Dịch tieng việt sang tiếng hàn

Thông tin về ứng dụng nàyPhần mềm tốt nhất dịch nhanh và dễ dàng có thể được sử dụng như từ điển.
Nếu bạn là sinh viên, khách du lịch hoặc người thích khám phá, ứng dụng có thể giúp bạn học Tiếng Việt hoặc Tiếng Hàn Quốc. Nếu bạn muốn học Tiếng Việt và bạn là người Hàn Quốc sử dụng Tiếng Hàn Quốc hãy sử dụng tính năng dịch Tiếng Hàn Quốc sang Tiếng Việt. Nếu bạn là người Việt và bạn muốn học Tiếng Hàn Quốc hãy sử dụng tính năng dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Hàn Quốc.
Ứng dụng này bao gồm các tính năng sau:
- Dịch từ và câu
- Dịch từ nội dung trong clipboard bạn sao chép văn bản từ một ứng dụng khác vào clipboard sau đó dán vào ô nhập của ứng dụng. Ứng dụng sẽ dịch nội dung trong ô nhập sang ngôn ngữ bạn muốn Tiếng Việt hoặc Tiếng Hàn Quốc.
- Giao diện đơn giản và dễ sử dụng
- Nhập bằng cách nhận dạng giọng nói bạn ấn vào biểu tượng micro sau đó nói liền mạch đoạn văn muốn dịch. Ứng dụng sẽ tự động nhận dạng giọng nói của bạn và điền vào ô nhập.
- Trang lịch sử giúp bạn tra cứu lại các từ đã từng dịch một cách nhanh chóng
- Trang ưa thích giúp bạn đánh dấu các từ yêu thích để tra cứu về sau cho tiện
- Chia sẻ các văn bản mà bạn dịch với người khác thông qua SMS, thư điện tử, ...
Đây là ứng dụng hoàn toàn miễn phí giúp bạn dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Hàn Quốc và từ Tiếng Hàn Quốc sang Tiếng Việt.

Lần cập nhật gần đây nhất

Tên bạn trong tiếng Hàn là gì? Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn làm sao cho đúng và chính xác nhất luôn là những băn khoăn của không ít những bạn muốn tìm hiểu xem tên của mình có ý nghĩa như thế nào khi được dịch sang tiếng Hàn.

Sau đây mình xin tổng hợp một số cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chính xác nhất nhé!

Naver là ứng dụng dịch tiếng Hàn tối ưu nhất ngày nay. Đây chính là ứng dụng dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn được đông đảo mọi người đón nhận, ngoài việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn thì Naver còn có thể dịch được cả một câu văn dài.

>> Nếu bạn mới bắt đầu đi học tiếng Hàn thì đăng ký học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu ở đây nhé: 

Từ trang chủ Naver, bạn chọn vào nút dịch và chọn ngôn ngữ nguồn và ngôn ngữ đích, phần mềm sẽ ngay lập tức trả về kết quả một cách nhanh chóng và chính xác đến khó tin. Thêm một ưu điểm của naver là ứng dụng này còn ghi âm giọng nói rất hữu ích cho người dùng

>> Tham khảo: Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Bật mí cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất

Tra cứu họ của bạn dịch sang tiếng Hàn là gì?

Họ tiếng ViệtTiếng HànPhiên âmCaoKo(Go)고ĐàmDam담ĐàoDo도ĐinhJeong정ĐỗDo도DươngYang양HồHo호HoàngHwang황HuỳnhHwang황LêRyeo려LýLee이NgôOh오NguyễnWon원PhạmBeom범PhanBan반TrầnJin진TrìnhJeong정TrịnhJeong정TrươngJang장VõWoo우VũWoo우VụWoo우VươngWang왕

Tra cứu tên tiếng Việt dịch sang tiếng Hàn

Tên tiếng Việt vần A

>> Xem thêm bài viết: Mê mẩn với lớp học tiếng Hàn online trực tuyến miễn phí học phí trên Zoom dành cho người mới học tiếng Hàn từ khởi đầu

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmÁiAe(애)AnAhn(안)AnhYeong(영)ÁnhYeong(영)

Tên tiếng Việt Vần B

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmBáchBaek/ Park(박)BàngBang(방)BảoBo(보)BânBin(빈)BânBin빈)BíchPyeong(평)BùiBae(배)

Tên tiếng Việt vần C

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmCamKaem(갬)CaoKo/ Go(고)CănGeun(근)CẩmGeum/ Keum(금)ChaCha(차)ChâuJoo(주)ChíJi(지)ChinhJeong(정)ChínhJeong(정)ChuJoo(주)ChungJong(종)CơKi(기)CùKu/ Goo(구)CungGung/ Kung(궁)CươngKang(강)CườngKang(강)CửuKoo/ Goo(구)

Tên tiếng Việt vần D

>> Bài viết xem thêm: Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmDiênYeon(연)DiệpYeop(옆)DoãnYoon(윤)DũngYong(용)DuyDoo(두)DươngYang(양)ĐạiDae(대)ĐàmDam(담)ĐàoDo(도)ĐạoDo(도)ĐạtDal(달)ĐắcDeuk(득)ĐăngDeung(등)ĐặngDeung(등)ĐiệpDeop(덮)ĐìnhJeong(정)ĐoànDan(단)ĐỗDo(도)ĐôngDong(동)ĐồngDong(동)ĐứcDeok(덕)

Tên tiếng Việt vần G

Tên tiếng ViệtSang tiếng HànPhiên âmGiaGa(가)GiangKang(강)GiaoYo(요)

Tên tiếng Việt vần H

Tên tiếng ViệtSang tiếng HànPhiên âmHàHa(하)HáchHyeok(혁)HảiHae(해)HàmHam(함)HànHa(하)HánHa(하)HạnhHaeng(행)HàoHo(호)HảoHo(호)HạoHo(호)HằngHeung(흥)HânHeun(흔)HiHee(히)HiềnHyeon(현)HiểnHun(훈)HiếnHeon(헌)HiếuHyo(효)HinhHyeong(형)HoaHwa(화)HoàiHoe(회)HoanHoon(훈)HoànHwang(환)HoàngHwang(황)HồHo(호)HồngHong(홍)HúcWook(욱)HuếHye(혜)HuệHye(혜)HuyHwi(회)HuyềnHyeon(현)HuỳnhHwang(황)HứaHeon(허)HưngHeung(흥)HươngHyang(향)HườngHyeong(형)HữuYoon(유)HựuYoon(유)HỷHee(히)

Tên tiếng Việt vần K

>> Tham khảo: Ý nghĩa thật sự ẩn chứa trong câu nói “Anh yêu em” trong tiếng Hàn

Tên tiếng ViệtSang tiếng HànPhiên âmKhảiKae/ Gae(개)KhangKang(강)KhánhKang(강)KhắcKeuk(극)KhoaGwa(과)KhôngSon(손)KhổngGong/ Kong(공)KhởiKae/ Gae(개)KhuêKyu(규)KhươngKang(강)KiênGun(근)KiệnGeon(건)KiệtKyeol(결)KiềuKyo(교)KimKim(김)KinhKyeong(경)KínhKyeong(경)KỳKi(기)KỷKi(기)

Tên tiếng Việt vần L

Tên tiếng ViệtSang tiếng HànPhiên âmLaNam(나)LãYeo(여)LạiRae(래)LamRam람)LanRan(란)LạpRa(라)LâmRim(림)LêRyeoo려)LệRyeoo려)LiênRyeon(련)LiễuRyu(류)LongYong(용)LỗNo(노)LợiRi(리)LụcRyuk/ Yuk(육)LữYeo(여)LươngRyang(량)LưuRyoo(류)LyLee(리)LýLee(리)

Tên tiếng Hàn vần M

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmMãMa(마)MaiMae(매)MạnhMaeng(맹)MaoMo(모)MẫnMin(민)MậuMoo(무)MĩMi(미)MiễnMyun(뮨)MinhMyung(뮹)MyMi(미)MỹMi(미)

Tên tiếng Hàn vần N

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmNaNa(나)NamNam(남)NgaAhn(아)NgânEun(은)NghệYe(예)NghĩaBangbeob(방법)NghiêmYeom(염)NgọcOk(억)NgôOh오NgộOh(오)NguyênWon(원)NguyễnWon(원)NguyệtWol(월)NhânIn(인)NhiYi(이)NhiếpSub(섶)NhưEu(으)NiNi(니)NinhNyeong(녕)NữNyeo(녀)

Tên tiếng Hàn vần O

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmOanhAeng(앵)OánhAeng(앵)

Tên tiếng Hàn vần P

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmPhạmBeom(범)PhanBan(반)PhátPal(팔)PhiBi(비)PhongPung/ Poong(풍)PhúcPook(푹)PhùngBong(봉)PhướcPook(푹)PhươngBang(방)

Tên tiếng Hàn vần Q

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmQuáchKwak(곽)QuangGwang(광)QuânGoon/ Kyoon(균)QuốcGook(귝)QuyênKyeon(견)QuyềnKwon(권)

Tên tiếng Hàn vần S

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmSắcSe(새)SơnSan(산)

Tên tiếng Hàn vần T

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmTạSan(사)TàiJae(재)TạiJae(재)TâmSim(심)TânSin(신)TấnSin(신)ThạchTaek(땍)TháiTae(대)ThangSang(상)ThanhJeong(정)ThànhSeong(성)ThảoCho(초)ThăngSeung(승)ThắngSeung(승)ThẩmSim(심)ThânShin(신)ThấtChil(칠)ThếSe(새)ThịYi(이)ThíchSeok(석)ThiênCheon(천)ThiệnSeong(선)ThiềuSeo(서)ThịnhSeong(성)ThôiChoi(최)ThôngJong(종)ThốngJong(종)ThờiSi(시)ThuSu(수)ThuậnSoon(숭)ThụcSook/ Sil(실)ThùySeo(서)ThủySi(시)ThủySi(시)ThúySeo(서)ThụySeo(서)ThưSeo(서)ThừaSeung(승)ThươngShang(상)ThySi(시)TíchSeok(석)TiênSeong(선)TiếnSyeon(션)TiệpSeob(섭)Tiết:Seol(설)TiêuSo(소)TínShin(신)ToànCheon(천)TôSo(소)TốSol(솔)TônSon(손)TốngSong(숭)TràJa(자)TrácTak(닥)TrãiJae(재)TrangJang(장)TrânJin(진)TrầnJin진TrầnJin(진)TrấnJin(진)TríJi(지)TrinhJeong(정)TrịnhJeong(정)TrúcJuk(즉)TrươngJang(장)TrườngJang(장)TúSoo(수)TuânJoon/ Jun(준)TuấnJoon/ Jun(준)TuyênSyeon(션)TuyếtSyeol(셜)TừSuk(숙)TươngSang(상)

Tên tiếng Hàn vần V

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmVănMoon/ Mun(문)VânWoon(윤)ViWi(위)ViêmYeom(염)ViệtMeol(멀)VõWoo(우)VũWoo(우)VươngWang(왕)VyWi(위)

Tên tiếng Hàn vần X

Tên tiếng ViệtDịch sang tiếng HànPhiên âmXaJa(자)XuânJoon/ Jun(준)XươngChang(장)

Tên tiếng Hàn vần Y

Tên tiếng ViệtSang tiếng HànPhiên âmYênYeon(연)YếnYeon(연)

Hướng dẫn đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh

Trào lưu văn hóa Hàn Quốc và nhạc Kpop đã khiến nhiều người muốn đặt tên tiếng Hàn cho chính mình. Và một cái tên hay theo tiếng Hàn, hợp với bạn nhất đó thực sự là cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh. Cách lấy tên theo ngày tháng năm sinh này rất dễ dàng và bất kỳ người nào cũng thực hiện được, chỉ cần người đọc và nghe theo các hướng dẫn như đây:

Thứ nhất: Lấy tháng sinh của bạn làm Họ

Thứ hai: Lấy ngày sinh của bạn làm tên Đệm

Thứ ba: Số cuối cùng của năm sinh làm Tên

VD sinh năm 1998 thì số cuối là số 8, chú ý phần tên thì có tên con trai và tên con gái.

Dựa vào ba nguyên tắc đặt tên như trên thì tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của mình là Kim Ha Ae mình sinh ngày 26/10/1984 các bạn ạ. Còn tên của bạn là gì? Bạn có thấy thích thú với tên của mình không? Hãy để lại phản hồi của bạn bên dưới nhé!