Xét tuyển học bạ Đại học Sư phạm TPHCM 2022 giữ nguyên như năm 2021, sử dụng kết quả học tập của 6 học kỳ THPT (chiếm 20% chỉ tiêu mỗi ngành). Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau: – Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; – Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Cách tính điểm trúng tuyển: điểm trúng tuyển sẽ bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học trong 6 học kỳ ở THPT, cộng điểm ưu tiên (nếu có). Đối với ngành Giáo dục Mầm non: ngoài các điều kiện trên, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên Đối với ngành Giáo dục Thể chất: thí sinh phải thoả các điều kiện sau – Tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên; – Thỏa thêm một trong bốn điều kiện sau: + Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên; + Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; + Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế; + Có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). – Từ ngày 24/5/2022 đến hết ngày 23/6/2022: thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển; – Từ ngày 24/6/2022 đến hết ngày 30/6/2022: thí sinh điều chỉnh các nguyện vọng đã đăng ký. 5.2. Thời gian công bố kết quả: 28/7/2022 (dự kiến). 5.3. Thời gian xác nhận nhập học: 02/8/2022 đến 10/8/2022 (dự kiến). Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/1 nguyện vọng. Trên đây là thông tin dự kiến, mình sẽ tiếp tục cập nhật thông tin mới nhất nếu có. >> Xét tuyển học bạ đại học cần những gì? Từ khóa: Xét tuyển học bạ Đại học Sư phạm TPHCM 2022 Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ năm 2021. Theo đó, 29,75 điểm mới trúng tuyển vào ngành Sư phạm Hoá học. 2 ngành khác có mức điểm trúng tuyển trên 29 điểm là Sư phạm Toán học với 29,52 điểm và Sư phạm Vật lý với 29,07 điểm. Đối với nhóm ngành khác, điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Tâm lý học 28 điểm. Ngoài ra, mặc dù là năm đầu tiên tuyển sinh nhưng ngành giáo dục học cũng có mức điểm trúng tuyển tới 24 điểm. Cụ thể như sau: Điểm chuẩn ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất sẽ công bố kết quả trúng tuyển trong giai đoạn 2 sau khi trường tổ chức kỳ thi năng khiếu. Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT có thể tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển trên website. >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 Lê Huyền Ngay sau khi biết điểm thi, thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học các năm trên Báo VietNamNet để tìm trường phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Rất nhiều trường ĐH dành phần nhiều chỉ tiêu cho xét tuyển học bạ. Tuy nhiên, thống kê mới đây của Bộ GD-ĐT cho thấy điểm học bạ có sự chênh lệch khá lớn với điểm thi tốt nghiệp THPT ở một số môn thi. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education) là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thành lập: 27/10/1976 Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, Quận 5,Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường : Trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90 | 24.4 | Điểm thi TN THPT | 2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04 | 25.5 | Điểm thi TN THPT | 3 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15 | 23.4 | Điểm thi TN THPT | 4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19 | 25.75 | Điểm thi TN THPT | 5 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | 6 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01 | 25.4 | Điểm thi TN THPT | 7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 25.2 | Điểm thi TN THPT | 8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78 | 25.8 | Điểm thi TN THPT | 9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 24 | Điểm thi TN THPT | 10 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C14 | 26 | Điểm thi TN THPT | 11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 27.15 | Điểm thi TN THPT | 12 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 26.7 | Điểm thi TN THPT | 13 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00 | 23.3 | Điểm thi TN THPT | 14 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78 | 27 | Điểm thi TN THPT | 15 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08 | 25 | Điểm thi TN THPT | 16 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 27 | Điểm thi TN THPT | 17 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78 | 25.2 | Điểm thi TN THPT | 18 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 22.05 | Điểm thi TN THPT | 19 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00 | 22.5 | Điểm thi TN THPT | 20 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 | 23 | Điểm thi TN THPT | 21 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01 | 25.8 | Điểm thi TN THPT | 22 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 24.9 | Điểm thi TN THPT | 23 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78 | 24.6 | Điểm thi TN THPT | 24 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 22.8 | Điểm thi TN THPT | 25 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78 | 22.92 | Điểm thi TN THPT | 26 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80 | 20.53 | Điểm thi TN THPT | 27 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 26 | Điểm thi TN THPT | 28 | Tâm lý học | 7310401 | B00, D01, C00 | 25.5 | Điểm thi TN THPT | 29 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07 | 23.25 | Điểm thi TN THPT | 30 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78 | 24.3 | Điểm thi TN THPT | 31 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, XDHB | 28.4 | Học bạ | 32 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, XDHB | 27.75 | Học bạ | 33 | Tâm lý học | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 28 | Học bạ | 34 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15, XDHB | 25.7 | Học bạ | 35 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C19, XDHB | 27.9 | Học bạ | 36 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, XDHB | 18.18 | Học bạ | 37 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 26.78 | Học bạ | 38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78, XDHB | 27.7 | Học bạ | 39 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 27.55 | Học bạ | 40 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, XDHB | 28.28 | Học bạ | 41 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, XDHB | 29.52 | Học bạ | 42 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00, XDHB | 27.5 | Học bạ | 43 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78, XDHB | 28.57 | Học bạ | 44 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, XDHB | 28.67 | Học bạ | 45 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, XDHB | 29.75 | Học bạ | 46 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78, XDHB | 27.2 | Học bạ | 47 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00, XDHB | 26.67 | Học bạ | 48 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, XDHB | 26.98 | Học bạ | 49 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, XDHB | 29.07 | Học bạ | 50 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, XDHB | 26.38 | Học bạ | 51 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78, XDHB | 26.57 | Học bạ | 52 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, XDHB | 25.77 | Học bạ | 53 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78, XDHB | 26.58 | Học bạ | 54 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80, XDHB | 24.82 | Học bạ | 55 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 27.95 | Học bạ | 56 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, XDHB | 27.5 | Học bạ | 57 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78, XDHB | 27.12 | Học bạ | 58 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08 | 24.4 | Điểm thi TN THPT | 59 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08, XDHB | 25.48 | Học bạ | 60 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00 | 23.7 | Điểm thi TN THPT | 61 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 27.1 | Học bạ | 62 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, XDHB | 25.63 | Học bạ | 63 | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01, XDHB | 24 | Học bạ | 64 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20 | 25 | Điểm thi TN THPT | 65 | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01 | 19.5 | Điểm thi TN THPT |
|