Cuối học kì 1 Tiếng Anh 9 cũng gần như là một dấu mốc vô cùng quan trọng trước khi học sinh thi vào lớp 10. Chúng tôi sẽ cố gắng hỗ trợ trong việc cung cấp tài liệu để ôn tập. Một tài liệu khá hay trong bài viết này chúng tôi muốn giới thiệu là đề cương ôn tập Tiếng Anh 9 thí điểm kì 1. Cấu trúc chung của bài thi này gồm có 5 phần: Listening, Phonetics, Language focus, Reading, Writing. Với phần listening, học sinh gồm 10 bài tập trắc nghiệm. Học sinh sẽ được nghe một audio và trả lời đáp án. Với phần Phonetics là về phần trọng âm, phát âm. Phần Language focus sẽ tập trung vào các chủ điểm ngữ pháp như các thì trong tiếng anh,… Phần reading sẽ kiểm tra khả năng đọc hiểu cũng như vốn từ vựng của học sinh. Và phần writing sẽ chú trọng các bài tập viết lại câu, viết đoạn văn tiếng anh,… Một số lưu ý khi sử dụng tài liệuVới bộ tài liệu đề cương ôn tập Tiếng Anh 9 thí điểm này, chúng tôi có một vài lời khuyên cho các bạn như sau. Thứ nhất, đây là đề kì 1, do đó chỉ áp dụng cho cuối kì 1. Nếu muốn học được nhiều hơn học sinh có thể tham khảo đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 9. Đây là bộ đề kiểm tra toàn bộ các kĩ năng của các bạn. Do đó, hãy ôn tập thật kĩ trước khi làm để có kết quả tốt nhất. Có thể bạn quan tâm: Đề thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng anh Thứ hai, khi làm xong và kiểm tra đáp án, các bạn nên ghi lại những lỗi sai bằng bút màu. Đồng thời ghi lại những công thức, cấu trúc còn mắc lỗi. Như vậy, nếu có xem lại đề này thì các bạn cũng dễ nhìn thấy công thức mình hay sai. Tải tài liệu miễn phí ở đây Sưu tầm: Trần Thị Nhung Bên cạnh hướng dẫn em rất kĩ viết bài IELTS Writing không bị dư chữ và Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn thêm Giải đề cương ôn tập học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 thí điểm. I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. listened B. stayed C. opened D. wanted 2. A. frustrated B. relaxed C. embarrassed D. depressed 3. A. multicultural B. conduct C. stuck D. fabulous 4. A. what B. where C. whole D. why 5. A. meat B. reading C. bread D. seat 6. A. writes B. makes C. takes D. drives 7. A. never B. often C. when D. tennis 8. A. needed B. watched C. stopped D. talked 9. A. ethic B. thanks C. these D. birthday 10. A. open B. doing C. going D. cold 11. A. out B. round C. about D. would 12. A. listened B. stayed C. wanted D. played 13. A. humor B. history C. hour D. hobby 14. A. there B. thank C. thirsty D. youth 15. A. clothes B. matches C. colleges D. churches 16. A. worked B. naked C. liked D. looked 17. A. sunbathe B. father C. theater D. weather 18. A. option B. information C. question D. invitation 19. A. stamps B. rulers C. cats D. books 20. A. try B. my C. sky D. study 21. A. sound B. round C. about D. could 22. A. fixed B. watched C. missed D. played 23. A. humor B. history C. honest D. hobby 24. A. they B. thank C. thirsty D. youth 25. A. clothes B. washes C. changes D. watches 26. A. watched B. stayed C. liked D. looked 27. A. these B. father C. theater D. weather 28. A. nation B. information C. question D. pollution 29. A. stamps B. plays C. wants D. books 30. A. decided B. played C. wanted D. provided 31. A. city B. cathedral C. central D. cinema 32. A. treat B. clean C. great D. beach 33. A. clean B. cook C. celebrate D. candy 34. A. spring B. visit C. present D. season 35. A. chat B. teacher C. chocolate D. chemistry Question 1. A. listened B. stayed C. opened D. wanted
IELTS TUTOR hướng dẫn cách phát âm ed trong tiếng Anh. Question 2. A. frustrated B. relaxed C. embarrassed D. depressed IELTS TUTOR hướng dẫn cách paraphrase từ relax trong tiếng Anh. Question 3. A. multicultural B. conduct C. stuck D. fabulous
IELTS TUTOR hướng dẫn chi tiết cách phát âm /ʌ/ trong tiếng Anh. Question 4. A. what B. where C. whole D. why
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng từ whole trong tiếng Anh. Question 5. A. meat B. reading C. bread D. seat
Question 6. A. writes B. makes C. takes D. drives
Question 7. A. never B. often C. when D. tennis
IELTS TUTOR hướng dẫn cách phát âm /ə/ trong tiếng Anh. Question 8. A. needed B. watched C. stopped D. talked
Xem thêm cách paraphrase từ need mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn. Question 9. A. ethic B. thanks C. these D. birthday
Question 10. A. open B. doing C. going D. cold
IELTS TUTOR hướng dẫn thêm cách dùng tính từ open trong tiếng Anh. Question 11. A. out B. round C. about D. would
IELTS TUTOR hướng dẫn cách phát âm /ʊ/ trong tiếng Anh. Question 12. A. listened B. stayed C. wanted D. played
Question 13. A. humor B. history C. hour D. hobby
Question 14. A. there B. thank C. thirsty D. youth IELTS TUTOR hướng dẫn thêm cách dùng danh từ youth. Question 15. A. clothes B. matches C. colleges D. churches
IELTS TUTOR hướng dẫn cách phát âm s trong tiếng Anh. Question 16. A. worked B. naked C. liked D. looked
Question 17. A. sunbathe B. father C. theater D. weather
Question 18. A. option B. information C. question D. invitation
Question 19. A. stamps B. rulers C. cats D. books
Question 20. A. try B. my C. sky D. study Tham khảo từ vựng topic Study mà IELTS TUTOR đã tổng hợp. Question 21. A. sound B. round C. about D. could
Question 22. A. fixed B. watched C. missed D. played
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng động từ play. Question 23. A. humor B. history C. honest D. hobby
Question 24. A. they B. thank C. thirsty D. youth
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng từ thank. Question 25. A. clothes B. washes C. changes D. watches
Tham khảo thêm từ vựng topic Clothes mà IELST TUTOR đã tổng hợp. Question 26. A. watched B. stayed C. liked D. looked
Question 27. A. these B. father C. theater D. weather
Tham khảo thêm từ vựng topic Weather mà IELTS TUTOR đã tổng hợp. Question 28. A. nation B. information C. question D. pollution
Xem thêm từ vựng topic Pollution mà IELTS TUTOR đã tổng hợp. Question 29. A. stamps B. plays C. wants D. books
Question 30. A. decided B. played C. wanted D. provided
Question 31. A. city B. cathedral C. central D. cinema
Xem thêm từ vựng topic City mà IELTS TUTOR đã tổng hợp. Question 32. A. treat B. clean C. great D. beach
Question 33. A. clean B. cook C. celebrate D. candy
Question 34. A. spring B. visit C. present D. season
Question 35. A. chat B. teacher C. chocolate D. chemistry
Tham khảo thêm từ vựng topic Teacher mà IELTS TUTOR đã tổng hợp. II. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting. 1. He (A) said he would go (B) to (C) England next week (D). 2. My brother enjoys (A) to go (B) to (C) the park on Summer (D) evenings. 3. Nam (A) wishes (B) he can speak (C) English fluently (D). 4. She worked (A) hard, but (B) she passed (C) her exam (D). 5. When (A) he came (B), I watched (C) a football match on TV (D). 6. When (A) Andrew saw (B) the question, he were knowing (C) the answer immediately (D). 7. Mai has stayed (A) on (B) her uncle's (C) farm for (D) last week. 8. I'm (A) looking forward (B) to hear (C) from (D) you. 9. They (A) asked (B) me don’t talk (C) during the discussion (D). 10. Would you mind (A) if I ask (B) you a private (C) question (D)? 11. They happily looked (A) at their children (B) to play (C) in the yard (D). 12. This is (A) the first time (B) I visited (C) a famous place in Hanoi (D). Question 1. He (A) said he would go (B) to (C) England next week (D).
IELTS TUTOR hướng dẫn từ A đến Z cách dùng câu trần thuật trong tiếng Anh. Question 2. My brother enjoys (A) to go (B) to (C) the park on Summer (D) evenings.
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt enjoy và love. Question 3. Nam (A) wishes (B) he can speak (C) English fluently (D).
Question 4. She worked (A) hard, but (B) she passed (C) her exam (D).
Question 5. When (A) he came (B), I watched (C) a football match on TV (D).
IELTS TUTOR hướng dẫn chi tiết cách dùng từ "when" trong tiếng Anh. Question 6. When (A) Andrew saw (B) the question, he were knowing (C) the answer immediately (D).
IELTS TUTOR hướng dẫn từ A đến Z cách paraphrase từ know. Question 7. Mai has stayed (A) on (B) her uncle's (C) farm for (D) last week.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng từ since trong tiếng Anh. Question 8. I'm (A) looking forward (B) to hear (C) from (D) you.
Question 9. They (A) asked (B) me don’t talk (C) during the discussion (D).
Question 10. Would you mind (A) if I ask (B) you a private (C) question (D)?
Question 11. They happily looked (A) at their children (B) to play (C) in the yard (D).
Question 12. This is (A) the first time (B) I visited (C) a famous place in Hanoi (D).
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE |