các chương trình đào tạo chất lượng cao.

Trường là một trong ba trường đại học tại Việt Nam đạt chuẩn đào tạo quốc tế của Hệ thống đại học ASEAN. Ngoài đào tạo, trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý của Việt Nam. Vậy năm 2022 trường tuyển sinh như thế nào? Các ngành đại học Cần Thơ là gì? Học phí Đại học Cần Thơ là bao nhiêu? Mời các bạn hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.

I. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

Chiều 30/6, Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn các ngành xét tuyển điểm học bạ THPT, cao nhất là 29,25 điểm.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Trường Đại học Cần Thơ bằng phương thức 3 dao động từ 19,50 đến 29,25 điểm.

Trong đó, các ngành có điểm trúng tuyển 29,25 gồm: Tài chính – Ngân hàng; Kinh doanh Quốc tế, Marketing, Công nghệ thông tin.

Xem chi tiết bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT năm 2022 của Đại học Cần Thơ:

Điểm chuẩn vào đại học cần thơ năm 2023

Điểm chuẩn vào đại học cần thơ năm 2023

Điểm chuẩn vào đại học cần thơ năm 2023

Điểm chuẩn vào đại học cần thơ năm 2023

Điểm chuẩn vào đại học cần thơ năm 2023

II. Giới thiệu Đại học Cần Thơ

  • Mã trường: TCT
  • Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: 0292.3872728 E-mail: [email protected]
  • Hotline: 0886889922 Facebook: www.facebook.com/ctu.tvts/
  • Website: http://tuyensinh.ctu.edu.vn

III. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2022

Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.560

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

TT

Mã ngành

Tên ngành, học phí

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

Điểm trúng tuyển năm 2021

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Học bạ

Điểm thi

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)
33 triệu đồng/năm

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

21,00

19,50

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
33 triệu đồng/năm

40

40

19,50

15,00

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

19,50

16,75

4

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

24,25

20,75

5

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

A01, D01, D07

40

A00, A01,
D01, D07

22,00

20,75

6

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

30 triệu đồng/năm

40

40

19,50

19,50

7

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

25,75

24,00

8

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

9

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

33 triệu đồng/năm

80

40

10

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

33 triệu đồng/năm

40

40

11

7340201C

Tài chính-Ngân hàng (CLC)
33 triệu đồng/năm

80

40

26,25

24,50

12

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)
33 triệu đồng/năm

80

40

27,00

25,00

13

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

33 triệu đồng/năm

80

D01, D14, D15

40

D01, D14,
D15, D66

26,25

25,00

2. Chương trình đào tạo đại trà

TT

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ)

Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi)

Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

27,75

24,50

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

25,25

25,00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

25,75

24,25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29,25

25,50

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

24,00

23,00

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

27,75

24,50

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29,00

25,75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

25,00

23,75

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

27,75

26,00

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

26,00

25,00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

26,00

24,75

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14. D15

28,00

26,50

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

24,25

21,75

Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

A00, A01, B00, D07

26,00

24,00

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

40

A00, A01, B00, D07

20,75

21,75

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

26,75

24,75

17

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí Ô tô.

120

A00, A01

26,75

24,50

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

25,50

24,25

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

26,00

24,25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

70

A00, A01

23,50

23,00

22

7520201

Kỹ thuật điện

70

A00, A01, D07

25,25

23,75

23

7580202

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng

140

A00, A01

25,25

23,50

25

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19,50

18,00

26

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

21,25

22,25

Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

27

7480202

An toàn thông tin

40

A00, A01

28

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01

29

7480101

Khoa học máy tính

60

A00, A01

27,00

25,00

30

7480106

Kỹ thuật máy tính

60

A00, A01

24,50

23,75

31

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

25,25

24,00

32

7480103

Kỹ thuật phần mềm

60

A00, A01

27,50

25,25

33

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

25,75

24,25

34

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00, A01

28,50

25,75

35

7480201H

Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An

40

A00, A01

24,25

23,50

Kinh tế, kinh doanh và quản lý - pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

36

7340301

Kế toán

60

A00, A01, C02, D01

28,50

25,50

37

7340302

Kiểm toán

60

A00, A01, C02, D01

27,50

25,25

38

7340201

Tài chính-Ngân hàng

60

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

39

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

40

7340101H

Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An

40

A00, A01, C02, D01

26,25

26,75

41

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00, A01, C02, D01

28,00

24,50

42

7340115

Marketing

60

A00, A01, C02, D01

29,00

25,00

43

7340121

Kinh doanh thương mại

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,75

44

7340120

Kinh doanh quốc tế

80

A00, A01, C02, D01

29,00

26,50

45

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An

120

A00, A01, C02, D01

19,50

18,25

46

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,50

47

7620115

Kinh tế nông nghiệp

140

A00, A01, C02, D01

26,00

24,50

48

7620115H

Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An

70

A00, A01, C02, D01

22,00

22,25

49

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

24,50

24,00

50

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:

- Luật Hành chính

- Luật Tư pháp

- Luật Thương mại

200

A00, C00, 4D01, D03

27,25

25,50

51

7380101H

Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An

40

A00, C00, D01, D03

27,75

24,50

Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

52

7540101

Công nghệ thực phẩm

170

A00, A01, B00, D07

28,00

25,00

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

140

A00, A01, B00, D07

24,25

23,50

54

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00, A01, B00, D07

19,50

22,00

55

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, B08

20,00

21,00

56

7640101

Thú y

120

B00, A02, D07, B08

27,75

24,50

57

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng.
- Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

19,50

19,25

58

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

21,75

19,50

59

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

23,00

21,75

60

7440301

Khoa học môi trường

80

A00, A02, B00, D07

19,50

19,25

61

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

23,00

23,00

62

7520320

Kỹ thuật môi trường

60

A00, A01, B00, D07

19,50

19,00

63

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

25,25

23,00

64

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

19,50

15,00

65

7620103

Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

A00, B00, B08, D07

19,50

15,50

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

220

A00, B00, B08, D07

22,50

22,25

67

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

19,50

20,25

68

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

19,50

21,50

Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

69

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

70

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

22,00

22,75

71

7520401

Vật lý kỹ thuật

40

A00, A01, A02, C01

19,50

18,25

72

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

21,50

23,25

73

7720203

Hóa dược

80

A00, B00, C02, D07

28,00

25.25

74

7420101

Sinh học

40

A02, B00, B03, B08

19,50

19,00

75

7420203

Sinh học ứng dụng

40

A00, A01, B00, B08

19,50

19,00

76

7420201

Công nghệ sinh học

120

A00, B00, B08, D07

25,75

24,50

Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

77

7229030

Văn học

80

C00, D01, D14, D15

25,75

24,75

78

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

80

C00, D01, D14, D15

27,25

25,50

79

7310630H

Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An

40

C00, D01, D14, D15

24,75

24,25

80

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh.

- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100

D01, D14, D15

27,75

26,50

81

7220201H

Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An

40

D01, D14, D15

26,00

25,25

82

7220203

Ngôn ngữ pháp

40

D01, D03, D14, D64

24,00

23,50

83

7320201

Thông tin - thư viện

60

A01, D01, D03, D29

21,50

22,75

84

7229001

Triết học

40

C00, C19, D14, D15

24,00

24,25

85

7310201

Chính trị học

40

C00, C19, D14, D15

26,00

25,50

86

7310301

Xă hội học

80

A01, C00, C19, D01

26,25

25,75

Ghi chú:

1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.

2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An:

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

IV. Học phí Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

  • Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2022-2023 là 33 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
  • Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2022-2023 từng ngành như sau:
STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2022-2023

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

2

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

3

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

4

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

5

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

6

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

7

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

8

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

11

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

22

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

23

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

24

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14,2 triệu đồng

25

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14,2 triệu đồng

26

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14,2 triệu đồng

27

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

14,2 triệu đồng

28

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14,2 triệu đồng

29

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

30

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

31

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

32

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

33

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

34

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

35

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

36

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

37

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

38

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

39

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

40

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

41

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

42

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

43

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

44

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

45

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

46

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

47

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

48

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

49

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

50

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

51

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

52

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

53

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

54

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

55

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

56

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

57

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

58

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

59

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

61

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

62

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

63

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

64

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

65

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

67

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

68

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

69

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

15,2 triệu đồng

70

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

19,5 triệu đồng

71

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

72

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

73

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

74

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

75

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

76

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

77

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

78

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

79

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

80

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

81

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12,6 triệu đồng

82

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

83

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

84

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12,6 triệu đồng

85

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

86

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12,6 triệu đồng

Lộ trình học phí bình quân theo từng năm học, dự kiến như sau:

ĐVT: triệu đồng/năm học

STT

Khối ngành

Dự Kiến

Năm học 2023-2024

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

1

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

17

21

27

2

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

17

21

27

3

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

18

23

29

4

Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

19

24

31

5

Khối ngành VI: Các khối ngành sức khỏe khác

24

31

40

6

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

18

22

29

- Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.