Tip.edu.vn xin giới thiệu đến thầy cô và các bạn học sinh Đề cương ôn tập học kì 2 tiếng Anh lớp 9 mới được sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm dạng bài tìm lỗi sai, điền từ đúng vào câu cho sẵn và dạng bài viết lại câu rất thường gặp trong các bài thi. Chúng tôi hy vọng, qua bài ôn tập này các bạn sẽ củng cố cũng như nâng cao chất lượng môn học để bước vào kì thi học kì 2 hiệu quả nhất. CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ NGƯỢC LẠI) A. LÝ THUYẾT: 1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta.) =>I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây.) Mẫu này có dạng: Đây là lần đầu tiên … làm chuyện đó => …chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây. The first time + S + have/ has + V3/ ed + … S + have/ has + never + V3/ ed …before 2. I started/began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm.) => I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm.) Mẫu này có dạng: …bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian => .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giữ nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since S + started/ began + V (ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ S + have/ has + V(ed/c3) + for/ since + thời gian 3. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV.) => I haven’t seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV.) Mẫu này có dạng: Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi …. => ..không làm chuyện đó từ khi …. Last: lần cuối. Since: từ khi S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed …….. A.PHONETIC Question I. Find the word which has different sound in the part underlined. 1. A. provided B. neededC. wanted D. played 2. A. humor B. history C. hour D. hobby 3. A. attractionB. information C. question D. pollution 4. A. sunbathe B. father C. theater D. weather 5. A. wanted B. worked C. walked D. stopped 6. A. goes B. watches C. misses D. brushes 7. A. judo B. mother C. open D. homework 8. A. nation B. question C. action D. education 9. A. who B. when C. where D. what 10. A. my B. happy C. hobby D. every 11.A. health B. team C. meat D. beach 12.A. needed B. provided C. wanted D. lived 13. A. there B. thanks C. thirsty D. youth 14. A. optionB. information C. question D. invitation 15. A. worked B. naked C. liked D. looked Question II. Find the word which has different stress pattern from the others. 1.A. picture B. father C. teacher D. enjoy 2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree 3.A. doctor B. father C. picture D. fancy 4.A. pollution B. visit C. listen D. open 5.A. depend B. advise C. affect D. listen B. LANGUAGE FOCUS. Question I. Circle the best option A, B, C or D to complete each sentence. 1. My students love _________ English very much. A. learn B. learnt C. learning D. to learn 2.My house __________________ yesterday. A. repaired B. is repaired C. was repaired D. were repaired 3. I don’t have a computer at home, _________I can’t get access to the Internet. A. however B. so C. although D. but 4. Please turn _______ the light when you leave the room. A. on B. off C.up D. down 5. The children in my home village used ______ bare-footed, even in winter. A. to go B. went C. goes D. going 6.If I _________________free time , I will go swimming. A. have B. has C. is having D. will have 7. Every nation has respect for their long-preserved ______. A. behaviours B. practices C. traditions D. traditional 8. They have seen this film, _________________ A. do they B. don’t they C. haven’t they D. have they 9. Nam looks forward to _____ Giang soon. A. see B. seeing C. seen D. saw 10. I invited him to join our trip to Ha Long Bay , but he ______ down my invitation. A. passed B. sat C. turned D. closed 11. They have moved to England ____________ 1999. A. since B. at C. on D. in A. on B. up C. up with D. up down 13. My sister started_________ English five years ago. A. learn B. learnt C. learning D. to learn 14.My house __________________ yesterday. A. was repaired B. is repaired C. repaired D. were repaired 15. This hand- embroidered picture was expensive ____________ we bought it. A. because B. when C. so D. even though 16. Please turn _______ the light when you leave the room. A. on B. off C. up D. down 17. The children in my home village used ______ bare-footed, even in winter. A. to go B. went C. goes D. going 18. If she _________________free time , she will go swimming. A. have B. has C. is having D. will have 19. Every nation has respect for their long-preserved ________________. B. practices C. traditions D. traditional 20. They have seen this film, _________________ A. do they B. don’t they C. haven’t they D. have they Hiện tại Tip.edu.vn chưa cập nhật được đáp án của Đề cương tiếng Anh lớp 9 học kì 2 năm 2020 – 2021. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.
Bên cạnh việc tương tác với Tip qua fanpage Tip.edu.vn, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 – 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
Tải xuống Tài liệu Đề cương Tiếng Anh lớp 9 Học kì 2 năm học 2021 trình bày khái quát lại ngữ pháp, các dạng bài tập cũng như các đề thi Tiếng Anh tự luyện nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 9. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KÌ 2 LỚP 9 NĂM 2019 - 2020 CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ NGƯỢC LẠI) A. LÝ THUYẾT: 1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta) Mẫu này có dạng: Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó => ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây. The first time + S + have/has + V3/ ed + … S + have/ has + never + V3/ ed ...before
=> I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm) Mẫu này có dạng: ...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian => .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian
=> I haven't seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV) Mẫu này có dạng: Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi .... => ..không làm chuyện đó từ khi .... S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed …….. S1 + have/ has + V3/ ed + since + S2 + V2/ ed …….. 4. The last time she went out with him was two years ago (Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)
The last time + S + V2/ ed + …… + was + thời gian trong quá khứ S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + ……………… + for/ since + thời gian
Mẫu này có dạng: Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối => ..không làm việc đó được + khoảng thời gian It's + thời gian + since + S + last + V2/ ed + …… S + haven't/ hasn’t + V3/ ed + …+ for/ since + thời gian 6. When did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào?) => How long have you bought? (Bạn đã mua nó được bao lâu?) Mẫu này có dạng: When: thì dùng quá khứ đơn How long: thì dùng hiện tại hoàn thành When + did + S + V0/ Vs/ es …..?/ How long ago + did + S + V0? => How long + have/ has + S + V3/ ed? A. GRAMMAR (NGỮ PHÁP) I. Conditional sentences type 1. (Câu điều kiện loại 1) 1. Form
Eg 1 If I have enough money, I will buy a big house. (Nếu tôi có đủ tiền , tôi sẽ mua một ngôi nhà lớn). Eg 2If you want to pass the exam, you must study harder. (Nếu bạn muốn thi đỗ , bạn phải học hành chăm chỉ hơn). Eg 3 If she doesn’t want to be late, Shemust get up early. (Nếu cô ấy không muốn bị muộn thì cô ấy phải dậy sớm). 2.Usage - Câu điều kiện loại 1 là câu điều kiện diễn tả tình trạng có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Eg If you learn hard, you will pass the exam.Nếu bạn học chăm chỉ ,bạn sẽ đỗ kỳ thi. - Trong câu điều kiện loại 1, thì hiện tại đơn dùng trong mệnh đề If, còn thì tương lai đơn được dùng trong mệnh đề chính. Eg If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die Nếu nhà máy tiếp tục thải chất độc xuống hồ, thì tất cả loài cá và các sinh vật dưới nước sẽ chết. Chú ý Thì hiện tại đơn có thể đượcdùng trong mệnh đề chính đểdiễntảmột điều kiện luôn đúng II. Conditional sentences type 2. (Câu điều kiện loại 2) 1.Form.
Eg 1 If I becamerich , I would spend all my time travelling. Nếu tôi giàu, tôi sẽ dành tất cả thời gian để đi du lịch. 2.Usage - Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thật thường dùng để nói lên sự tưởng tượng của người nói. (Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai). If I were you, I would buy that bike. Nếu tôi là bạn tôi sẽ mua chiếc xe đạp đó. Chú ý Trong mệnh đề không có thật ở hiệntại, chúng ta có thể dùng were thay cho was trong tất cả các ngôi trong mệnh đề If. Eg If I were you, I would study English hard. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học Tiếng Anh chăm chỉ hơn. EXERCISES PHONETICS Question I. Find the word which has different sound in the part underlined. 1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped 2. A. mention B. question C. action D. education 3. A. who B. when C. where D. what 4. A. out B. round C. about D. would 5. A. there B. thank C. thirsty D. youth Question II. Find the word which has different stress pattern from the others. 1. A. agree B. father C. depend D. enjoy 2. A. prefer B. enjoy C. happen D. agree 3. A. doctor B. father C. picture D. fancy 4. A.kitchen B. visit C. mistake D. people 5. A. attend B. advise C. affect D. listen Question III. Complete the sentences with “for” or “since”:
Question IV. Give the correct form of the following verbs: 1. I (go) _________ to school by bicycle every day. 2. When I(come)_________ home from work, my mother was cooking dinner. 3.They (play)_________________football at the moment. 4. If you (study)_________harder, you will pass the exam. 5.I wish he (not leave) _________________ here. 6.He (live) __________________in Australia for 10 years. 7.Ba enjoys (play)_________________ football in the morning. 8. My house (build)__________________ in 2004. 9. If the weather gets worse, we (not go) ________________ to the beach. 10.I wish I (live) ________________ near my school. 11. My brother usually (go) _______ to school by bike every day. 12. Last night, my father (watch) ______________ TV 13.I wish I (know) ______________her address. 14. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings. 15.I wish I (be) ________________ taller. Question V. Use simple past or present perfect to complete the following sentences:
Tải xuống Xem thêm đề cương Tiếng Anh các lớp chọn lọc, hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |