Đề ôn tập toán 8 học kì 2

THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 tài liệu đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Ngọc Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.

Phần 1. Nội dung kiến thức cần ôn tập. 1. Các đơn vị kiến thức đã học từ tuần 19 đến hết tuần 30. 2. Một số câu hỏi trọng tâm. Câu 1. Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn? Hai phương trình tương đương? Câu 2. Nêu các quy tắc biến đổi tương đương phương trình? Câu 3. Nêu khái niệm bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn? Mối liên hệ giữa thứ tự và phép tính (phép cộng, phép nhân)? Các quy tắc biến đổi bất phương trình? Câu 4. Phương pháp giải các phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối? Câu 5. Nêu các bước giải bài toán bằng các lập phương trình. Câu 6. Phát biểu, vẽ hình, viết GT-KL định lí Talet, định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. Câu 7. Phát biểu, vẽ hình, viết GT–KL tính chất đường phân giác của tam giác. Câu 8. Nêu khái niệm hai tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác. Câu 9. Khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương? Nêu các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương? Phần 2. Một số dạng bài tập minh hoạ.

  • Tài Liệu Toán 8

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

  • What is Scribd?
  • Documents(selected)
  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

100% found this document useful (1 vote)

1K views

58 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

100% found this document useful (1 vote)

1K views58 pages

60 Đề Ôn Tập Học Kì 2 Môn Toán Lớp 8

Jump to Page

You are on page 1of 58

60 Đ TỰ LUN N TP TNG HỢP HỌC K 2 MN TON LP 8

Xem l

i gi

i chi ti

ế

t t

i

:

https://sites.google.com/site/123onthi/toan8

1

ĐỀ

T

NG H

P S

01

Bài 1.

Gi

i các ph

ươ

ng trình ho

c b

t ph

ươ

ng trình sau

đ

ây:

1).

3x + 2 = 2x + 3

2).

( )

1352x3x2x3x

− \=− −

3).

2x44

−<

4).

22

3x226x3x23x29x4

−− \=− + −

5).

7x2x22x534

− −− ≤ −

6).

x3

\= - 3x + 15

Bài 2. 1).

M

t ca nô xuôi dòng t

A

đế

n B m

t 4 gi

và ng

ượ

c dòng t

B v

A m

t 5 gi

. Tính kho

ng cách AB, bi

ế

t r

ng v

n t

c dòng n

ướ

c là 2km/h.

2).

M

t ng

ườ

i

đ

i xe máy t

A

đế

n B v

i v

n t

c 30 km/h.

Đế

n B ng

ườ

i

đ

ó làm vi

c trong 1 gi

r

i quay v

A v

i v

n t

c 24 km/h . Bi

ế

t th

i gian t

ng c

ng h

ế

t 5 gi

30 phút. Tính quãng

đườ

ng AB.

Bài 3. 1).

Cho hình ch

nh

t ABCD có AB = 16cm, BC = 12cm. T

A k

AHBD

.

a).

Ch

ng minh:

AHB

δδδδ

BCD

b).

Tính

độ

dài

đ

o

n th

ng AH.

2).

Cho

ABC vuông t

i A.

Đườ

ng cao AH. G

i I, K l

n l

ượ

t là hình chi

ế

u c

a H lên AB và AC .

a).

Ch

ng minh AIHK là hình ch

nh

b).

Ch

ng minh AH

2

\= BH

·

CH.

c).

Ch

ng minh

AIK

δδδδ

ACB.

d).

Tính di

n tích c

a

AIK, bi

ế

t BC = 10cm, AH = 4cm.

Bài 4:

Cho

22

ab1

+ \=

. Ch

ng minh

( )

2

ab2

+ ≤

.

--

H

T

--

LUYN Đ N THI HỌC K 2 MN TON LP 8

Web

:

https://sites.google.com/site/123onthi/toan8

- FB:

https://www.facebook.com/NHB.AIO

1

NGÀY H

C TH

02

Bài 1:

Gi

i các ph

ươ

ng trình và b

t ph

ươ

ng trình sau

1).

+− \=− −

x 2 1 2x 2 x x(x 2)

2).

62xx3 5

−− ≤

3).

x

2

- 5x +4 = 0

4).

( )

4x3x27x

− − = −

5).

2

xx13x2x2x4

−− \=− + −

6).

7x+1168x

− − = −

Bài 2: 1).

M

t h

c sinh

đ

i b

t

nhà

đế

n tr

ườ

ng m

t 50 phút. N

ế

u

đ

i xe

đạ

p m

t 0,3 gi

. Tính

đ

o

n

đườ

ng t

nhà

đế

n tr

ườ

ng ? Bi

ế

t r

ng xe

đạ

p

đ

i nhanh h

ơ

n

đ

i b

là 8 km/h.

2).

M

t ôtô xu

t phát t

A lúc 5h và d

đị

nh

đ

i

đế

n B lúc 12h cùng ngày. Ôtô

đ

i hai ph

n ba

đ

o

n

đườ

ng

đầ

u v

i v

n t

c trung bình 40 km/h.

Để

đế

n B

đ

úng d

đị

nh ôtô ph

i t

ă

ng v

n t

c thêm 10 km/h trên

đ

o

n

đườ

ng còn l

  1. Tính

độ

dài quãng

đườ

ng AB?

Bài 3: 1).

Cho

ABC vuông t

i B,

đườ

ng phân giác AD (D

BC), k

CK vuông góc v

i

đườ

ng th

ng AD t

i K.

a).

Ch

ng minh

BDA

δδδδ

KDC, t

đ

ó suy ra DBDK\=DADC

b).

Ch

ng minh

DBK

δδδδ

DAC

c).

Hãy tính

độ

dài c

a các

đ

o

n th

ng DB, DC n

ế

u bi

ế

t AB = 3cm, AC = 5cm

2).

Cho hình thang ABCD vuông t

i A và D có

đườ

ng chéo DB vuông góc v

i c

nh bên BC t

i B, bi

ế

t AD = 3 cm, AB = 4 cm.

a).

Ch

ng minh

ABD

đồ

ng d

ng v

i

BDC.

b).

Tính

độ

dài DC.

c).

G

i E là giao

đ

i

m c

a AC v

i BD. Tính di

n tích

AED

.

Bài 4:

Cho các s

d

ươ

ng x, y th

a mãn x + y =1. Tìm giá tr

nh

nh

t c

a

22

11P \= 2x2yxy

  

+ + +

     

.

--

H

T

--

50 Đ N THI HỌC K 2 MN TON LP 8

Th

y

đồ

online

:

https://sites.google.com/site/thaydoonline ([email protected])

1

NGÀY H

C TH

03

Bài 1:

Gi

i các ph

ươ

ng trình ho

c b

t ph

ươ

ng trình sau

đ

ây:

1).

3x + 2 = 2x + 3

2).

(x + 3)(2x – 4) = 0

3).

2x5x4

−<

4).

( )

1352x3x2x3x

− \=− −

5).

( )

5x34212x

− \= − −

6).

x

2

– 3x + 2 = 0

7).

( )

x1x5xx2xx2

− −− \=+ +

8).

5131103

x x

+− \= +

9).

2x3x1143

− −≥ −

.

Bài 2a:

Trong m

t bu

i lao

độ

ng, l

p 8A g

m 42 h

c sinh chia thành hai t

p: T

p th

nh

t d

n v

sinh sân tr

ườ

ng và t

p th

hai cu

c

đấ

  1. Bi

ế

t r

ng t

p th

nh

t

đ

ông h

ơ

n t

p th

hai là 6 b

  1. H

i t

p d

n v

sinh sân tr

ườ

ng có bao nhiêu b

n?

Bài 2b:

M

t ng

ườ

i

đ

i xe máy t

A

đế

n B v

i v

n t

c 25 km/h. Lúc v

, ng

ườ

i

đ

ó

đ

i v

i v

n t

c 30 km/h nên th

i gian v

ít th

i gian

đ

i là 20 phút. Tính quãng

đườ

ng AB.

Bài 3a:

Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2,5 cm, AD = 3,5 cm, BD = 5 cm và

 

DABDBC

\=

.

1).

Ch

ng minh:

ADB

đồ

ng d

ng v

i

BCD

2).

Tính

độ

dài các c

nh BC và CD

3).

Tính t

s

di

n tích hai tam giác

ADB và

BCD.

Bài 3b:

Cho hình ch

nh

t ABCD có AB = 8 cm, BC = 6 cm. V

đườ

ng cao AH c

a tam giác ADB.

1).

Ch

ng minh:

AHB

đồ

ng d

ng v

i

BCD.

2).

Ch

ng minh:

AH.BDAB.BC

\=

. Tính

độ

dài AH.

3).

Tính

AHBBCD

SS

∆∆

?

Bài 4a:

Ch

ng minh r

ng v

i m

i s

th

c a, b, c tùy ý, ta có: a

2

+ b

2

+ c

2

+ 3

2(a + b + c).

Bài 4b:

Cho 3 s

d

ươ

ng a, b, c có t

ng b

ng 1. Ch

ng minh r

ng:

1119abc

+ + ≥

H

T

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Đề ôn tập toán 8 học kì 2